Điểm chuẩn tuyển sinh ngành xuất nhập khẩu các trường Đại học năm 2021
Điểm chuẩn tuyển sinh ngành xuất nhập khẩu các trường Đại học năm 2021
Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và thi đại học vừa trải qua là lúc các bạn sĩ tử chuẩn bị làm hồ sơ vào các trường Đại học để thực hiện nguyện vọng của bản thân.
>>>>> Xem thêm: Chú giải HS code trong Biểu thuế xuất nhập khẩu
Đối với các bạn quan tâm đến ngành nghề xuất nhập khẩu - logistics, Xuất nhập khẩu Lê Ánh muốn chia sẻ đến bạn danh sách dự kiến Điểm chuẩn tuyển sinh ngành xuất nhập khẩu các trường Đại học năm từ 2021 để các bạn có thể tham khảo và đưa ra lựa chọn phù hợp với điểm thi của mình.
Điểm chuẩn tuyển sinh ngành xuất nhập khẩu các trường Đại học năm 2021
Danh sách Điểm chuẩn dự kiến tuyển sinh ngành xuất nhập khẩu các trường Đại học năm 2021 mà bạn có thể tham khảo:
1.Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
QHE43 |
Kinh tế quốc tế |
A01 |
2020: 34.5 2019: 31.06 2018: 27.05 |
QHE43 |
Kinh tế quốc tế |
D01 |
2020: 34.5 2019: 31.06 2018: 27.05 |
QHE43 |
Kinh tế quốc tế |
D09 |
2020: 34.5 2019: 31.06 2018: 27.05 |
QHE43 |
Kinh tế quốc tế |
D10 |
2020: 34.5 2019: 31.06 2018: 27.05 |
2.Đại học Thủ Đô Hà Nội - Mã trường: HNM
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00 |
2020: 29.82 2019: 20 2018: 23.83 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
D96 |
2020: 29.82 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
D90 |
2020: 29.82 2019: 20 2018: 23.83 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
D01 |
2020: 29.82 2019: 20 2018: 23.83 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
D78 |
2019: 20 2018: 23.83 |
3.Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - Mã trường: KHA
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00 |
2020: 28 2019: 26 2018: 23.85 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A01 |
2020: 28 2019: 26 2018: 23.85 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
D01 |
2020: 28 2019: 26 2018: 23.85 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
D07 |
2020: 28 2019: 26 2018: 23.85 |
7340120 |
Kinh doanh Quốc tế |
A00 |
2020: 27.8 2019: 26.15 2018: 24.25 |
7340120 |
Kinh doanh Quốc tế |
A01 |
2020: 27.8 2019: 26.15 2018: 24.25 |
7340120 |
Kinh doanh Quốc tế |
D01 |
2020: 27.8 2019: 26.15 2018: 24.25 |
7340120 |
Kinh doanh Quốc tế |
D07 |
2020: 27.8 2019: 26.15 2018: 24.25 |
4.Đại Học Ngoại Thương ( Cơ sở phía Bắc) - Mã trường: NTH
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
NTH02 |
Nhóm ngành (Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế , Quản trị khách sạn) |
A00 |
2020: 27.95 2019: 26.25 2018: 24.1 |
NTH02 |
Nhóm ngành (Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế , Quản trị khách sạn) |
D06 |
2019: 25.75 2018: 24.1 |
NTH02 |
Nhóm ngành (Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế , Quản trị khách sạn) |
D07 |
2019: 25.75 2018: 24.1 |
NTH02 |
Nhóm ngành (Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế , Quản trị khách sạn) |
D01 |
2019: 25.75 2018: 24.1 |
NTH02 |
Nhóm ngành (Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế , Quản trị khách sạn) |
A01 |
2019: 25.75 2018: 24.1 |
NTH01 |
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật |
A00 |
2019: 26.2 2018: 24.1 |
NTH01 |
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật |
A01 |
2019: 25.7 2018: 24.1 |
NTH01 |
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật |
D01 |
2019: 25.7 2018: 24.1 |
NTH01 |
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật |
D07 |
2019: 25.7 2018: 24.1 |
NTH01 |
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật |
D06 |
2019: 25.7 2018: 24.1 |
NTH01 |
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật |
D04 |
2019: 25.7 2018: 24.1 |
NTH01 |
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật |
D03 |
2019: 25.7 2018: 24.1 |
NTH01 |
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế; Luật |
D02 |
2019: 24.2 2018: 24.1 |
5.Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng - Mã trường: DDQ
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00 |
2020: 26.75 2019: 24 2018: 21.25 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A01 |
2020: 26.75 2019: 24 2018: 21.25 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
D01 |
2020: 26.75 2019: 24 2018: 21.25 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
D90 |
2020: 26.75 2019: 24 2018: 21.25 |
6.Đại Học Thương Mại - Mã trường: TMA
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
TM06 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) |
A00 |
2020: 26.5 2019: 23.4 |
TM06 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) |
A01 |
2020: 26.5 2019: 23.4 |
TM06 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) |
D01 |
2020: 26.5 2019: 23.4 |
TM06 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) |
D07 |
2020: 26.5 |
TM11 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
A00 |
2020: 26.3 2019: 23.5 2018: 21.2 |
TM11 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
A01 |
2020: 26.3 2019: 23.5 2018: 21.2 |
TM11 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
D01 |
2020: 26.3 2019: 23.5 2018: 21.2 |
TM11 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
D07 |
2020: 26.3 |
TM12 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) |
A00 |
2020: 26.3 2019: 23.7 2018: 21.25 |
TM12 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) |
A01 |
2020: 26.3 2019: 23.7 2018: 21.25 |
TM12 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) |
D01 |
2020: 26.3 2019: 23.7 2018: 21.25 |
TM12 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) |
D07 |
2020: 26.3 |
7.Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM - Mã trường: SPK
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
7510605D |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
A00 |
2020: 26.3 2019: 23.3 2018: 21.5 |
7510605D |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
A01 |
2020: 26.3 2019: 23.3 2018: 21.5 |
7510605D |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
D01 |
2020: 26.3 2019: 23.3 2018: 21.5 |
7510605D |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
D90 |
2020: 26.3 2019: 23.3 2018: 21.5 |
8.Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc) - Mã trường: GHA
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
7510605 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
A00 |
2020: 25 |
7510605 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
A01 |
2020: 25 |
7510605 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
D01 |
2020: 25 |
7510605 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
D07 |
2020: 25 |
9.Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) - Mã trường: GSA
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
7510605 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
A00 |
2020: 24.4 |
7510605 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
A01 |
2020: 24.4 |
7510605 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
D01 |
2020: 24.4 |
7510605 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
D07 |
2020: 24.4 |
10.Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng - Mã trường: HIU
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
7510605 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
A00 |
2019: 17 |
7510605 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
A01 |
2019: 17 |
7510605 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
D01 |
2019: 17 |
7510605 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
D90 |
2019: 17 |
11.Đại học Công nghệ Giao thông vận tải - Mã trường: GTA
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
7510605 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
A00 |
2020: 24 2019: 20 2018: 16 |
7510605 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
A01 |
2020: 24 2019: 20 2018: 16 |
7510605 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
D01 |
2020: 24 2019: 20 2018: 16 |
7510605 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
D07 |
2020: 24 2019: 20 2018: 16 |
12.Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế - Mã trường: DHK
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
7510605 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
A00 |
2020: 15 |
7510605 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
A01 |
2020: 15 |
7510605 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
D01 |
2020: 15 |
7510605 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
C15 |
2020: 15 |
13.Đại Học Hàng Hải Việt Nam - Mã trường: HHA
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
7840104D407 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
A00 |
2020: 25.25 2019: 22 2018: 20 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
A01 |
2020: 25.25 2019: 22 2018: 20 |
|
7840104D407 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
C01 |
2020: 25.25 2019: 22 2018: 20 |
7840104D407 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
D01 |
2020: 25.25 2019: 22 2018: 20 |
Bài viết được chia sẻ bời đội ngũ chuyên gia tại Xuất nhập khẩu Lê Ánh - đơn vị đào tạo thực tế, chuyên sâu về xuất nhập khẩu.
Mong rằng những chia sẻ từ về phần chú giải HS code sẽ giúp các bạn hiểu thêm và tra cứu mã HS một cách thành thạo.
Nếu bạn cần trang bị thêm nghiệp vụ xuất nhập khẩu – logistics, bạn có thể tham khảo thêm các khóa học xuất nhập khẩu thực tế logistics tại trung tâm XNK Lê Ánh. Khóa học này sẽ giúp bạn thành thạo kĩ năng của một nhân viên xuất nhập khẩu, được giảng dạy bởi các chuyên gia trong ngành với hơn 10 năm kinh nghiệm làm nghề xuất nhập khẩu.
Chúc bạn thành công!