Mã ZIP Vĩnh Phúc: Danh Sách ZIP Code Chi Tiết 9 Huyện, Thị Xã
Mã ZIP Vĩnh Phúc là mã số quan trọng trong hệ thống bưu chính của tỉnh Vĩnh Phúc, giúp định vị và phân loại các bưu phẩm, bưu kiện khi gửi đi một cách nhanh chóng, chính xác và hiệu quả nhất.
Trong bài viết này, Xuất nhập khẩu Lê Ánh sẽ cung cấp danh sách mã ZIP Vĩnh Phúc, chi tiết của 9 huyện, thị xã thuộc tỉnh Vĩnh Phúc, giúp bạn dễ dàng tra cứu và sử dụng khi cần thiết.
- Mã ZIP Vĩnh Phúc là gì?
- Danh sách mã ZIP 9 huyện, thị xã và thành phố thuộc tỉnh Vĩnh Phúc
- 1. Mã ZIP tỉnh Vĩnh Phúc
- 2. Mã ZIP thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 3. Mã bưu chính huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
- 4. Mã bưu chính huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
- 5. Mã ZIP Code huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
- 6. Mã ZIP code huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
- 7. Mã ZIP huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
- 8. Mã ZIP huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
- 9. Mã ZIP huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 10. Mã ZIP code thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
Mã ZIP Vĩnh Phúc là gì?
Mã ZIP Code Vĩnh Phúc là 15000
Vĩnh Phúc là một tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng của Việt Nam. Nằm cách thủ đô Hà Nội khoảng 55km, cách sân bay quốc tế Nội Bài khoảng 25km. Vĩnh Phúc nằm chính giữa trung tâm trên bản đồ miền Bắc, là tỉnh nằm trong vùng quy hoạch phát triển vùng thủ đô Hà Nội và là vùng kinh tế trọng điểm khu vực Bắc Bộ.
Vĩnh Phúc sử dụng hệ thống mã ZIP để phân định các khu vực hành chính của mình. Nắm rõ, chính xác mã ZIP của các đơn vị hành chính trong tỉnh Vĩnh Phúc sẽ giúp việc giao nhận thư từ, hàng hóa trở nên chính xác và nhanh chóng hơn. Ngoài ra còn hỗ trợ tích cực trong các hoạt động đăng ký dịch vụ trực tuyến, thương mại điện tử, và nhiều giao dịch khác.
Danh sách mã ZIP 9 huyện, thị xã và thành phố thuộc tỉnh Vĩnh Phúc
1. Mã ZIP tỉnh Vĩnh Phúc
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(62) |
TỈNH VĨNH PHÚC |
15 |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Vĩnh Phúc |
15000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
15001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
15002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
15003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
15004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
15005 |
7 |
Đảng ủy Khối cơ quan |
15009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
15010 |
9 |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp |
15011 |
10 |
Báo Vĩnh Phúc |
15016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
15021 |
12 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
15030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
15035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
15036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
15040 |
16 |
Sở Công Thương |
15041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
15043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
15044 |
20 |
Sở Tài chính |
15045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
15046 |
22 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15047 |
23 |
Công an tỉnh |
15049 |
24 |
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy |
15050 |
25 |
Sở Nội vụ |
15051 |
26 |
Sở Tư pháp |
15052 |
27 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
15053 |
28 |
Sở Giao thông vận tải |
15054 |
29 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
15055 |
30 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15056 |
31 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
15057 |
32 |
Sở Xây dựng |
15058 |
33 |
Sở Y tế |
15060 |
34 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
15061 |
35 |
Ban Dân tộc |
15062 |
36 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tình |
15063 |
37 |
Thanh tra tỉnh |
15064 |
38 |
Trường Chính trị tỉnh |
15065 |
39 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
15066 |
40 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
15067 |
41 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
15070 |
42 |
Cục Thuế |
15078 |
43 |
Chi cục Hải quan |
15079 |
44 |
Cục Thống kê |
15080 |
45 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
15081 |
46 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
15085 |
47 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
15086 |
48 |
Hội Văn học nghệ thuật |
15087 |
49 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
15088 |
50 |
Hội Nông dân tỉnh |
15089 |
51 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
15090 |
52 |
Tỉnh đoàn |
15091 |
53 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
15092 |
54 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
15093 |
2. Mã ZIP thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(62.1) |
THÀNH PHỐ VĨNH YÊN |
151 |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Vĩnh Yên |
15100 |
2 |
Thành ủy |
15101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
15102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
15103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
15104 |
6 |
P. Tích Sơn |
15106 |
7 |
P. Đống Đa |
15107 |
8 |
P. Ngô Quyền |
15108 |
9 |
P. Khai Quang |
15109 |
10 |
P. Liên Bảo |
15110 |
11 |
X. Định Trung |
15111 |
12 |
P. Đồng Tâm |
15112 |
13 |
P. Hội Hợp |
15113 |
14 |
X. Thanh Trù |
15114 |
15 |
BCP. Vĩnh Yên |
15150 |
16 |
BC. KHLVĩnh Phúc |
15151 |
17 |
BC. KHL Vĩnh Yên |
15152 |
18 |
BC. Phường Khai Quang |
15153 |
19 |
BC. Liên Bảo |
15154 |
20 |
BC. Đổng Tâm |
15155 |
21 |
BC. Hệ 1 Vĩnh Phúc |
15199 |
3. Mã bưu chính huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(62.2) |
HUYỆN TAM DƯƠNG |
152 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Tam Dương |
15200 |
2 |
Huyện ủy |
15201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
15202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
15203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
15204 |
6 |
TT. Hợp Hòa |
15206 |
7 |
X. Hướng Đạo |
15207 |
8 |
X. Hoàng Hoa |
15208 |
9 |
X. Đồng Tĩnh |
15209 |
10 |
X. An Hòa |
15210 |
11 |
X. Hoàng Đan |
15211 |
12 |
X. Hoàng Lâu |
15212 |
13 |
X. Duy Phiên |
15213 |
14 |
X. Vân Hội |
15214 |
15 |
X. Hợp Thịnh |
15215 |
16 |
X. Thanh Vân |
15216 |
17 |
X. Kim Long |
15217 |
18 |
X. Đạo Tú |
15218 |
19 |
BCP. Tam Dương |
15250 |
4. Mã bưu chính huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(62.3) |
HUYỆN TAM ĐẢO |
153 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Tam Đảo |
15300 |
2 |
Huyện ủy |
15301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
15302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
15303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
15304 |
6 |
X. Hợp Châu |
15306 |
7 |
X. Hồ Sơn |
15307 |
8 |
X. Đại Đình |
15308 |
9 |
X. Đạo Trù |
15309 |
10 |
X. Yên Dương |
15310 |
11 |
X. Bồ Lý |
15311 |
12 |
X. Tam Quan |
15312 |
13 |
TT. Tam Đảo |
15313 |
14 |
X. Minh Quang |
15314 |
15 |
BCP. Tam Đảo |
15350 |
16 |
BC. Tam Đảo Núi |
15351 |
5. Mã ZIP Code huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(62.4) |
HUYỆN LẬP THẠCH |
154 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Lập Thạch |
15400 |
2 |
Huyện ủy |
15401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
15402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
15403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
15404 |
6 |
TT. Lập Thạch |
15406 |
7 |
X. Tử Du |
15407 |
8 |
X. Bàn Giản |
15408 |
9 |
X. Liên Hòa |
15409 |
10 |
TT. Hoa Sơn |
15410 |
11 |
X. Liễn Sơn |
15411 |
12 |
X. Thái Hòa |
15412 |
13 |
X. Bắc Bình |
15413 |
14 |
X. Hợp Lý |
15414 |
15 |
X. Quang Sơn |
15415 |
16 |
X. Ngọc Mỹ |
15416 |
17 |
X. Vân Trục |
15417 |
18 |
X. Xuân Hòa |
15418 |
19 |
X. Xuân Lôi |
15419 |
20 |
X. Văn Quán |
15420 |
21 |
X. Sơn Đông |
15421 |
22 |
X. Triệu Đề |
15422 |
23 |
X. Đình Chu |
15423 |
24 |
X. Tiên Lữ |
15424 |
25 |
X. Đồng Ích |
15425 |
26 |
BCP. Lập Thạch |
15450 |
27 |
BC. Liễn Sơn |
15451 |
6. Mã ZIP code huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(62.5) |
HUYỆN SÔNG LÔ |
155 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Sông Lô |
15500 |
2 |
Huyện ủy |
15501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
15502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
15503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
15504 |
6 |
TT. Tam Sơn |
15506 |
7 |
X. Nhạo Sơn |
15507 |
8 |
X. Đổng Quế |
15508 |
9 |
X. Lãng Công |
15509 |
10 |
X. Quang Yên |
15510 |
11 |
X. Bạch Lưu |
15511 |
12 |
X. Hải Lựu |
15512 |
13 |
X. Nhân Đạo |
15513 |
14 |
X. Đôn Nhân |
15514 |
15 |
X. Phương Khoan |
15515 |
16 |
X. Như Thụy |
15516 |
17 |
X. Tứ Yên |
15517 |
18 |
X. Đức Bác |
15518 |
19 |
X. Cao Phong |
15519 |
20 |
X. Đổng Thịnh |
15520 |
21 |
X. Yên Thạch |
15521 |
22 |
X. Tân Lập |
15522 |
23 |
BCP. Sông Lô |
15550 |
24 |
BC. Bến Then |
15551 |
7. Mã ZIP huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(62.6) |
HUYỆN VĨNH TƯỜNG |
156 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Vĩnh Tường |
15600 |
2 |
Huyện ủy |
15601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
15602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
15603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
15604 |
6 |
TT. Vĩnh Tường |
15606 |
7 |
TT. Tứ Trưng |
15607 |
8 |
X. Vân Xuân |
15608 |
9 |
X. Vũ Di |
15609 |
10 |
X. Bình Dương |
15610 |
11 |
X. Vĩnh Sơn |
15611 |
12 |
TT. Thổ Tang |
15612 |
13 |
X. Đại Đổng |
15613 |
14 |
X. Tân Tiến |
15614 |
15 |
X. Nghĩa Hưng |
15615 |
16 |
X. Chấn Hưng |
15616 |
17 |
X. Yên Bình |
15617 |
18 |
X. Kim Xá |
15618 |
19 |
X. Yên Lập |
15619 |
20 |
X. Việt Xuân |
15620 |
21 |
X. Lũng Hòa |
15621 |
22 |
X. Bồ Sao |
15622 |
23 |
X. Cao Đại |
15623 |
24 |
X. Tân Cương |
15624 |
25 |
X. Thượng Trưng |
15625 |
26 |
X. Phú Thịnh |
15626 |
27 |
X. Lý Nhân |
15627 |
28 |
X. Tuân Chính |
15628 |
29 |
X. An Tường |
15629 |
30 |
X. Vĩnh Thịnh |
15630 |
31 |
X. Vĩnh Ninh |
15631 |
32 |
X. Phú Đa |
15632 |
33 |
X. Ngũ Kiên |
15633 |
34 |
X. Tam Phúc |
15634 |
35 |
BCP. Vĩnh Tường |
15650 |
36 |
BC. Thổ Tang |
15651 |
37 |
BC. Tân Tiến |
15652 |
38 |
BC. Sơn Kiệu |
15653 |
39 |
BC. Bồ Sao |
15654 |
8. Mã ZIP huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(62.7) |
HUYỆN YÊN LẠC |
157 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Yên Lạc |
15700 |
2 |
Huyện ủy |
15701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
15702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
15703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
15704 |
6 |
TT. Yên Lạc |
15706 |
7 |
X. Bình Định |
15707 |
8 |
X. Đồng Cương |
15708 |
9 |
X. Đổng Văn |
15709 |
10 |
X. Trung Nguyên |
15710 |
11 |
X. Tề Lỗ |
15711 |
12 |
X. Tam Hổng |
15712 |
13 |
X. Yên Đóng |
15713 |
14 |
X. Đại Tự |
15714 |
15 |
X. Liên Châu |
15715 |
16 |
X. Hổng Châu |
15716 |
17 |
X. Trung Hà |
15717 |
18 |
X. Trung Kiên |
15718 |
19 |
X. Hồng Phương |
15719 |
20 |
X. Yên Phương |
15720 |
21 |
X. Văn Tiến |
15721 |
22 |
X. Nguyệt Đức |
15722 |
23 |
BCP. Yên Lạc |
15750 |
24 |
BC. Tam Hồng |
15751 |
25 |
BC. Chợ Lồ |
15752 |
9. Mã ZIP huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(62.8) |
HUYỆN BÌNH XUYÊN |
158 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Bình Xuyên |
15800 |
2 |
Huyện ủy |
15801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
15802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
15803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
15804 |
6 |
TT. Hương Canh |
15806 |
7 |
X. Sơn Lôi |
15807 |
8 |
X. Bá Hiến |
15808 |
9 |
X. Trung Mỹ |
15809 |
10 |
X. Thiện Kế |
15810 |
11 |
TT. Gia Khánh |
15811 |
12 |
X. Hương Sơn |
15812 |
13 |
X. Tam Hợp |
15813 |
14 |
X. Quất Lưu |
15814 |
15 |
X. Tân Phong |
15815 |
16 |
TT. Thanh Lãng |
15816 |
17 |
X. Phú Xuân |
15817 |
18 |
X. Đạo Đức |
15818 |
19 |
BCP. Bình Xuyên |
15850 |
20 |
BC. Quang Hà |
15851 |
10. Mã ZIP code thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(62.9) |
THỊ XÃ PHÚC YÊN |
159 |
1 |
BC. Trung tâm thị xã Phúc Yên |
15900 |
2 |
Thị ủy |
15901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
15902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
15903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
15904 |
6 |
P. Trưng Trắc |
15906 |
7 |
P. Trưng Nhị |
15907 |
8 |
P. Phúc Thắng |
15908 |
9 |
X. Nam Viêm |
15909 |
10 |
P. Xuân Hòa |
15910 |
11 |
P. Đổng Xuân |
15911 |
12 |
X. Ngọc Thanh |
15912 |
13 |
X. Cao Minh |
15913 |
14 |
X. Tiền Châu |
15914 |
15 |
P. Hùng vương |
15915 |
16 |
BCP. Phúc Yên |
15950 |
17 |
BC. Trưng Trắc |
15951 |
18 |
BC. Xuân Hòa |
15952 |
19 |
BC.KHL Phúc Yên |
15953 |
Mã bưu điện Vĩnh Phúc (Zip code Vinh Phuc) nói riêng và mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam nói chung sẽ thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi. Vì vậy, để tránh sai sót khi sử dụng các dịch vụ chuyển phát nhanh hay vận chuyển qua bưu điện, việc kiểm tra mã Zip code được cập nhật mới nhất để khai báo hoặc đăng ký sử dụng các dịch vụ gửi hàng hóa luôn là một việc làm cần thiết đối với tất cả mọi người.
sssss