Mã Bưu Chính Nam Định Mới Nhất - Danh Mục Mã ZIP ? Huyện, Thị Xã Tỉnh Nam Định
Mã bưu chính Nam Định hay mã Zipcode Nam Định là 07000, mã Zip Nam Định giúp cho đơn vị vận chuyển có thể dễ dàng xác định và đưa hàng hóa, bưu phẩm đến đúng địa điểm mong muốn trong tỉnh Nam Định.
- Mã bưu chính Nam Định là gì?
- Cấu trúc mã Zip Nam Định
- 1. Mã Zip Nam Định
- 2. Mã bưu chính thành phố Nam Định
- 3. Mã zip huyện Mỹ Lộc
- 4. Mã bưu chính huyện Vụ Bản
- 5. Mã bưu chính huyện Vụ Bản
- 6. Mã Zip huyện Nghĩa Hưng
- 7. Mã bưu chính huyện Nam Trực
- 8. Mã bưu chính huyện Trực Ninh
- 9. Mã zip huyện Xuân Trường
- 10. Mã bưu chính huyện Giao Thủy
- 11. Mã bưu chính huyện Hải Hậu
Mã bưu chính Nam Định là gì?
Mã bưu chính (Postal code) là một chuỗi các mã được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union - UPU). Mã bưu chính gắn với từng bưu phẩm, hàng hóa, hoặc thư tín giúp hệ thống tự động xác định địa điểm gửi đến. Hơn nữa, trên một số trang mua sắm trực tuyến quốc tế, mã bưu chính cũng là một yêu cầu cần thiết khi bạn thực hiện đơn hàng.
Mã bưu chính Nam Định là dãy mã được quy định cụ thể tỉnh Nam Định và các huyện, xã trong tỉnh Nam Định. Thông thường, mã bưu chính sẽ là tập hợp một dãy cả số và chữ hoặc chỉ số. Mọi người sẽ điền mã zip code này phía sau địa chỉ người nhận.
Cấu trúc mã Zip Nam Định
Nam Định nằm ở phía Nam đồng bằng Bắc Bộ. Phía đông bắc giáp tỉnh Thái Bình, giáp tỉnh Ninh Bình về phía tây nam, giáp tỉnh Hà Nam về phía tây bắc và giáp vịnh Bắc Bộ về phía đông nam. Nam Định có diện tích lớn thứ 52 trong 63 tỉnh thành.
Tỉnh Nam Định có 10 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố và 9 huyện với 226 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 188 xã, 22 phường và 16 thị trấn.
Mã Zip Nam Định cập nhật mới nhất gồm 5 chữ số được quy định cụ thể như sau:
- 02 ký tự đầu tiên của dãy mã bưu chính được dùng để xác định mã vùng.
- 03 hoặc 04 ký tự đầu tiên giúp xác định mã của tỉnh hoặc thành phố trực thuộc Trung ương.
- 05 ký tự xác định được đầy đủ thông tin bao gồm quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
Người dùng có thể tra cứu mã bưu chính Nam Định trên website Tra cứu mã bưu chính quốc gia hoặc tra chi tiết qua bảng sau mà Xuất nhập khẩu Lê Ánh đã tổng hợp lại.
1. Mã Zip Nam Định
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(40) |
TỈNH NAM ĐỊNH |
07 |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Nam Định |
07000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
07001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
07002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
07003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
07004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
07005 |
7 |
Đảng ủy Khối cơ quan |
07009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
07010 |
9 |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp |
07011 |
10 |
Báo Nam Định |
07016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
07021 |
12 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
07030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
07035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
07036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
07040 |
16 |
Sở Công Thương |
07041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
07042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
07043 |
19 |
Sở Tài chính |
07045 |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
07046 |
21 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
07047 |
22 |
Công an tỉnh |
07049 |
23 |
Sở Nội vụ |
07051 |
24 |
Sở Tư pháp |
07052 |
25 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
07053 |
26 |
Sở Giao thông vận tải |
07054 |
27 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
07055 |
28 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
07056 |
29 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
07057 |
30 |
Sở Xây dựng |
07058 |
31 |
Sở Y tế |
07060 |
32 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
07061 |
33 |
Ban Dân tộc |
07062 |
34 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh |
07063 |
35 |
Thanh tra tình |
07064 |
36 |
Trường Chính trị tỉnh |
07065 |
37 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
07066 |
38 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
07067 |
39 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
07070 |
40 |
Cục Thuế |
07078 |
41 |
Cục Hải quan |
07079 |
42 |
Cục Thống kê |
07080 |
43 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
07081 |
44 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
07085 |
45 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
07086 |
46 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
07087 |
47 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
07088 |
48 |
Hội Nông dân tỉnh |
07089 |
49 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
07090 |
50 |
Tỉnh Đoàn |
07091 |
51 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
07092 |
52 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
07093 |
2. Mã bưu chính thành phố Nam Định
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
(40.1) |
THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH |
071 |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Nam Định |
07100 |
2 |
Thành ủy |
07101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
07102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
07103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
07104 |
6 |
P. Bà Triệu |
07106 |
7 |
P. Quang Trung |
07107 |
8 |
P. Nguyễn Du |
07108 |
9 |
P. Vị Hoàng |
07109 |
10 |
P. Vị Xuyên |
07110 |
11 |
P. Trần Tế Xương |
07111 |
12 |
P. Hạ Long |
07112 |
13 |
P. Lộc Hạ |
07113 |
14 |
P. Thống Nhất |
07114 |
15 |
P. Lộc vượng |
07115 |
16 |
P. Cửa Bắc |
07116 |
17 |
X. Lộc Hòa |
07117 |
18 |
X. Mỹ Xá |
07118 |
19 |
P. Trường Thi |
07119 |
20 |
X. Lộc An |
07120 |
21 |
P. Trần Quang Khải |
07121 |
22 |
P. Trần Đăng Ninh |
07122 |
23 |
P. Văn Miếu |
07123 |
24 |
P. Năng Tĩnh |
07124 |
25 |
X. Nam Vân |
07125 |
26 |
X. Nam Phong |
07126 |
27 |
P. Cửa Nam |
07127 |
28 |
P. Phan Đình Phùng |
07128 |
29 |
P. Trần Hưng Đạo |
07129 |
30 |
P. Ngô Quyền |
07130 |
31 |
BCP. Nam Định |
07150 |
32 |
BC. KHL Nam Định |
07151 |
33 |
BC. Bà Triệu |
07152 |
34 |
BC. Nguyễn Du |
07153 |
35 |
BC. Khu 8 |
07154 |
36 |
BC. Lộc Hạ |
07155 |
37 |
BC. Đường Trường Chinh |
07156 |
38 |
BC. Giải Phóng |
07157 |
39 |
BC.KCN Hòa Xá |
07158 |
40 |
BC. Trường Thi |
07159 |
41 |
BC. Nam Định Ga |
07160 |
42 |
BC. Nam Vân |
07161 |
43 |
BC. Đò Quan |
07162 |
44 |
BC. Hệ 1 Nam Định |
07199 |
3. Mã zip huyện Mỹ Lộc
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(40.2) |
HUYỆN MỸ LỘC |
0720-0724 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Mỹ Lộc |
07200 |
2 |
Huyện ủy |
07201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
07202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
07203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
07204 |
6 |
TT. Mỹ Lộc |
07206 |
7 |
X. Mỹ Thắng |
07207 |
8 |
X. Mỹ Trung |
07208 |
9 |
X. Mỹ Tân |
07209 |
10 |
X. Mỹ Phúc |
07210 |
11 |
X. Mỹ Hưng |
07211 |
12 |
X. Mỹ Thuận |
07212 |
13 |
X. Mỹ Thịnh |
07213 |
14 |
X. Mỹ Thành |
07214 |
15 |
X. Mỹ Hà |
07215 |
16 |
X. Mỹ Tiến |
07216 |
17 |
BCP Mỹ Lộc |
07225 |
18 |
BC. Mỹ Thắng |
07226 |
19 |
BC. Chợ Viềng |
07227 |
20 |
BC. Đặng Xá |
07228 |
21 |
BC. Cầu Họ |
07229 |
4. Mã bưu chính huyện Vụ Bản
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(40.3) |
HUYỆN VỤ BẢN |
0725-0729 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Vụ Bản |
07250 |
2 |
Huyện ủy |
07251 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
07252 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
07253 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
07254 |
6 |
TT. Gôi |
07256 |
7 |
X. Tam Thanh |
07257 |
8 |
X. Liên Minh |
07258 |
9 |
X. Vĩnh Hào |
07259 |
10 |
X. Đại Thắng |
07260 |
11 |
X. Thành Lợi |
07261 |
12 |
X. Tân Thành |
07262 |
13 |
X. Liên Bảo |
07263 |
14 |
X. Quang Trung |
07264 |
15 |
X. Đại An |
07265 |
16 |
X. Hợp Hưng |
07266 |
17 |
X. Trung Thành |
07267 |
18 |
X. Hiển Khánh |
07268 |
19 |
X. Minh Thuận |
07269 |
20 |
X. Tân Khánh |
07270 |
21 |
X. Cộng Hòa |
07271 |
22 |
X. Minh Tân |
07272 |
23 |
X. Kim Thái |
07273 |
24 |
BCP. Vụ Bản |
07280 |
25 |
BC. Trình Xuyên |
07281 |
26 |
BC. Chợ Dần |
07282 |
27 |
BC. Chợ Lời |
07283 |
5. Mã bưu chính huyện Vụ Bản
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
27 |
BC. Chợ Lời |
07283 |
(40.4) |
HUYỆN Ý YÊN |
073 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Ý Yên |
07300 |
2 |
Huyện ủy |
07301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
07302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
07303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
07304 |
6 |
TT. Lâm |
07306 |
7 |
X. Yên Dương |
07307 |
8 |
X. Yên Mỹ |
07308 |
9 |
X. Yên Minh |
07309 |
10 |
X. Yên Bình |
07310 |
11 |
X. Yên Lợi |
07311 |
12 |
X. Yên Tân |
07312 |
13 |
X. Yên Nghĩa |
07313 |
14 |
X. Yên Trung |
07314 |
15 |
X. Yên Thành |
07315 |
16 |
X. Yên Thọ |
07316 |
17 |
X. Yên Phương |
07317 |
18 |
X. Yên Chính |
07318 |
19 |
X. Yên Phú |
07319 |
20 |
X. Yên Hưng |
07320 |
21 |
X. Yên Khánh |
07321 |
22 |
X. Yên Phong |
07322 |
23 |
X. Yên Quang |
07323 |
24 |
X. Yên Hồng |
07324 |
25 |
X. Yên Tiến |
07325 |
26 |
X. Yên Bằng |
07326 |
27 |
X. Yên Khang |
07327 |
28 |
X. Yên Đồng |
07328 |
29 |
X. Yên Trị |
07329 |
30 |
X. Yên Nhân |
07330 |
31 |
X. Yên Cường |
07331 |
32 |
X. Yên Lộc |
07332 |
33 |
X. Yên Phúc |
07333 |
34 |
X. Yên Thắng |
07334 |
35 |
X. Yên Ninh |
07335 |
36 |
X. Yên Lương |
07336 |
37 |
X. Yên Xá |
07337 |
38 |
BCP. Ý Yên |
07350 |
39 |
BC. Chợ Bo |
07351 |
40 |
BC. Cát Đằng |
07352 |
41 |
BC. Yên Bằng |
07353 |
42 |
BC. Đống Cao |
07354 |
43 |
BC. Yên Cường |
07355 |
44 |
BC. Yên Thắng |
07356 |
6. Mã Zip huyện Nghĩa Hưng
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(40.5) |
HUYỆN NGHĨA HƯNG |
074 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Nghĩa Hưng |
07400 |
2 |
Huyện ủy |
07401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
07402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
07403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
07404 |
6 |
TT. Liễu Đề |
07406 |
7 |
X. Nghĩa Thái |
07407 |
8 |
X. Nghĩa Đồng |
07408 |
9 |
X. Nghĩa Thịnh |
07409 |
10 |
X. Nghĩa Minh |
07410 |
11 |
X. Hoàng Nam |
07411 |
12 |
X. Nghĩa Châu |
07412 |
13 |
X. Nghĩa Trung |
07413 |
14 |
X. Nghĩa Sơn |
07414 |
15 |
X. Nghĩa Lạc |
07415 |
16 |
X. Nghĩa Phú |
07416 |
17 |
TT. Quỹ Nhất |
07417 |
18 |
X. Nghĩa Hùng |
07418 |
19 |
X. Nghĩa Hải |
07419 |
20 |
X. Nam Điền |
07420 |
21 |
TT. Rạng Đông |
07421 |
22 |
X. Nghĩa Phúc |
07422 |
23 |
X. Nghĩa Lâm |
07423 |
24 |
X. Nghĩa Lợi |
07424 |
25 |
X. Nghĩa Thắng |
07425 |
26 |
X. Nghĩa Thành |
07426 |
27 |
X. Nghĩa Tân |
07427 |
28 |
X. Nghĩa Bình |
07428 |
29 |
X. Nghĩa Phong |
07429 |
30 |
X. Nghĩa Hồng |
07430 |
31 |
BCP. Nghĩa Hưng |
07450 |
32 |
BC. Hải Lạng |
07451 |
33 |
BC. Quỹ Nhất |
07452 |
34 |
BC. Rạng Đông |
07453 |
35 |
BC. Giáo Lạc |
07454 |
36 |
BC. Giáo Phòng |
07455 |
7. Mã bưu chính huyện Nam Trực
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(40.6) |
HUYỆN NAM TRỰC |
075 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Nam Trực |
07500 |
2 |
Huyện ủy |
07501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
07502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
07503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
07504 |
6 |
TT. Nam Giang |
07506 |
7 |
X. Nam Hùng |
07507 |
8 |
X. Nam Hoa |
07508 |
9 |
X. Nam Hổng |
07509 |
10 |
X. Tân Thịnh |
07510 |
11 |
X. Nam Thắng |
07511 |
12 |
X. Điền Xá |
07512 |
13 |
X. Nam Mỹ |
07513 |
14 |
X. Nam Toàn |
07514 |
15 |
X. Hổng Quang |
07515 |
16 |
X. Nghĩa An |
07516 |
17 |
X. Nam Cường |
07517 |
18 |
X. Nam Dương |
07518 |
19 |
X. Bình Minh |
07519 |
20 |
X. Nam Tiến |
07520 |
21 |
X. Đổng Sơn |
07521 |
22 |
X. Nam Thái |
07522 |
23 |
X. Nam Hải |
07523 |
24 |
X. Nam Lợi |
07524 |
25 |
X. Nam Thanh |
07525 |
26 |
BCP. Nam Trực |
07550 |
27 |
BC. Chợ Yên |
07551 |
28 |
BC.Nam Xá |
07552 |
29 |
BC. Cầu Vòi |
07553 |
30 |
BC. Cổ Giả |
07554 |
8. Mã bưu chính huyện Trực Ninh
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(40.7) |
HUYỆN TRỰC NINH |
076 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Trực Ninh |
07600 |
2 |
Huyện ủy |
07601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
07602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
07603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
07604 |
6 |
TT. Cổ Lễ |
07606 |
7 |
X. Trung Đông |
07607 |
8 |
X. Trực Tuấn |
07608 |
9 |
X. Trực Đạo |
07609 |
10 |
X. Trực Thanh |
07610 |
11 |
X. Trực Nội |
07611 |
12 |
X. Trực Hưng |
07612 |
13 |
X. Trực Mỹ |
07613 |
14 |
X. Trực Khang |
07614 |
15 |
X. Trực Thuận |
07615 |
16 |
X. Trực Hùng |
07616 |
17 |
X. Trực Phú |
07617 |
18 |
X. Trực Cường |
07618 |
19 |
X. Trực Thái |
07619 |
20 |
X. Trực Thắng |
07620 |
21 |
X. Trực Đại |
07621 |
22 |
TT. Cát Thành |
07622 |
23 |
X. Việt Hùng |
07623 |
24 |
X. Liêm Hải |
07624 |
25 |
X. Phương Định |
07625 |
26 |
X. Trực Chính |
07626 |
27 |
BCP. Trực Ninh |
07650 |
28 |
BC. Chợ Đền |
07651 |
29 |
BC. Ninh Cường |
07652 |
30 |
BC. Trực Thái |
07653 |
31 |
BC. Trực Cát |
07654 |
32 |
BC. Liêm Hải |
07655 |
9. Mã zip huyện Xuân Trường
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(40.8) |
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG |
077 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Xuân Trường |
07700 |
2 |
Huyện ủy |
07701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
07702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
07703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
07704 |
6 |
TT. Xuân Trường |
07706 |
7 |
X. Xuân Tiến |
07707 |
8 |
X. Xuân Kiên |
07708 |
9 |
X. Xuân Ninh |
07709 |
10 |
X. Xuân Hòa |
07710 |
11 |
X. Xuân Vinh |
07711 |
12 |
X. Xuân Trung |
07712 |
13 |
X. Xuân Phương |
07713 |
14 |
X. Thọ Nghiệp |
07714 |
15 |
X. Xuân Phú |
07715 |
16 |
X. Xuân Đài |
07716 |
17 |
X. Xuân Tân |
07717 |
18 |
X. Xuân Thành |
07718 |
19 |
X. Xuân Châu |
07719 |
20 |
X. Xuân Thượng |
07720 |
21 |
X. Xuân Hồng |
07721 |
22 |
X. Xuân Ngọc |
07722 |
23 |
X. Xuân Thủy |
07723 |
24 |
X. Xuân Bắc |
07724 |
25 |
X. Xuân Phong |
07725 |
26 |
BCP. Xuân Trường |
07750 |
27 |
BC. Xuân Tiến |
07751 |
28 |
BC. Lạc Quân |
07752 |
29 |
BC. Xuân Đài |
07753 |
30 |
BC. Hành Thiện |
07754 |
31 |
BC. Xuân Bắc |
07755 |
10. Mã bưu chính huyện Giao Thủy
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(40.9) |
HUYỆN GIAO THỦY |
078 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Giao Thủy |
07800 |
2 |
Huyện ủy |
07801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
07802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
07803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
07804 |
6 |
TT. Ngô Đồng |
07806 |
7 |
X. Hoành Sơn |
07807 |
8 |
X. Giao Nhân |
07808 |
9 |
X. Giao Tiến |
07809 |
10 |
X. Giao Châu |
07810 |
11 |
X. Giao Yến |
07811 |
12 |
X. Giao Tân |
07812 |
13 |
X. Giao Thịnh |
07813 |
14 |
TT. Quất Lâm |
07814 |
15 |
X. Giao Phong |
07815 |
16 |
X. Bạch Long |
07816 |
17 |
X. Giao Long |
07817 |
18 |
X. Giao Hải |
07818 |
19 |
X. Giao Hà |
07819 |
20 |
X. Giao Xuân |
07820 |
21 |
X. Giao Lạc |
07821 |
22 |
X. Giao An |
07822 |
23 |
X. Giao Thiện |
07823 |
24 |
X. Giao Hương |
07824 |
25 |
X. Giao Thanh |
07825 |
26 |
X. Hồng Thuận |
07826 |
27 |
X. Bình Hòa |
07827 |
28 |
BCP. Giao Thủy |
07850 |
29 |
BC. Hoành Nha |
07851 |
30 |
BC. Giao Yến |
07852 |
31 |
BC. Giao Lâm |
07853 |
32 |
BC. Giao Phong |
07854 |
33 |
BC. Giao Thanh |
07855 |
34 |
BC. Đại Đồng |
07856 |
11. Mã bưu chính huyện Hải Hậu
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(40.10) |
HUYỆN HẢI HẬU |
079 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Hải Hậu |
07900 |
2 |
Huyện ủy |
07901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
07902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
07903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
07904 |
6 |
TT. Yên Định |
07906 |
7 |
X. Hải Thanh |
07907 |
8 |
X. Hải Hà |
07908 |
9 |
X. Hải Phúc |
07909 |
10 |
X. Hải Nam |
07910 |
11 |
X. Hải Vân |
07911 |
12 |
X. Hải Hưng |
07912 |
13 |
X. Hải Bắc |
07913 |
14 |
X. Hải Trung |
07914 |
15 |
X. Hải Anh |
07915 |
16 |
X. Hải Minh |
07916 |
17 |
X. Hải Đường |
07917 |
18 |
X. Hải Phong |
07918 |
19 |
X. Hải Toàn |
07919 |
20 |
X. Hải An |
07920 |
21 |
X. Hải Giang |
07921 |
22 |
X. Hải Ninh |
07922 |
23 |
X. Hải Châu |
07923 |
24 |
TT. Thịnh Long |
07924 |
25 |
X. Hải Triều |
07925 |
26 |
X. Hải Hòa |
07926 |
27 |
X. Hải Phú |
07927 |
28 |
X. Hải Cường |
07928 |
29 |
X. Hải Xuân |
07929 |
30 |
X. Hải Chính |
07930 |
31 |
TT. Cồn |
07931 |
32 |
X. Hải Sơn |
07932 |
33 |
X. Hải Tân |
07933 |
34 |
X. Hải Tây |
07934 |
35 |
X. Hải Lý |
07935 |
36 |
X. Hải Đông |
07936 |
37 |
X. Hải Quang |
07937 |
38 |
X. Hải Lộc |
07938 |
39 |
X. Hải Phương |
07939 |
40 |
X. Hải Long |
07940 |
41 |
BCP. Hải Hậu |
07950 |
42 |
BC. Hải Hà |
07951 |
43 |
BC. Hải Hùng |
07952 |
44 |
BC. Thượng Trại |
07953 |
45 |
BC. Hải Thịnh |
07954 |
46 |
BC. Chợ Cồn |
07955 |
Xem thêm:
- Zip Code Là Gì? Tra Cứu Mã Bưu Chính Việt Nam
- Mã Bưu Điện Hà Nội
- Mã ZIP Thành Phố Hồ Chí Minh
- Mã ZIP Đà Nẵng
- Mã Bưu Điện Cần Thơ
- Mã ZIP Hải Phòng
- Mã Bưu Điện Bắc Ninh
- Mã Zip Quảng Ninh
- Mã Bưu Chính Hà Nam
Xuất nhập khẩu Lê Ánh – Địa chỉ đào tạo xuất nhập khẩu thực tế số 1 Việt Nam. Chúng tôi đã tổ chức thành công các khóa học xuất nhập khẩu tại TPHCM & Hà Nội, khóa học logistics cơ bản - chuyên sâu, khóa học thanh toán quốc tế, khóa học khai báo hải quan chuyên sâu, Khóa học purchasing, khóa học sale xuất khẩu chuyên sâu hay khóa học báo cáo quyết toán hải quan... và hỗ trợ việc làm cho hàng nghìn học viên, mang đến cơ hội làm việc trong ngành logistics và xuất nhập khẩu đến với đông đảo học viên trên cả nước.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết về các khóa học xuất nhập khẩu online/ offline: 0904.84.8855
Ngoài các khóa học xuất nhập khẩu - logistics chất lượng thì trung tâm Lê Ánh còn cung cấp các khóa học kế toán online - offline, khóa học hành chính nhân sự chuyên nghiệp chất lượng tốt nhất hiện nay.
Thực hiện bởi: XUẤT NHẬP KHẨU LÊ ÁNH - TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ SỐ 1 VIỆT NAM