Mã Bưu Chính (Mã ZIP) Hà Nam [Cập Nhật Mới Nhất]
Mã bưu chính Hà Nam hay Zip Code, Postal Code giúp xác định vị trí cuối cùng của thư, bưu phẩm và cung cấp thông tin về mã bưu điện khi thực hiện các giao dịch trực tuyến quốc tế. Xuất nhập khẩu Lê Ánh đã cập nhật mã Zip Hà Nam theo thông tin mới nhất qua bài viết dưới đây.
Cấu trúc mã bưu chính Việt Nam
Cấu trúc mã bưu chính quốc gia Việt Nam, tiếng Anh là National postal code, gồm năm chữ số.
Ngày 23 tháng 6 năm 2017, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ra Thông tư số 07/2017/TT-BTTTT quy định về Mã bưu chính quốc gia mới gồm 5 chữ số thay thế mã bưu chính cũ gồm 6 chữ số.
Mã bưu chính của Việt Nam được tạo lập bởi 5 ký tự số, với ý nghĩa như sau:
- Chữ số đầu tiên xác định mã vùng.
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương.
- Bốn chữ số đầu xác định Mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
Trên cơ sở thay thế này, mã bưu chính Việt Nam đã được thay đổi để tối ưu và cải thiện hệ thống giao nhận thư từ và bưu phẩm trong nước.
Mã bưu chính Hà Nam, mã zip code Hà Nam cập nhật mới nhất
1. Mã bưu điện (Postal Code/Zip Code) Hà Nam: 18000
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(23) |
TỈNH HÀ NAM |
18 |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Hà Nam |
18000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
18001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
18002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
18003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
18004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
18005 |
7 |
Đảng ủy Khối cơ quan |
18009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
18010 |
9 |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp |
18011 |
10 |
Báo Hà Nam |
18016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
18021 |
12 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
18030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
18035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
18036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
18040 |
16 |
Sở Công Thương |
18041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
18042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
18043 |
19 |
Sở Tài chính |
18045 |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
18046 |
21 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
18047 |
22 |
Công an tỉnh |
18049 |
23 |
Sở Nội vụ |
18051 |
24 |
Sở Tư pháp |
18052 |
25 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
18053 |
26 |
Sở Giao thông vận tải |
18054 |
27 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
18055 |
28 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
18056 |
29 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
18057 |
30 |
Sở Xây dựng |
18058 |
31 |
Sở Y tế |
18060 |
32 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
18061 |
33 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh |
18063 |
34 |
Thanh tra tỉnh |
18064 |
35 |
Trường Chính trị tỉnh |
18065 |
36 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
18066 |
37 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
18067 |
38 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
18070 |
39 |
Cục Thuế |
18078 |
40 |
Cục Hải quan |
18079 |
41 |
Cục Thống kê |
18080 |
42 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
18081 |
43 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
18085 |
44 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
18087 |
45 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
18088 |
46 |
Hội Nông dân tỉnh |
18089 |
47 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
18090 |
48 |
Tỉnh đoàn |
18091 |
49 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
18092 |
50 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
18093 |
2. Mã zip code thành phố Phủ Lý
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(23.1) |
THÀNH PHỐ PHỦ LÝ |
181 |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Phủ Lý |
18100 |
2 |
Thành ủy |
18101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
18102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
18103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
18104 |
6 |
P. Lương Khánh Thiện |
18106 |
7 |
P. Lam Hạ |
18107 |
8 |
X. Tiên Hải |
18108 |
9 |
X. Tiên Hiệp |
18109 |
10 |
X. Tiên Tân |
18110 |
11 |
X. Kim Bình |
18111 |
12 |
P. Quang Trung |
18112 |
13 |
X. Phù Vân |
18113 |
14 |
P. Lê Hồng Phong |
18114 |
15 |
P. Châu Sơn |
18115 |
16 |
P. Thanh Tuyền |
18116 |
17 |
P. Thanh Châu |
18117 |
18 |
P. Liêm Chính |
18118 |
19 |
P. Trần Hưng Đạo |
18119 |
20 |
P. Hai Bà Trưng |
18120 |
21 |
P. Minh Khai |
18121 |
22 |
X. Liêm Chung |
18122 |
23 |
X. Trịnh Xá |
18123 |
24 |
X. Liêm Tuyền |
18124 |
25 |
X. Liêm Tiết |
18125 |
26 |
X. Đinh Xá |
18126 |
27 |
BCP. Hà Nam |
18150 |
28 |
BC. KHL Phủ Lý |
18151 |
29 |
BC. Châu Sơn |
18152 |
30 |
BC. Thanh Châu |
18153 |
31 |
BC. Qui Lưu |
18154 |
32 |
BC. HCC Hà Nam |
18198 |
33 |
BC. Hệ 1 Hà Nam |
18199 |
3. Mã bưu chính huyện Duy Tiên
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(23.2) |
HUYỆN DUY TIÊN |
182 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Duy Tiên |
18200 |
2 |
Huyện ủy |
18201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
18202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
18203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
18204 |
6 |
TT. Hòa Mạc |
18206 |
7 |
X. Chuyên Ngoại |
18207 |
8 |
X. Mộc Nam |
18208 |
9 |
X. Mộc Bắc |
18209 |
10 |
X. Châu Giang |
18210 |
11 |
X. Yên Bắc |
18211 |
12 |
X. Bạch Thượng |
18212 |
13 |
X. Duy Minh |
18213 |
14 |
X. Duy Hải |
18214 |
15 |
X. Hoàng Đông |
18215 |
16 |
TT. Đồng Văn |
18216 |
17 |
X. Tiên Nội |
18217 |
18 |
X. Tiên Ngoại |
18218 |
19 |
X. Châu Sơn |
18219 |
20 |
X. Tiên Phong |
18220 |
21 |
X. Đọi Sơn |
18221 |
22 |
X. Yên Nam |
18222 |
23 |
X. Trác Văn |
18223 |
24 |
BCP. Duy Tiên |
18250 |
25 |
BC. Đồng Văn |
18251 |
26 |
BC. Điệp Sơn |
18252 |
4. Mã zip huyện Kim Bảng
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(23.3) |
HUYỆN KIM BẢNG |
183 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Kim Bảng |
18300 |
2 |
Huyện ủy |
18301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
18302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
18303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
18304 |
6 |
TT. Qué |
18306 |
7 |
X. Văn Xá |
18307 |
8 |
X. Đồng Hóa |
18308 |
9 |
X. Nhật Tân |
18309 |
10 |
X. Hoàng Tây |
18310 |
11 |
X. Nhật Tựu |
18311 |
12 |
X. Đại Cương |
18312 |
13 |
X. Lê Hổ |
18313 |
14 |
X. Nguyễn Úy |
18314 |
15 |
X. Tượng Lĩnh |
18315 |
16 |
X. Tân Sơn |
18316 |
17 |
X. Thụy Lôi |
18317 |
18 |
X. Ngọc Sơn |
18318 |
19 |
X. Khả Phong |
18319 |
20 |
TT. Ba Sao |
18320 |
21 |
X. Liên Sơn |
18321 |
22 |
X. Thanh Sơn |
18322 |
23 |
X. Thi Sơn |
18323 |
24 |
BCP. Kim Bảng |
18350 |
25 |
BC. Nhật Tân |
18351 |
26 |
BC. Nhật Tựu |
18352 |
27 |
BC. Lê Hồ |
18353 |
28 |
BC. Tân Sơn |
18354 |
29 |
BC. Ba Sao |
18355 |
30 |
BC. Thanh Sơn |
18356 |
5. Mã bưu chính huyện Thanh Liêm
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(23.4) |
HUYỆN THANH LIÊM |
184 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Thanh Liêm |
18400 |
2 |
Huyện ủy |
18401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
18402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
18403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
18404 |
6 |
X. Thanh Hà |
18406 |
7 |
X. Thanh Phong |
18407 |
8 |
TT. Kiện Khê |
18408 |
9 |
X. Thanh Thủy |
18409 |
10 |
X. Thanh Tân |
18410 |
11 |
X. Thanh Hương |
18411 |
12 |
X. Thanh Nghị |
18412 |
13 |
X. Thanh Hải |
18413 |
14 |
X. Thanh Nguyên |
18414 |
15 |
X. Thanh Tâm |
18415 |
16 |
X. Liêm Sơn |
18416 |
17 |
X. Liêm Túc |
18417 |
18 |
X. Liêm Thuận |
18418 |
19 |
X. Liêm Phong |
18419 |
20 |
X. Liêm Cần |
18420 |
21 |
X. Thanh Bình |
18421 |
22 |
X. Thanh Lưu |
18422 |
23 |
BCP. Thanh Liêm |
18450 |
24 |
BC. Kiện Khê |
18451 |
25 |
BC. Đoan Vĩ |
18452 |
26 |
BC. Phó Cà |
18453 |
27 |
BC. Câu Nga |
18454 |
28 |
BC. Phố Động |
18455 |
6. Mã zip huyện Bình Lục
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(23.5) |
HUYỆN BÌNH LỤC |
185 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Bình Lục |
18500 |
2 |
Huyện ủy |
18501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
18502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
18503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
18504 |
6 |
TT. Bình Mỹ |
18506 |
7 |
X. An Mỹ |
18507 |
8 |
X. Bối Cầu |
18508 |
9 |
X. An Nội |
18509 |
10 |
X. Bồ Đề |
18510 |
11 |
X. An Ninh |
18511 |
12 |
X. Ngọc Lũ |
18512 |
13 |
X. Hưng Công |
18513 |
14 |
X. Đồng Du |
18514 |
15 |
X. Bình Nghĩa |
18515 |
16 |
X. Tràng An |
18516 |
17 |
X. Đồn Xá |
18517 |
18 |
X. Mỹ Thọ |
18518 |
19 |
X. La Sơn |
18519 |
20 |
X. An Lão |
18520 |
21 |
X. Tiêu Động |
18521 |
22 |
X. An Đổ |
18522 |
23 |
X. Trung Lương |
18523 |
24 |
X. Vũ Bản |
18524 |
25 |
BCP. Bình Lục |
18550 |
26 |
BC. An Nội |
18551 |
27 |
BC. Chợ Chủ |
18552 |
28 |
BC. Chợ Sông |
18553 |
29 |
BC. An Lão |
18554 |
30 |
BC. Chợ Giằm |
18555 |
31 |
BC. Trung Lương |
18556 |
7. Mã bưu chính huyện Lý Nhân
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(23.6) |
HUYỆN LÝ NHÂN |
186 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Lý Nhân |
18600 |
2 |
Huyện ủy |
18601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
18602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
18603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
18604 |
6 |
TT. Vĩnh Trụ |
18606 |
7 |
X. Đồng Lý |
18607 |
8 |
X. Đức Lý |
18608 |
9 |
X. Bắc Lý |
18609 |
10 |
X. Chân Lý |
18610 |
11 |
X. Đạo Lý |
18611 |
12 |
X. Nguyên Lý |
18612 |
13 |
X. Công Lý |
18613 |
14 |
X. Chính Lý |
18614 |
15 |
X. Hợp Lý |
18615 |
16 |
X. Văn Lý |
18616 |
17 |
X. Nhân Khang |
18617 |
18 |
X. Nhân Chính |
18618 |
19 |
X. Nhân Nghĩa |
18619 |
20 |
X. Nhân Bình |
18620 |
21 |
X. Xuân Khê |
18621 |
22 |
X. Tiến Thắng |
18622 |
23 |
X. Hòa Hậu |
18623 |
24 |
X. Phú Phúc |
18624 |
25 |
X. Nhân Thịnh |
18625 |
26 |
X. Nhân Mỹ |
18626 |
27 |
X. Nhân Hưng |
18627 |
28 |
X. Nhân Đạo |
18628 |
29 |
BCP. Lý Nhân |
18650 |
30 |
BC. Cầu Không |
18651 |
31 |
BC. Chân Lý |
18652 |
32 |
BC. Chính Lý |
18653 |
33 |
BC. Nhân Tiến |
18654 |
34 |
BC. Chợ Chanh |
18655 |
Xem thêm:
- Zip Code Là Gì? Tra Cứu Mã Bưu Chính Việt Nam
- Mã Bưu Điện Hà Nội
- Mã ZIP Thành Phố Hồ Chí Minh
- Mã ZIP Đà Nẵng
- Mã Bưu Điện Cần Thơ
- Mã ZIP Hải Phòng
- Mã Bưu Điện Bắc Ninh
- Mã Zip Quảng Ninh
Xuất nhập khẩu Lê Ánh – Địa chỉ đào tạo xuất nhập khẩu thực tế số 1 Việt Nam. Chúng tôi đã tổ chức thành công các khóa học xuất nhập khẩu tại TPHCM & Hà Nội, khóa học logistics cơ bản - chuyên sâu, khóa học thanh toán quốc tế, khóa học khai báo hải quan chuyên sâu, Khóa học purchasing, khóa học sale xuất khẩu chuyên sâu hay khóa học báo cáo quyết toán hải quan... và hỗ trợ việc làm cho hàng nghìn học viên, mang đến cơ hội làm việc trong ngành logistics và xuất nhập khẩu đến với đông đảo học viên trên cả nước.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết về các khóa học xuất nhập khẩu online/ offline: 0904.84.8855
Ngoài các khóa học xuất nhập khẩu - logistics chất lượng thì trung tâm Lê Ánh còn cung cấp các khóa học kế toán online - offline, khóa học hành chính nhân sự chuyên nghiệp chất lượng tốt nhất hiện nay.
Thực hiện bởi: XUẤT NHẬP KHẨU LÊ ÁNH - TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ SỐ 1 VIỆT NAM