Mã Bưu Chính Bắc Ninh Là Gì? Bảng Mã ZIP Bắc Ninh [Mới Nhất]
Mã bưu chính Bắc Ninh hiện nay là 16000. Mã bưu chính (ZIP code) là một hệ thống mã số quan trọng được sử dụng để định vị và phân loại địa chỉ trong các dịch vụ bưu chính và giao nhận hàng hóa. Bắc Ninh, một tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng, có hệ thống mã bưu chính riêng biệt dành cho từng khu vực hành chính của mình.
Bài viết này Xuất Nhập Khẩu Lê Ánh sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về mã bưu chính Bắc Ninh và của các huyện, thị xã và thành phố ở Bắc Ninh
- Mã Bưu Chính Bắc Ninh Là Gì?
- Bảng Mã ZIP Bắc Ninh [Cập Nhật Mới Nhất]
- 1. Mã ZIP Thành phố Bắc Ninh - Bắc Ninh
- 2. Mã ZIP Thành phố Từ Sơn - Bắc Ninh
- 3. Mã bưu chính Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
- 4. Mã bưu chính Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
- 5. Mã bưu điện Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
- 6. Mã bưu điện Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
- 7. Mã ZIP Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
- 8. Mã ZIP Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Mã Bưu Chính Bắc Ninh Là Gì?
Mã bưu chính Bắc Ninh là: 16000
Mã bưu chính của tỉnh Bắc Ninh là một hệ thống mã số được sử dụng để định vị và phân loại các khu vực trong tỉnh này trong các hoạt động giao nhận thư từ, hàng hóa và các dịch vụ bưu chính khác.
Tỉnh Bắc Ninh là một đơn vị hành chính thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng, nằm phía Bắc của thủ đô Hà Nội. Với vị trí chiến lược và sự phát triển nhanh chóng trong nhiều năm qua, Bắc Ninh đã trở thành một trong những trung tâm công nghiệp, kinh tế quan trọng của Việt Nam. Tỉnh Bắc Ninh gồm có:
- Thành phố Bắc Ninh: Là trung tâm chính trị, kinh tế và văn hóa của tỉnh.
- Thị xã Từ Sơn: Là một đô thị mới phát triển nhanh chóng, nằm gần trung tâm thành phố Bắc Ninh.
- Các huyện: Bắc Ninh còn bao gồm 6 huyện bao gồm Gia Bình, Lương Tài, Quế Võ, Thuận Thành, Tiên Du và Yên Phong.
Cấu trúc mã bưu chính tại Bắc Ninh
Mã bưu chính tại Bắc Ninh, giống như các địa phương khác tại Việt Nam, bao gồm 5 chữ số và được sắp xếp theo cấu trúc sau:
- Chữ số đầu tiên: Đại diện cho vùng.
- Chữ số thứ hai: Đại diện cho tỉnh hoặc thành phố trực thuộc trung ương.
- Chữ số thứ ba: Đại diện cho quận/huyện hoặc đơn vị hành chính tương đương.
- Chữ số thứ tư: Đại diện cho xã/phường hoặc đơn vị hành chính tương đương.
- Chữ số thứ năm: Đại diện cho địa điểm cụ thể như bưu cục hoặc tòa nhà.
Cấu trúc này giúp xác định chính xác vị trí và phân loại các địa chỉ trong quá trình giao nhận thư từ, hàng hóa và các dịch vụ bưu chính khác.
Bảng Mã ZIP Bắc Ninh [Cập Nhật Mới Nhất]
Để tra cứu mã bưu chính Bắc Ninh các bạn thực hiện các bước:
- Bước 1: Nhấn tổ hợp phím "CTRL + F"
- Bước 2: Nhập tên TP/Huyện/Thị xã vào ô tìm kiếm
*Dưới đây là bảng tra cứu mã ZIP Bắc Ninh chi tiết các quận, huyện, thị xã (5 số quy định chung cho toàn quốc và được tất cả các công ty chuyển phát nhanh sử dụng.)
*Dưới đây là bảng tra cứu mã bưu chính Bắc Ninh chi tiết các quận, huyện, thị xã (6 số sử dụng nội bộ trong các bưu cục của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam)
1. Mã ZIP Thành phố Bắc Ninh - Bắc Ninh
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
Bắc Ninh |
220000 |
Bưu cục cấp 1 GD Bắc Ninh |
Đường Ngô Gia Tự, Phường Tiền An, Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
221080 |
Bưu cục cấp 3 Đáp Cầu |
Số 642, Khu phố 1 Đáp Cầu, Phường Đáp Cầu, Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
221240 |
Bưu cục cấp 3 Lý Thái Tổ |
Đường Lý Thái Tổ, Phường Suối Hoa, Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
221470 |
Bưu cục cấp 3 Vạn An |
Thôn Đương Xá, Phường Vạn An, Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
221480 |
Điểm BĐVHX Hoà Long |
Thôn Quả Cảm, Xã Hoà Long, Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
221460 |
Điểm BĐVHX Khúc Xuyên |
Thôn Khúc Toại, Xã Khúc Xuyên, Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
221450 |
Điểm BĐVHX Phong Khê |
Thôn Dương Ổ, Xã Phong Khê, Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
221860 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Và |
Phố Và, Phường Hạp Lĩnh, Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
221840 |
Điểm BĐVHX Khắc Niệm |
Thôn Đoài, Xã Khắc Niệm, Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
223020 |
Điểm BĐVHX Nam Sơn |
Thôn Môn Tự, Xã Nam Sơn, Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
222940 |
Điểm BĐVHX Kim Chân |
Thôn Kim Đôi, Xã Kim Chân, Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
222950 |
Điểm BĐVHX Vân Dương |
Thôn Chu Mấu, Phường Vân Dương, Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
221843 |
Đại lý bưu điện Thôn Tiền Ngoài |
Thôn Tiền Ngoài, Xã Khắc Niệm, Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
220900 |
Bưu cục văn phòng Hệ 1 Bắc Ninh |
Đường Ngô Gia Tự, Phường Tiền An, Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
221132 |
Hòm thư Công cộng Phường Vệ An |
Đường Lê Phụng Hiểu, Khu tập thể Trường Thống Kê, Phường Vệ An, Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
224042 |
Hòm thư Công cộng Phường Ninh Xá |
Đường Nguyễn Du, Phường Ninh Xá, Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
221053 |
Hòm thư Công cộng Phường Thị Cầu |
Đường Lý Thường Kiệt, Khu dân cư Khu 6 Thị Cầu, Phường Thị Cầu, Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
221115 |
Hòm thư Công cộng Phường Kinh Bắc |
Khu Yna, Phường Kinh Bắc, Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
221229 |
Hòm thư Công cộng Phường Võ Cường |
Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Võ Cường, Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
221293 |
Hòm thư Công cộng Phường Vũ Ninh |
Khu Suối Hoa, Phường Vũ Ninh, Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
221194 |
Hòm thư Công cộng Phường Đại Phúc |
Khu 3, Phường Đại Phúc, Bắc Ninh |
Bắc Ninh |
221280 |
Bưu cục cấp 3 Bưu cục Hành chính công |
Số 11A, Đường Lý Thái Tổ, Phường Suối Hoa, Bắc Ninh |
2. Mã ZIP Thành phố Từ Sơn - Bắc Ninh
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
Từ Sơn |
222100 |
Bưu cục cấp 2 Từ Sơn |
Khu Đất mới, Phường Đông Ngàn, Từ Sơn |
Từ Sơn |
222260 |
Bưu cục cấp 3 Đình Bảng |
Thôn Tân Lập, Phường Đình Bảng, Từ Sơn |
Từ Sơn |
222120 |
Bưu cục cấp 3 Trần Phú |
Phố Trần Phú, Thị Trấn Từ Sơn, Từ Sơn |
Từ Sơn |
222200 |
Điểm BĐVHX Đồng Quang |
Thôn Trang Liệt, Phường Trang Hạ, Từ Sơn |
Từ Sơn |
222261 |
Điểm BĐVHX Đình Bảng |
Thôn Thọ Môn, Phường Đình Bảng, Từ Sơn |
Từ Sơn |
222160 |
Điểm BĐVHX Tương Giang |
Thôn Tiêu Thương, Xã Tương Giang, Từ Sơn |
Từ Sơn |
222230 |
Điểm BĐVHX Phù Khê |
Thôn Phù Khê Đông, Xã Phù Khê, Từ Sơn |
Từ Sơn |
222210 |
Điểm BĐVHX Hương Mạc |
Thôn Hương Mạc, Xã Hương Mạc, Từ Sơn |
Từ Sơn |
222240 |
Điểm BĐVHX Châu Khê |
Thôn Song Tháp, Phường Châu Khê, Từ Sơn |
Từ Sơn |
222130 |
Điểm BĐVHX Tân Hồng |
Thôn Yên Lã, Phường Tân Hồng, Từ Sơn |
Từ Sơn |
222140 |
Điểm BĐVHX Đồng Nguyên |
Phố Mới, Phường Đồng Nguyên, Từ Sơn |
Từ Sơn |
222180 |
Điểm BĐVHX Tam Sơn |
Xóm Trước, Xã Tam Sơn, Từ Sơn |
Từ Sơn |
222307 |
Hòm thư Công cộng Xã Phù Chẩn |
Thôn Doi Sóc, Xã Phù Chẩn, Từ Sơn |
Từ Sơn |
222308 |
Bưu cục cấp 3 Khu công nghiệp VSIP Từ Sơn |
Thôn Phù Lộc, Xã Phù Chẩn, Từ Sơn |
Từ Sơn |
222320 |
Bưu cục cấp 3 KHL Tiên Sơn |
Thôn Dương Lôi, Phường Tân Hồng, Từ Sơn |
3. Mã bưu chính Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
Huyện Gia Bình |
223200 |
Bưu cục cấp 2 Gia Bình |
Thôn Đông Bình, Thị trấn Gia Bình, Huyện Gia Bình |
Huyện Gia Bình |
223350 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Núi |
Thôn Bảo Tháp, Xã Đông Cứu, Huyện Gia Bình |
Huyện Gia Bình |
223360 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Ngụ |
Phố Ngụ, Xã Nhân Thắng, Huyện Gia Bình |
Huyện Gia Bình |
223201 |
Điểm BĐVHX Xuân Lai |
Thôn Định Mỗ, Xã Xuân Lai, Huyện Gia Bình |
Huyện Gia Bình |
223240 |
Điểm BĐVHX Bình Dương |
Phố Bùng, Xã Bình Dương, Huyện Gia Bình |
Huyện Gia Bình |
223280 |
Điểm BĐVHX Đại Lai |
Thôn Đại Lai, Xã Đại Lai, Huyện Gia Bình |
Huyện Gia Bình |
223400 |
Điểm BĐVHX Đại Bái |
Thôn Đoan Bái, Xã Đại Bái, Huyện Gia Bình |
Huyện Gia Bình |
223260 |
Điểm BĐVHX Cao Đức |
Thôn Văn Than, Xã Cao Đức, Huyện Gia Bình |
Huyện Gia Bình |
223370 |
Điểm BĐVHX Lãng Ngâm |
Thôn Môn Quảng, Xã Lãng Ngâm, Huyện Gia Bình |
Huyện Gia Bình |
223330 |
Điểm BĐVHX Song Giang |
Thôn Ích Phú, Xã Song Giang, Huyện Gia Bình |
Huyện Gia Bình |
223310 |
Điểm BĐVHX Vạn Ninh |
Thôn Xuân Dương, Xã Vạn Ninh, Huyện Gia Bình |
Huyện Gia Bình |
223300 |
Điểm BĐVHX Thái Bảo |
Thôn Tân Hương, Xã Thái Bảo, Huyện Gia Bình |
Huyện Gia Bình |
223340 |
Điểm BĐVHX Giang Sơn |
Thôn Du Tràng, Xã Giang Sơn, Huyện Gia Bình |
Huyện Gia Bình |
223380 |
Điểm BĐVHX Quỳnh Phú |
Thôn Phú Dư, Xã Quỳnh Phú, Huyện Gia Bình |
4. Mã bưu chính Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
Huyện Lương Tài |
223500 |
Bưu cục cấp 2 Lương Tài |
Thôn Đạo Sử, Thị Trấn Thứa, Huyện Lương Tài |
Huyện Lương Tài |
223610 |
Bưu cục cấp 3 Kênh Vàng |
Thôn Hoàng Kênh, Xã Trung Kênh, Huyện Lương Tài |
Huyện Lương Tài |
223590 |
Điểm BĐVHX Lai Hạ |
Thôn Lai Hạ, Xã Lai Hạ, Huyện Lương Tài |
Huyện Lương Tài |
223650 |
Điểm BĐVHX Phú Hoà |
Thôn Phương Xá, Xã Phú Hoà, Huyện Lương Tài |
Huyện Lương Tài |
223520 |
Điểm BĐVHX Trung Chính |
Thôn Trung Chinh, Xã Trung Chính, Huyện Lương Tài |
Huyện Lương Tài |
223630 |
Điểm BĐVHX An Thịnh |
Thôn An Trụ, Xã An Thịnh, Huyện Lương Tài |
Huyện Lương Tài |
223600 |
Điểm BĐVHX Mỹ Hương |
Thôn An Mỹ, Xã Mỹ Hương, Huyện Lương Tài |
Huyện Lương Tài |
223560 |
Điểm BĐVHX Trừng Xá |
Thôn Trừng Xá, Xã Trừng Xá, Huyện Lương Tài |
Huyện Lương Tài |
223740 |
Điểm BĐVHX Lâm Thao |
Thôn Lâm Thao, Xã Lâm Thao, Huyện Lương Tài |
Huyện Lương Tài |
223580 |
Điểm BĐVHX Minh Tân |
Thôn Nhất Trai, Xã Minh Tân, Huyện Lương Tài |
Huyện Lương Tài |
223720 |
Điểm BĐVHX Bình Định |
Thôn Ngọc Trì, Xã Bình Định, Huyện Lương Tài |
Huyện Lương Tài |
223700 |
Điểm BĐVHX Quảng Phú |
Thôn Lĩnh Mai, Xã Quảng Phú, Huyện Lương Tài |
Huyện Lương Tài |
223730 |
Điểm BĐVHX Phú Lương |
Thôn Lương Xá, Xã Phú Lương, Huyện Lương Tài |
Huyện Lương Tài |
223604 |
Đại lý bưu điện Thôn My Xuyên |
Thôn My Xuyên, Xã Mỹ Hương, Huyện Lương Tài |
Huyện Lương Tài |
223690 |
Hòm thư Công cộng Xã Tân Lãng |
Phố Tân Hợp, Xã Tân Lãng, Huyện Lương Tài |
5. Mã bưu điện Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
Huyện Quế Võ |
222800 |
Bưu cục cấp 2 Quế Võ |
Khu 3, Thị Trấn Phố Mới, Huyện Quế Võ |
Huyện Quế Võ |
222990 |
Bưu cục cấp 3 Châu Cầu |
Thôn Châu Cầu, Xã Châu Phong, Huyện Quế Võ |
Huyện Quế Võ |
222820 |
Điểm BĐVHX Việt Hùng |
Thôn Lợ, Xã Việt Hùng, Huyện Quế Võ |
Huyện Quế Võ |
223080 |
Điểm BĐVHX Mộ Đạo |
Thôn Tràng Nhiệt, Xã Mộ Đạo, Huyện Quế Võ |
Huyện Quế Võ |
223100 |
Điểm BĐVHX Chi Lăng |
Thôn Quế Ổ, Xã Chi Lăng, Huyện Quế Võ |
Huyện Quế Võ |
223050 |
Điểm BĐVHX Cách Bi |
Thôn Từ Phong, Xã Cách Bi, Huyện Quế Võ |
Huyện Quế Võ |
222840 |
Điểm BĐVHX Phù Lương |
Thôn Yên Đinh, Xã Phù Lương, Huyện Quế Võ |
Huyện Quế Võ |
222870 |
Điểm BĐVHX Quế Tân |
Thôn Lạc Xá, Xã Quế Tân, Huyện Quế Võ |
Huyện Quế Võ |
222860 |
Điểm BĐVHX Bằng An |
Thôn Đanh, Xã Bằng An, Huyện Quế Võ |
Huyện Quế Võ |
222850 |
Điểm BĐVHX Phù Lãng |
Thôn Phấn Trung, Xã Phù Lãng, Huyện Quế Võ |
Huyện Quế Võ |
223090 |
Điểm BĐVHX Yên Giả |
Thôn La Miệt, Xã Yên Giả, Huyện Quế Võ |
Huyện Quế Võ |
223120 |
Điểm BĐVHX Hán Quảng |
Thôn Hán Đà, Xã Hán Quảng, Huyện Quế Võ |
Huyện Quế Võ |
222900 |
Điểm BĐVHX Việt Thống |
Thôn Thống Thượng, Xã Việt Thống, Huyện Quế Võ |
Huyện Quế Võ |
222980 |
Điểm BĐVHX Ngọc Xá |
Thôn Ngọc Sơn, Xã Ngọc Xá, Huyện Quế Võ |
Huyện Quế Võ |
222991 |
Điểm BĐVHX Châu Phong |
Thị tứ Thất Gian, Xã Châu Phong, Huyện Quế Võ |
Huyện Quế Võ |
223060 |
Điểm BĐVHX Đào Viên |
Thôn Lầy, Xã Đào Viên, Huyện Quế Võ |
Huyện Quế Võ |
222970 |
Điểm BĐVHX Phượng Mao |
Thôn Mao Trung, Xã Phượng Mao, Huyện Quế Võ |
Huyện Quế Võ |
222890 |
Điểm BĐVHX Nhân Hoà |
Thôn Bất Phí, Xã Nhân Hoà, Huyện Quế Võ |
Huyện Quế Võ |
223040 |
Điểm BĐVHX Bồng Lai |
Thôn Bồng Lai, Xã Bồng Lai, Huyện Quế Võ |
Huyện Quế Võ |
223000 |
Điểm BĐVHX Đức Long |
Thôn Vân Đoàn, Xã Đức Long, Huyện Quế Võ |
Huyện Quế Võ |
223072 |
Bưu cục cấp 3 Đông Du |
Thôn Đông Du, Xã Đào Viên, Huyện Quế Võ |
Huyện Quế Võ |
222930 |
Bưu cục cấp 3 Nội Doi |
Thôn Liễn Thượng, Xã Đại Xuân, Huyện Quế Võ |
Huyện Quế Võ |
222918 |
Bưu cục cấp 3 KCN Quế Võ |
Thôn Giang Liễu, Xã Phương Liễu, Huyện Quế Võ |
6. Mã bưu điện Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
Huyện Thuận Thành |
222400 |
Bưu cục cấp 2 Thuận Thành |
Khu Đất mới, Thị Trấn Hồ, Huyện Thuận Thành |
Huyện Thuận Thành |
222570 |
Bưu cục cấp 3 Trạm Lộ |
Phố Trẹm, Xã Trạm Lộ, Huyện Thuận Thành |
Huyện Thuận Thành |
222430 |
Điểm BĐVHX An Bình |
Thôn Chợ, Xã An Bình, Huyện Thuận Thành |
Huyện Thuận Thành |
222480 |
Điểm BĐVHX Hoài Thượng |
Thôn Đại Mão, Xã Hoài Thượng, Huyện Thuận Thành |
Huyện Thuận Thành |
222450 |
Điểm BĐVHX Mão Điền |
Xóm Bàng, Xã Mão Điền, Huyện Thuận Thành |
Huyện Thuận Thành |
222630 |
Điểm BĐVHX Nghĩa Đạo |
Phố Vàng, Xã Nghĩa Đạo, Huyện Thuận Thành |
Huyện Thuận Thành |
222670 |
Điểm BĐVHX Nguyệt Đức |
Thôn Lê Xá, Xã Nguyệt Đức, Huyện Thuận Thành |
Huyện Thuận Thành |
222720 |
Điểm BĐVHX Song Liễu |
Thôn Liễu Khê, Xã Song Liễu, Huyện Thuận Thành |
Huyện Thuận Thành |
222520 |
Điểm BĐVHX Đình Tổ |
Thôn Bút Tháp, Xã Đình Tổ, Huyện Thuận Thành |
Huyện Thuận Thành |
222510 |
Điểm BĐVHX Đại Đồng Thành |
Thôn Đồng Đoài, Xã Đại Đồng Thành, Huyện Thuận Thành |
Huyện Thuận Thành |
222550 |
Điểm BĐVHX Trí Quả |
Thôn Phương Quan, Xã Trí Quả, Huyện Thuận Thành |
Huyện Thuận Thành |
222650 |
Điểm BĐVHX Ninh Xá |
Thôn Phủ, Xã Ninh Xá, Huyện Thuận Thành |
Huyện Thuận Thành |
222530 |
Điểm BĐVHX Thanh Khương |
Thôn Thanh Hoài, Xã Thanh Khương, Huyện Thuận Thành |
Huyện Thuận Thành |
222600 |
Điểm BĐVHX Hà Mãn |
Thôn Mãn Xá Tây, Xã Hà Mãn, Huyện Thuận Thành |
Huyện Thuận Thành |
222580 |
Điểm BĐVHX Gia Đông |
Ấp Khám, Xã Gia Đông, Huyện Thuận Thành |
Huyện Thuận Thành |
222690 |
Điểm BĐVHX Ngũ Thái |
Thôn Cửu Yên, Xã Ngũ Thái, Huyện Thuận Thành |
Huyện Thuận Thành |
222610 |
Điểm BĐVHX Xuân Lâm |
Thôn Xuân Lê, Xã Xuân Lâm, Huyện Thuận Thành |
Huyện Thuận Thành |
222500 |
Điểm BĐVHX Song Hồ |
Thôn Đạo Tú, Xã Song Hồ, Huyện Thuận Thành |
Huyện Thuận Thành |
222512 |
Đại lý bưu điện Thôn Đồng Đông |
Thôn Đồng Đông, Xã Đại Đồng Thành, Huyện Thuận Thành |
Huyện Thuận Thành |
222611 |
Đại lý bưu điện Thôn Doãn Hạ |
Thôn Doãn Hạ, Xã Xuân Lâm, Huyện Thuận Thành |
Huyện Thuận Thành |
222540 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Dâu |
Phố Dâu, Xã Thanh Khương, Huyện Thuận Thành |
Huyện Thuận Thành |
222577 |
Đại lý bưu điện Thôn Nghi An |
Thôn Nghi An, Xã Trạm Lộ, Huyện Thuận Thành |
Huyện Thuận Thành |
222413 |
Bưu cục cấp 3 Phố Hồ |
Khu Phố Hồ, Thị Trấn Hồ, Huyện Thuận Thành |
7. Mã ZIP Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
Huyện Tiên Du |
221800 |
Bưu cục cấp 2 Tiên Du |
Phố Lim, Thị Trấn Lim, Huyện Tiên Du |
Huyện Tiên Du |
221930 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Sơn |
Thôn Chợ Sơn, Xã Việt Đoàn, Huyện Tiên Du |
Huyện Tiên Du |
221940 |
Bưu cục cấp 3 Kcn Tiên Sơn |
Thôn Móng Núi, Xã Hoàn Sơn, Huyện Tiên Du |
Huyện Tiên Du |
222010 |
Điểm BĐVHX Tri Phương |
Thôn Đinh, Xã Tri Phương, Huyện Tiên Du |
Huyện Tiên Du |
221900 |
Điểm BĐVHX Hiên Vân |
Thôn Kiều, Xã Hiên Vân, Huyện Tiên Du |
Huyện Tiên Du |
221990 |
Điểm BĐVHX Đại Đồng |
Thôn Đại Thượng, Xã Đại Đồng, Huyện Tiên Du |
Huyện Tiên Du |
221960 |
Điểm BĐVHX Phật Tích |
Thôn Ngô Xá, Xã Phật Tích, Huyện Tiên Du |
Huyện Tiên Du |
221910 |
Điểm BĐVHX Lạc Vệ |
Thôn Hộ Vệ, Xã Lạc Vệ, Huyện Tiên Du |
Huyện Tiên Du |
221820 |
Điểm BĐVHX Liên Bão |
Thôn Hòai Thượng, Xã Liên Bão, Huyện Tiên Du |
Huyện Tiên Du |
221980 |
Điểm BĐVHX Tân Chi |
Thôn Chi Trung, Xã Tân Chi, Huyện Tiên Du |
Huyện Tiên Du |
222000 |
Điểm BĐVHX Cảnh Hưng |
Thôn Trung, Xã Cảnh Hưng, Huyện Tiên Du |
Huyện Tiên Du |
221870 |
Điểm BĐVHX Phú Lâm |
Thôn Đông Phù, Xã Phú Lâm, Huyện Tiên Du |
Huyện Tiên Du |
221970 |
Điểm BĐVHX Minh Đạo |
Thôn Nghĩa Chỉ, Xã Minh Đạo, Huyện Tiên Du |
Huyện Tiên Du |
221941 |
Điểm BĐVHX Hoàn Sơn |
Thôn Đồng Xép, Xã Hoàn Sơn, Huyện Tiên Du |
Huyện Tiên Du |
221801 |
Đại lý bưu điện Thôn Lũng Giang |
Thôn Lũng Giang, Thị Trấn Lim, Huyện Tiên Du |
Huyện Tiên Du |
221890 |
Hòm thư Công cộng Thôn Lộ Bao |
Thôn Lộ Bao, Xã Nội Duệ, Huyện Tiên Du |
Huyện Tiên Du |
221931 |
Đại lý bưu điện Thôn Đông Sơn |
Thôn Đông Sơn, Xã Việt Đoàn, Huyện Tiên Du |
Huyện Tiên Du |
221981 |
Đại lý bưu điện Thôn Tư Chi |
Thôn Tư Chi, Xã Tân Chi, Huyện Tiên Du |
Huyện Tiên Du |
221942 |
Đại lý bưu điện Thôn Bất Lự |
Thôn Bất Lự Làng, Xã Hoàn Sơn, Huyện Tiên Du |
Huyện Tiên Du |
221998 |
Bưu cục cấp 3 Khu công nghiệp Đại Đồng |
Đường KCN Đại Đồng, Xã Đại Đồng, Huyện Tiên Du |
8. Mã ZIP Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Huyện/Thị Xã |
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
Huyện Yên Phong |
221400 |
Bưu cục cấp 2 Yên Phong |
Đường Phố Chờ, Thị Trấn Chờ, Huyện Yên Phong |
Huyện Yên Phong |
221401 |
Điểm BĐVHX Thị Trấn Chờ |
Đường Phố Mới, Thị Trấn Chờ, Huyện Yên Phong |
Huyện Yên Phong |
221620 |
Điểm BĐVHX Văn Môn |
Thôn Mẫn Xá, Xã Vân Môn, Huyện Yên Phong |
Huyện Yên Phong |
221600 |
Điểm BĐVHX Yên Phụ |
Thôn An Ninh, Xã Yên Phụ, Huyện Yên Phong |
Huyện Yên Phong |
221580 |
Điểm BĐVHX Hoà Tiến |
Thôn Yên Hậu, Xã Hoà Tiến, Huyện Yên Phong |
Huyện Yên Phong |
221420 |
Điểm BĐVHX Trung Nghĩa |
Thôn Phù Lưu, Xã Trung Nghĩa, Huyện Yên Phong |
Huyện Yên Phong |
221500 |
Điểm BĐVHX Đông Tiến |
Thôn Đông Thái, Xã Đông Tiến, Huyện Yên Phong |
Huyện Yên Phong |
221570 |
Điểm BĐVHX Tam Giang |
Thôn Nguyệt Cầu, Xã Tam Giang, Huyện Yên Phong |
Huyện Yên Phong |
221550 |
Điểm BĐVHX Tam Đa |
Thôn Phấn Động, Xã Tam Đa, Huyện Yên Phong |
Huyện Yên Phong |
221530 |
Điểm BĐVHX Thuỵ Hoà |
Thôn Thiểm Xuyên, Xã Thụy Hoà, Huyện Yên Phong |
Huyện Yên Phong |
221510 |
Điểm BĐVHX Yên Trung |
Thôn Chính Trung, Xã Yên Trung, Huyện Yên Phong |
Huyện Yên Phong |
221560 |
Điểm BĐVHX Dũng Liệt |
Thôn Chân Lạc, Xã Dũng Liệt, Huyện Yên Phong |
Huyện Yên Phong |
221440 |
Điểm BĐVHX Đông Phong |
Thôn Phong Xá, Xã Đông Phong, Huyện Yên Phong |
Huyện Yên Phong |
221430 |
Điểm BĐVHX Long Châu |
Thôn Mẫn Xá, Xã Long Châu, Huyện Yên Phong |
Huyện Yên Phong |
221640 |
Điểm BĐVHX Đông Thọ |
Thôn Thọ Vuông, Xã Đông Thọ, Huyện Yên Phong |
Huyện Yên Phong |
221438 |
Bưu cục cấp 3 Bưu cục KCNI Yên Phong |
Thôn Ngô Xá, Xã Long Châu, Huyện Yên Phong |
Xem thêm:
- Mã Bưu Chính Là Gì? Tra Cứu Mã Bưu Chính Việt Nam
- Mã ZIP Hà Nội Là Gì? Tra Cứu Mã ZIP 30 Quận, Huyện, Thị Xã Tại Hà Nội
- Mã Bưu Chính TPHCM Là Gì? Bảng ZIP Code HCM Mới Nhất
- Mã Bưu Chính Đà Nẵng Là Gì? Bảng Tra Cứu Mã Zip Đà Nẵng
- Mã ZIP Cần Thơ Là Gì? Danh Sách Mã Bưu Chính Cần Thơ Mới Nhất
- Mã Bưu Chính Hải Phòng Là Gì? Tra Cứu Mã ZIP 15 Quận/Huyện/Thị Xã
- Mã ZIP Quảng Ninh: Danh Sách ZIP Code Chi Tiết 14 Huyện, Thị Xã
----------------
Xuất nhập khẩu Lê Ánh – Địa chỉ đào tạo xuất nhập khẩu thực tế số 1 Việt Nam. Chúng tôi đã tổ chức thành công các khóa học xuất nhập khẩu tại TPHCM & Hà Nội, khóa học logistics cơ bản - chuyên sâu, khóa học thanh toán quốc tế, khóa học khai báo hải quan điện tử chuyên sâu, Khóa học purchasing, khóa học sales xuất khẩu chuyên sâu hay khóa học báo cáo quyết toán hải quan... và hỗ trợ việc làm cho hàng nghìn học viên, mang đến cơ hội làm việc trong ngành logistics và xuất nhập khẩu đến với đông đảo học viên trên cả nước.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết về các khóa học xuất nhập khẩu online/ offline: 0904.84.8855
Ngoài các khóa học xuất nhập khẩu - logistics chất lượng thì trung tâm Lê Ánh còn cung cấp các khóa học kế toán online - offline, khóa học hành chính nhân sự chuyên nghiệp chất lượng tốt nhất hiện nay.
Thực hiện bởi: XUẤT NHẬP KHẨU LÊ ÁNH - TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ SỐ 1 VIỆT NAM