Mã Bưu Chính (Zip Code) Là Gì? Tra Cứu Mã Bưu Chính Việt Nam
Việt Nam bao gồm tổng cộng 63 tỉnh thành (trong đó có 58 tỉnh và 5 thành phố trực thuộc trung ương, với thủ đô là Hà Nội). Mỗi tỉnh thành này đều có một mã ZIP (mã bưu chính) riêng biệt. Đơn vị bưu chính này lại được chia thành nhiều bưu cục, huyện/thị xã/thành phố có mã ZIP bắt đầu từ mã của tỉnh và có đuôi mã khác nhau. Hệ thống này giúp phân loại rõ ràng và xác định chính xác địa điểm gửi và nhận thư từ.
Để tìm hiểu chi tiết về mã ZIP là gì và danh sách mã bưu chính của 63 tỉnh thành Việt Nam, bạn có thể tham khảo thông tin chi tiết trong bài viết dưới đây, do Xuất nhập khẩu Lê Ánh tổng hợp và cập nhật mới nhất.
1. Mã bưu chính (Zip Code) là gì?
Mã ZIP, hay còn được gọi là Mã bưu điện (hay Mã bưu chính), là hệ thống mã số do Liên minh Bưu chính Quốc tế (Universal Postal Union - UPU) quy định. Mã ZIP được thiết lập nhằm mục đích xác định vị trí gửi và nhận thư, bưu phẩm, hàng hóa một cách nhanh chóng và chính xác. Ngoài ra, mã này còn được sử dụng trong các thủ tục đăng ký thông tin tài khoản trực tuyến khi có yêu cầu mã số này.
Mã bưu điện hay mã ZIP là một chuỗi ký tự gồm chữ cái, số hoặc sự kết hợp của cả hai, được thêm vào địa chỉ nhận thư để xác định rõ ràng và chính xác địa điểm gửi và nhận. Hiện nay, ở Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia mà chỉ có mã ZIP cấp tỉnh và thành phố.
Khi gửi hoặc nhận hàng hóa quốc tế từ Việt Nam, bạn cần điền chính xác mã bưu chính của tỉnh/thành phố, từ đó giúp các đơn vị bưu chính và công ty vận chuyển dễ dàng xác định địa chỉ gửi và nhận hàng hóa. Để tra cứu mã ZIP của 63 tỉnh thành Việt Nam một cách nhanh chóng và chính xác, bạn có thể sử dụng công cụ tìm kiếm trên các nền tảng thông tin bưu chính hoặc tra cứu ở bảng dưới đây
Lưu ý: Mã số như +84 hoặc 084 là mã vùng điện thoại quốc gia Việt Nam, không phải là mã bưu chính hay mã ZIP. Điều này giúp tránh nhầm lẫn giữa các loại mã số khi sử dụng trong các thủ tục liên quan đến gửi và nhận hàng hóa.
2. Mã bưu điện Việt Nam (bao gồm 63 tỉnh/thành phố)
Mã bưu điện Việt Nam đóng vai trò quan trọng trong lĩnh vực bưu chính và phát triển kinh tế của đất nước. Hiện nay, mã bưu chính của Việt Nam được quy định là 5 số thay vì 6 số nhằm phục vụ mục đích thống nhất và dễ dàng sử dụng trên toàn quốc.
Lưu ý: Mã bưu chính 6 số chủ yếu được sử dụng nội bộ trong các bưu cục của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam, trong khi mã bưu chính 5 số là quy định chung cho toàn quốc và được tất cả các công ty chuyển phát nhanh sử dụng.
Sự nhầm lẫn giữa mã bưu chính 5 số và 6 số khá phổ biến, nhưng điều quan trọng cần nhớ là mã bưu chính 5 số mang tính toàn diện hơn, giúp đảm bảo sự thống nhất và thuận tiện trong quá trình vận chuyển và giao nhận bưu phẩm trên phạm vi toàn quốc.
Cấu trúc mã bưu chính quốc gia
(Quy định tại Quyết định 2475/QĐ-BTTTT Ban hành Mã bưu chính quốc gia có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018)
Dưới đây là mô tả chi tiết về cấu trúc này:
Nguyên tắc gán Mã bưu chính quốc gia
Mã bưu chính quốc gia của Việt Nam bao gồm 5 ký tự số. Nguyên tắc gán mã được quy định như sau:
- Ký tự đầu tiên xác định mã vùng: Cả nước chia thành 10 vùng, mỗi vùng tối đa không quá 10 tỉnh, thành phố. Các tỉnh trong cùng một vùng có cùng ký tự đầu tiên.
- Hai ký tự đầu tiên xác định mã tỉnh: Tỉnh có dưới 13 quận được gán 1 mã, từ 13 quận trở lên được gán 2 mã. Trường hợp đặc biệt như Thanh Hóa, Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh được gán nhiều mã hơn.
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định mã quận: Đối với tỉnh có dưới 10 quận, mã quận xác định bằng ba ký tự đầu. Nếu từ 10 quận trở lên, mã quận xác định bằng ba hoặc bốn ký tự đầu.
- Năm ký tự dùng để gán cho các đối tượng: Mã đầu tiên cho bưu cục trung tâm cấp tỉnh, các mã tiếp theo cho các cơ quan Trung ương, cơ quan ngoại giao, các cơ quan địa phương và các điểm phục vụ bưu chính.
Việc gán mã bắt đầu từ các trung tâm hành chính, theo vị trí địa lý từ gần đến xa, tăng dần ngược chiều kim đồng hồ từ hướng Đông.
Việt Nam có tổng cộng 63 đơn vị hành chính cấp tỉnh và tương đương, bao gồm 58 tỉnh và 5 thành phố trực thuộc trung ương, thủ đô là Hà Nội.
Khi gửi và nhận hàng hóa quốc tế, xác định và ghi mã bưu điện (mã ZIP) giúp các bưu phẩm địa phương và công ty vận chuyển hàng hóa/chuyển phát nhanh dễ dàng xác định địa chỉ người gửi và người nhận, từ đó tính toán móng chân chính xác và vận động chuyển hàng hóa thuận tiện, tránh nhiều sai sót.
Dưới đây là danh sách mã bưu điện Việt Nam của tất cả 63 tỉnh thành phố, với thông tin tên gọi và địa chỉ chi tiết của từng bưu phẩm địa phương cấp 1, giúp bạn dễ dàng và thuận tiện trong công việc nghiên cứu.
(LƯU Ý: Để tra cứu mã zip của tỉn/thành nào bạn chỉ cần nhấn tổ hợp phím "Ctrl + F" rồi nhập tên tỉnh/thành vào để tra cứu)
STT |
Tỉnh/Thành |
Mã bưu chính |
|
1 |
An Giang |
90000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã Zip tỉnh An Giang theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
2 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
78000 |
Bản tổng hợp chi tiết các Zip code tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
3 |
Bạc Liêu |
97000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã Zip tỉnh Bạc Liêu theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
4 |
Bắc Kạn |
23000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã bưu chính tỉnh Bắc Kạn theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
5 |
Bắc Giang |
26000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã Zip tỉnh Bắc Giang theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
6 |
Bắc Ninh |
16000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã bưu chính tỉnh Bắc Ninh theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
7 |
Bến Tre |
86000 |
Bản tổng hợp chi tiết các Zip code tỉnh Bến Tre theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
8 |
Bình Dương |
75000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã Zip tỉnh Bình Dương theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
9 |
Bình Định |
55000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã bưu chính tỉnh Bình Định theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
10 |
Bình Phước |
67000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã bưu điện tỉnh Bình Phước theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
11 |
Bình Thuận |
77000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã Zip tỉnh Bình Thuận theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
12 |
Cà Mau |
98000 |
Bản tổng hợp chi tiết các Zip code tỉnh Cà Mau theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
13 |
Cao Bằng |
21000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã Bưu chính tỉnh Cao Bằng theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
14 |
Cần Thơ |
94000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã bưu điện tỉnh Cần Thơ theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
15 |
Đà Nẵng |
50000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã Zip tỉnh Đà Nẵng theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
16 |
Đắk Lắk |
63000 - 64000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã Zip tỉnh Đắk Lắk theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
17 |
Đắk Nông |
65000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã Zip tỉnh Đắk Nông theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
18 |
Điện Biên |
32000 |
Bản tổng hợp chi tiết các Zip code tỉnh Điện Biên theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
19 |
Đồng Nai |
76000 |
Bản tổng hợp chi tiết các Zip code tỉnh Đồng Nai theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
20 |
Đồng Tháp |
81000 |
Bản tổng hợp chi tiết các Zip code tỉnh Đồng Tháp theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
21 |
Gia Lai |
61000 - 62000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã bưu chính tỉnh Gia Lai theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
22 |
Hà Giang |
20000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã bưu chính tỉnh Hà Giang theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
23 |
Hà Nam |
18000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã bưu chính tỉnh Hà Nam theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
24 |
Hà Nội |
10000 - 14000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã bưu chính Hà Nội theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
25 |
Hà Tĩnh |
45000 - 46000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã bưu chính tỉnh Gia Lai theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
26 |
Hải Dương |
03000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã bưu điện tỉnh Hải Dương theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
27 |
Hải Phòng |
04000 - 05000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã bưu điện tỉnh Hải Phòng theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
28 |
Hậu Giang |
95000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã bưu điện tỉnh Hậu Giang theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
29 |
Hòa Bình |
36000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã bưu điện tỉnh Hòa Bình theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
30 |
TP. Hồ Chí Minh |
70000 - 74000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã bưu điện TP. Hồ Chí Minh theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
31 |
Hưng Yên |
17000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã bưu điện tỉnh Hưng Yên theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
32 |
Khánh Hoà |
57000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã Zip code tỉnh Khánh Hoà theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
33 |
Kiên Giang |
91000 - 92000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã Zip code tỉnh Kiên Giang theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
34 |
Kon Tum |
60000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã Zip code tỉnh Kon Tum theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
35 |
Lai Châu |
30000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã Zip tỉnh Lai Châu theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
36 |
Lạng Sơn |
25000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã Zip tỉnh Lạng Sơn theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
37 |
Lào Cai |
31000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã Zip tỉnh Lào Cai theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
38 |
Lâm Đồng |
66000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã Zip tỉnh Lâm Đồng theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
39 |
Long An |
82000 - 83000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã Zip tỉnh Long An theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
40 |
Nam Định |
07000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã Zip tỉnh Nam Định theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
41 |
Nghệ An |
43000 - 44000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã Zip code tỉnh Nghệ An theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
42 |
Ninh Bình |
08000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã Zip tỉnh Ninh Bình theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
43 |
Ninh Thuận |
59000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã Zip tỉnh Ninh Thuận theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
44 |
Phú Thọ |
35000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã Zip tỉnh Phú Thọ theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
45 |
Phú Yên |
56000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã Zip tỉnh Phú Yên theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
46 |
Quảng Bình |
47000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã Zip tỉnh Quảng Bình theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
47 |
Quảng Nam |
51000 - 52000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã Zip tỉnh Quảng Nam theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
48 |
Quảng Ngãi |
53000 - 54000 |
Bản tổng hợp chi tiết các Zip code tỉnh Quảng Ngãi theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
49 |
Quảng Ninh |
01000 - 02000 |
Bản tổng hợp chi tiết các Zip code Quảng Ninh theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
50 |
Quảng Trị |
48000 |
Bản tổng hợp chi tiết các Zip code tỉnh Quảng Trị theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
51 |
Sóc Trăng |
96000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã Zip code tỉnh Gia Lai theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
52 |
Sơn La |
34000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã Zip code tỉnh Sơn La theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
53 |
Tây Ninh |
80000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã Zip code tỉnh Tây Ninh theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
54 |
Thái Bình |
06000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã Zip tỉnh Thái Bình theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
55 |
Thái Nguyên |
24000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã Zip tỉnh Thái Nguyên theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
56 |
Thanh Hoá |
40000 - 42000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã Zip tỉnh Thanh Hoá theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
57 |
Thừa Thiên-Huế |
49000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã Zip tỉnh Thừa Thiên Huế theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
58 |
Tiền Giang |
84000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã Zip tỉnh Tiền Giang theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
59 |
Trà Vinh |
87000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã bưu điện tỉnh Trà Vinh theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
60 |
Tuyên Quang |
22000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã bưu điện tỉnh Tuyên Quang theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
61 |
Vĩnh Long |
85000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã bưu điện tỉnh Vĩnh Long theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
62 |
Vĩnh Phúc |
15000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã bưu chính tỉnh Vĩnh Phúc theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
63 |
Yên Bái |
33000 |
Bản tổng hợp chi tiết các mã bưu chính tỉnh Yên Bái theo từng bưu cục hay Huyện/Thị xã/Thành phố bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY |
>>>>> Xem thêm: Khóa học logistics online
Mong rằng bài viết về Zip code được chia sẻ trên đây sẽ hữu ích với bạn. Để nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết trong lĩnh vực này, các bạn có thể tham gia các khóa học xuất nhập khẩu - logistics do XNK Lê Ánh tổ chức.
Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và chương trình học được thiết kế chi tiết, các khóa học của XNK Lê Ánh sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về mã bưu chính quốc gia và các yếu tố quan trọng khác trong chuỗi cung ứng, từ đó nâng cao khả năng cạnh tranh và phát triển sự nghiệp trong ngành logistics và xuất nhập khẩu.
Hãy đăng ký ngay để không bỏ lỡ cơ hội trang bị cho mình những kiến thức cập nhật và thực tiễn nhất, cùng với sự hỗ trợ tận tình từ đội ngũ chuyên gia của XNK Lê Ánh.
---------------
Xuất nhập khẩu Lê Ánh – Địa chỉ đào tạo xuất nhập khẩu thực tế số 1 Việt Nam. Chúng tôi đã tổ chức thành công các khóa học xuất nhập khẩu tại TPHCM & Hà Nội, khóa học logistics cơ bản - chuyên sâu, khóa học thanh toán quốc tế, khóa học khai báo hải quan chuyên sâu, Khóa học purchasing, khóa học sale xuất khẩu chuyên sâu hay khóa học báo cáo quyết toán hải quan... và hỗ trợ việc làm cho hàng nghìn học viên, mang đến cơ hội làm việc trong ngành logistics và xuất nhập khẩu đến với đông đảo học viên trên cả nước.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết về các khóa học xuất nhập khẩu online/ offline: 0904.84.8855
Ngoài các khóa học xuất nhập khẩu - logistics chất lượng thì trung tâm Lê Ánh còn cung cấp các khóa học kế toán online - offline, khóa học hành chính nhân sự chuyên nghiệp chất lượng tốt nhất hiện nay.
Thực hiện bởi: XUẤT NHẬP KHẨU LÊ ÁNH - TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ SỐ 1 VIỆT NAM