Mã Bưu Chính Lâm Đồng Là Gì? Danh Bạ Mã Zip Lâm Đồng Mới Nhất, Chi Tiết Nhất
Mã bưu chính Lâm Đồng là hệ thống số hóa giúp xác định chính xác địa điểm trong các giao dịch bưu chính, thư từ và hàng hóa. Mã Zip tỉnh Lâm Đồng là công cụ quan trọng để đảm bảo việc gửi nhận diễn ra nhanh chóng và chính xác. Xuất nhập khẩu Lê Ánh sẽ cung cấp thông tin chi tiết và cập nhật mới nhất về mã bưu chính của từng khu vực, huyện, thị xã trong tỉnh Lâm Đồng, giúp bạn dễ dàng tra cứu và sử dụng khi cần thiết.
- 1. Mã bưu chính Lâm Đồng là gì?
- 2. Mã Zip Lâm Đồng
- 2.2 Mã Zip code thành phố Đà Lạt
- 2.3 Mã Zip huyện Lạc Dương
- 2.4 Mã postal code huyện Đam Rông
- 2.5 Mã bưu chính huyện Lâm Hà
- 2.6 Mã bưu chính huyện Bảo Lâm
- 2.7 Mã Zip thành phố Bảo Lộc
- 2.8 Mã bưu chính huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 2.9 Mã bưu chính huyện Đạ Tẻh
- 2.10 Mã bưu chính huyện Đạ Huoai
- 2.11 Mã Zip huyện Di Linh
- 2.12 Mã bưu chính huyện Đức Trọng
- 2.13 Mã bưu chính huyện Đơn Dương
1. Mã bưu chính Lâm Đồng là gì?
Mã bưu chính Lâm Đồng là 66000, là mã số dùng để xác định địa chỉ trong các giao dịch bưu chính, vận chuyển hàng hóa và thư từ tại tỉnh Lâm Đồng. Mã này giúp định vị chính xác các khu vực trong tỉnh, đảm bảo quá trình gửi nhận hàng hóa diễn ra nhanh chóng và hiệu quả.
Cấu trúc mã bưu chính Lâm Đồng
Mã bưu chính (mã Zip/ mã Zip code/ mã postal code) tại Lâm Đồng được cấu thành từ 5 chữ số: 66000
- Chữ số đầu tiên: chỉ định mã vùng của khu vực.
- Hai chữ số đầu tiên (66): thể hiện mã số tỉnh Lâm Đồng.
- Bốn chữ số kế tiếp: dùng để xác định mã của các quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
- Năm chữ số: thể hiện đối tượng cụ thể được gắn mã.
Lâm Đồng là một tỉnh thuộc vùng Tây Nguyên, nổi tiếng với khí hậu ôn hòa, cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và thành phố Đà Lạt mộng mơ. Đây là điểm đến du lịch nổi tiếng với rừng thông, thác nước và các đồi chè, cà phê trải dài. Ngoài du lịch, Lâm Đồng còn có nền nông nghiệp phát triển, đặc biệt là sản xuất rau và hoa. Mã bưu chính Lâm Đồng, bao gồm mã cấp tỉnh giúp hỗ trợ hiệu quả cho việc gửi nhận thư từ, hàng hóa và giao dịch qua đường bưu điện tại các khu vực trong tỉnh.
Vai trò của mã Zip code Lâm Đồng
- Mã Zip code Lâm Đồng đóng vai trò quan trọng trong việc xác định chính xác các địa điểm trong tỉnh, hỗ trợ quá trình gửi nhận thư từ, bưu phẩm, và hàng hóa.
- Nhờ có mã Zip code, việc định tuyến các giao dịch bưu chính trở nên hiệu quả và nhanh chóng hơn, đảm bảo hàng hóa được vận chuyển đến đúng địa chỉ. Bên cạnh đó, mã Zip code còn giúp tăng cường độ chính xác trong các giao dịch thương mại điện tử và các dịch vụ vận chuyển, đặc biệt trong việc xác định vùng địa lý tại Lâm Đồng.
2. Mã Zip Lâm Đồng
Mã Zip code Lâm Đồng được thể hiện chi tiết từng khu vực cụ thể, giúp bạn tra cứu dễ dàng để gửi hàng hóa, bưu phẩm, bưu kiện nhanh chóng, tiện lợi.
2.1 Mã bưu chính các đơn vị hành chính cấp tỉnh Lâm Đồng
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(36) |
TỈNH LÂM ĐỒNG |
66 |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Lâm Đồng |
66000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
66001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
66002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
66003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
66004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
66005 |
7 |
Đảng ủy Khối cơ quan |
66009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
66010 |
9 |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp |
66011 |
10 |
Báo Lâm Đồng |
66016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
66021 |
12 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
66030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
66035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
66036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
66040 |
16 |
Sở Công Thương |
66041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
66042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
66043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
66044 |
20 |
Sở Tài chính |
66045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
66046 |
22 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
66047 |
23 |
Công an tỉnh |
66049 |
24 |
Cảnh sát phòng cháy chữa cháy |
66050 |
25 |
Sở Nội vụ |
66051 |
26 |
Sở Tư pháp |
66052 |
27 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
66053 |
28 |
Sở Giao thông vận tải |
66054 |
29 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
66055 |
30 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
66056 |
31 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
66057 |
32 |
Sở Xây dựng |
66058 |
33 |
Sở Y tế |
66060 |
34 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
66061 |
35 |
Ban Dân tộc |
66062 |
36 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh |
66063 |
37 |
Thanh tra tỉnh |
66064 |
38 |
Trường Chính trị tỉnh |
66065 |
39 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
66066 |
40 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
66067 |
41 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
66070 |
42 |
Cục Thuế |
66078 |
43 |
Cục Hải quan |
66079 |
44 |
Cục Thống kê |
66080 |
45 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
66081 |
46 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
66085 |
47 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
66086 |
48 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
66087 |
49 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
66088 |
50 |
Hội Nông dân tỉnh |
66089 |
51 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
66090 |
52 |
Tỉnh đoàn |
66091 |
53 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
66092 |
54 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
66093 |
2.2 Mã Zip code thành phố Đà Lạt
(36.1) |
THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT |
661 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm thành phó Đà Lạt |
66100 |
2 |
Thành ủy |
66101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66104 |
6 |
P.8 |
66106 |
7 |
P.7 |
66107 |
8 |
P.6 |
66108 |
9 |
P.2 |
66109 |
10 |
P. 1 |
66110 |
11 |
P.9 |
66111 |
12 |
P. 12 |
66112 |
13 |
P.5 |
66113 |
14 |
X. Tà Nung |
66114 |
15 |
P.4 |
66115 |
16 |
P.3 |
66116 |
17 |
P. 10 |
66117 |
18 |
P. 11 |
66118 |
19 |
X. Xuân Thọ |
66119 |
20 |
X. Xuân Trường |
66120 |
21 |
X. Trạm Hành |
66121 |
22 |
BCP Đà Lạt |
66150 |
23 |
BC. KHL Đà Lạt |
66151 |
24 |
BC. Phù Đổng Thiên Vương |
66152 |
25 |
BC. Phan Đình Phùng |
66153 |
26 |
BC. Phan Chu Trinh |
66154 |
27 |
BC. Quang Trung |
66155 |
28 |
BC. Thái Phiên |
66156 |
29 |
BC. Trần Phú |
66157 |
30 |
BC. Câu Đất |
66158 |
31 |
BC. Trung tâm hành chính tỉnh |
66198 |
32 |
BC. Hệ 1 Lâm Đổng |
66199 |
2.3 Mã Zip huyện Lạc Dương
(36.2) |
HUYỆN LẠC DƯƠNG |
6620-6624 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Lạc Dương |
66200 |
2 |
Huyện ủy |
66201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66204 |
6 |
TT. Lạc Dương |
66206 |
7 |
X. Đạ Sar |
66207 |
8 |
X. Lát |
66208 |
9 |
X. Đưng KNớ |
66209 |
10 |
X. Đạ Nhim |
66210 |
11 |
X. Đạ Chais |
66211 |
12 |
BCP. Lạc Dương |
66225 |
2.4 Mã postal code huyện Đam Rông
(36.3) |
HUYỆN ĐAM RÔNG |
6625-6629 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Đam Rông |
66250 |
2 |
Huyện ủy |
66251 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66252 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66253 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66254 |
6 |
X. Rô Men |
66256 |
7 |
X. Đạ M' Rong |
66257 |
8 |
X. Đạ Rsal |
66258 |
9 |
X. Liêng Srônh |
66259 |
10 |
X. Phi Liêng |
66260 |
11 |
X. Đạ K’ Nàng |
66261 |
12 |
X. Đạ Tông |
66262 |
13 |
X. Đạ Long |
66263 |
14 |
BCP Đam Rông |
66275 |
15 |
BC. Đạ Rsal |
66276 |
2.5 Mã bưu chính huyện Lâm Hà
(36.4) |
HUYỆN LÂM HÀ |
663 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Lâm Hà |
66300 |
2 |
Huyện ủy |
66301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66304 |
6 |
TT. Đinh Văn |
66306 |
7 |
X.Nam Hà |
66307 |
8 |
X. Phi Tô |
66308 |
9 |
X. Đạ Đờn |
66309 |
10 |
X. Tân Văn |
66310 |
11 |
X. Tân Hà |
66311 |
12 |
X. Gia Lâm |
66312 |
13 |
TT. Nam Ban |
66313 |
14 |
X. Đông Thanh |
66314 |
15 |
X. Mê Linh |
66315 |
16 |
X. Phú Sơn |
66316 |
17 |
X. Phúc Thọ |
66317 |
18 |
X. Tân Thanh |
66318 |
19 |
X. Hoài Đức |
66319 |
20 |
X. Liên Hà |
66320 |
21 |
X. Đan Phượng |
66321 |
22 |
BCP. Lâm Hà |
66350 |
23 |
BC. Tân Hà |
66351 |
24 |
BC. Nam Ban |
66352 |
2.6 Mã bưu chính huyện Bảo Lâm
(36.5) |
HUYỆN BẢO LÂM |
6640-6644 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Bảo Lâm |
66400 |
2 |
Huyện ủy |
66401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66404 |
6 |
TT. Lộc Thắng |
66406 |
7 |
X. Lộc Ngãi |
66407 |
8 |
X. Lộc Phú |
66408 |
9 |
X. Lộc Lâm |
66409 |
10 |
X. B’ Lá |
66410 |
11 |
X. Lộc Quảng |
66411 |
12 |
X. Lộc An |
66412 |
13 |
X. Lộc Đức |
66413 |
14 |
X. Lộc Bảo |
66414 |
15 |
X. Lộc Bắc |
66415 |
16 |
X. Lộc Tân |
66416 |
17 |
X. Lộc Thành |
66417 |
18 |
X. Lộc Nam |
66418 |
19 |
X. Tân Lạc |
66419 |
20 |
BCP. Bảo Lâm |
66425 |
21 |
BC. Lộc An |
66426 |
2.7 Mã Zip thành phố Bảo Lộc
(36.6) |
THÀNH PHỐ BẢO LỘC |
6645-6649 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Bảo Lộc |
66450 |
2 |
Thành ủy |
66451 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66452 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66453 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66454 |
6 |
P. 1 |
66456 |
7 |
P. Lộc Phát |
66457 |
8 |
P.2 |
66458 |
9 |
P. B’lao |
66459 |
10 |
P. Lộc Sơn |
66460 |
11 |
X. Lộc Nga |
66461 |
12 |
X. Lộc Thanh |
66462 |
13 |
X. Đạm Bri |
66463 |
14 |
P. Lộc Tiến |
66464 |
15 |
X. Lộc Châu |
66465 |
16 |
X. Đại Lào |
66466 |
17 |
BCP. Bảo Lộc |
66475 |
18 |
BC. Hà Giang |
66476 |
19 |
BC. Lộc Phát |
66477 |
20 |
BC. Nguyễn Công Trứ |
66478 |
21 |
BC. KCN Lộc Sơn |
66479 |
22 |
BC. Lộc Nga |
66480 |
23 |
BC. Lộc Tiến |
66481 |
24 |
BC. Lộc Châu |
66482 |
2.8 Mã bưu chính huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
(36.7) |
HUYỆN CÁT TIÊN |
665 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Cát Tiên |
66500 |
2 |
Huyện ủy |
66501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66504 |
6 |
TT. Cát Tiên |
66506 |
7 |
X. Mỹ Lâm |
66507 |
8 |
X. Nam Ninh |
66508 |
9 |
X. Gia Viễn |
66509 |
10 |
X. Đức Phổ |
66510 |
11 |
X. Quảng Ngãi |
66511 |
12 |
X. Tư Nghĩa |
66512 |
13 |
X. Tiên Hoàng |
66513 |
14 |
X. Đổng Nai Thượng |
66514 |
15 |
X. Phước Cát 2 |
66515 |
16 |
TT. Phước Cát |
66516 |
17 |
BCP. Cát Tiên |
66550 |
2.9 Mã bưu chính huyện Đạ Tẻh
(36.8) |
HUYỆN ĐẠ TẺH |
6660-6664 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Đạ Tẻh |
66600 |
2 |
Huyện ủy |
66601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66604 |
6 |
TT. Đạ Tẻh |
66606 |
7 |
X. Đạ Kho |
66607 |
8 |
X. Hà Đông |
66608 |
9 |
X. Triệu Hải |
66609 |
10 |
X. Đạ Pal |
66610 |
11 |
X. Quảng Trị |
66611 |
12 |
X. Mỹ Đức |
66612 |
13 |
X. Quốc Oai |
66613 |
14 |
X. An Nhơn |
66614 |
15 |
X. Hương Lâm |
66615 |
16 |
X. Đạ Lây |
66616 |
17 |
BCP. Đạ Tẻh |
66625 |
2.10 Mã bưu chính huyện Đạ Huoai
(36.9) |
HUYỆN ĐẠ HUOAI |
6665-6669 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Đạ Huoai |
66650 |
2 |
Huyện ủy |
66651 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66652 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66653 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66654 |
6 |
TT. Ma Đa Guôi |
66656 |
7 |
X. Hà Lâm |
66657 |
8 |
X. Phước Lộc |
66658 |
9 |
X. Đạ Tồn |
66659 |
10 |
X. Đạ Oai |
66660 |
11 |
X. Ma Đa Guôi |
66661 |
12 |
X. Đoàn Kết |
66662 |
13 |
X. Đạ Ploa |
66663 |
14 |
TT. Đạ M’ri |
66664 |
15 |
X. Đạ M’ri |
66665 |
16 |
BCP. Đạ Huoai |
66675 |
17 |
BC. Đạm Ri |
66676 |
2.11 Mã Zip huyện Di Linh
(36.10) |
HUYỆN DI LINH |
667 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Di Linh |
66700 |
2 |
Huyện ủy |
66701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66704 |
6 |
TT. Di Linh |
66706 |
7 |
X. Tân Nghĩa |
66707 |
8 |
X. Tân Châu |
66708 |
9 |
X. Liên Đầm |
66709 |
10 |
X. Gung Ré |
66710 |
11 |
X. Bảo Thuận |
66711 |
12 |
X. Tam Bố |
66712 |
13 |
X. Gia Hiệp |
66713 |
14 |
X. Đinh Lạc |
66714 |
15 |
X. Tân Thượng |
66715 |
16 |
X. Đinh Trang Thượng |
66716 |
17 |
X. Tân Lâm |
66717 |
18 |
X. Đinh Trang Hòa |
66718 |
19 |
X. Hòa Trung |
66719 |
20 |
X. Hòa Ninh |
66720 |
21 |
X. Hòa Nam |
66721 |
22 |
X. Hòa Bắc |
66722 |
23 |
X. Sơn Điền |
66723 |
24 |
X. Gia Bắc |
66724 |
25 |
BCP. Di Linh |
66750 |
26 |
BC. Hòa Ninh |
66751 |
27 |
BC. HCC Di Linh |
66798 |
2.12 Mã bưu chính huyện Đức Trọng
(36.11) |
HUYỆN ĐỨC TRỌNG |
668 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Đức Trọng |
66800 |
2 |
Huyện ủy |
66801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66804 |
6 |
TT. Liên Nghĩa |
66806 |
7 |
X. Hiệp Thạnh |
66807 |
8 |
X. Liên Hiệp |
66808 |
9 |
X. NThol Hạ |
66809 |
10 |
X. Tân Hội |
66810 |
11 |
X. Tân Thành |
66811 |
12 |
X. Phú Hội |
66812 |
13 |
X. Hiệp An |
66813 |
14 |
X. Bình Thạnh |
66814 |
15 |
X. Ninh Gia |
66815 |
16 |
X. Tà Hine |
66816 |
17 |
X. Ninh Loan |
66817 |
18 |
X. Đà Loan |
66818 |
19 |
X. Tà Năng |
66819 |
20 |
X. Đa Quyn |
66820 |
21 |
BCP. Đức Trọng |
66850 |
22 |
BC. Finom |
66851 |
23 |
BC. Ninh Gia |
66852 |
24 |
BĐVHX R’chai |
66853 |
25 |
BĐVHX K’nai |
66854 |
26 |
BC. HCC Đức Trọng |
66898 |
2.13 Mã bưu chính huyện Đơn Dương
(36.12) |
HUYỆN ĐƠN DƯƠNG |
669 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Đơn Dương |
66900 |
2 |
Huyện ủy |
66901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66904 |
6 |
TT. Thạnh Mỹ |
66906 |
7 |
X. Quảng Lập |
66907 |
8 |
X. Lạc Lâm |
66908 |
9 |
X. Đạ Ròn |
66909 |
10 |
X. Tu Tra |
66910 |
11 |
X. Ka Đơn |
66911 |
12 |
X. Pró |
66912 |
13 |
X. Ka Đô |
66913 |
14 |
X. Lạc Xuân |
66914 |
15 |
TT. D’Ran |
66915 |
16 |
BCP. Đơn Dương |
66950 |
17 |
BC. Lạc Lâm |
66951 |
18 |
BC. Dran |
66952 |
Mã bưu chính Lâm Đồng là công cụ quan trọng giúp đảm bảo quá trình gửi nhận thư từ, hàng hóa diễn ra thuận lợi và chính xác. Với mã Zip cập nhật mới nhất, bạn có thể dễ dàng tra cứu và sử dụng cho các mục đích giao dịch bưu chính hay thương mại điện tử trong tỉnh. Việc nắm vững mã bưu chính của từng khu vực không chỉ giúp tiết kiệm thời gian, mà còn đảm bảo việc vận chuyển hàng hóa được thực hiện một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Xem thêm:
- Zip Code Là Gì? Tra Cứu Mã Bưu Chính Việt Nam
- Mã Bưu Điên Hà Nội
- Mã ZIP Thành Phố Hồ Chí Minh
- Mã ZIP Đà Nẵng
- Mã Bưu Điện Cần Thơ
- Mã ZIP Hải Phòng
- Mã Zip Hải Dương
Xuất nhập khẩu Lê Ánh – Địa chỉ đào tạo xuất nhập khẩu thực tế số 1 Việt Nam. Chúng tôi đã tổ chức thành công các khóa học xuất nhập khẩu tại TPHCM & Hà Nội, khóa học logistics cơ bản - chuyên sâu, khóa học thanh toán quốc tế, khóa học khai báo hải quan chuyên sâu, Khóa học purchasing, khóa học sale xuất khẩu chuyên sâu hay khóa học báo cáo quyết toán hải quan... và hỗ trợ việc làm cho hàng nghìn học viên, mang đến cơ hội làm việc trong ngành logistics và xuất nhập khẩu đến với đông đảo học viên trên cả nước.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết về các khóa học xuất nhập khẩu online/ offline: 0904.84.8855
Ngoài các khóa học xuất nhập khẩu - logistics chất lượng thì trung tâm Lê Ánh còn cung cấp các khóa học kế toán online - offline, khóa học hành chính nhân sự chuyên nghiệp chất lượng tốt nhất hiện nay.
Thực hiện bởi: XUẤT NHẬP KHẨU LÊ ÁNH - TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ SỐ 1 VIỆT NAM