Mã Bưu Chính Ninh Bình Là Gì? Danh Bạ Mã Zip Ninh Bình Mới Nhất, Chi Tiết Nhất
Mã bưu chính Ninh Bình hay mã Zip Ninh Bình giúp xác định vị trí giao, nhận của bưu phẩm, xác định đích đến cuối cùng của thư từ, bưu phẩm được gửi đi. Xuất nhập khẩu Lê Ánh sẽ cung cấp chi tiết cho bạn mã bưu chính của tất cả các bưu cục trong tỉnh Ninh Bình qua bài viết dưới đây.
Vai trò của mã bưu chính Ninh Bình hay mã Zip code Ninh Bình
Đối với người sử dụng:
Mã bưu chính mang đến nhiều lợi ích như sau:
- Xác định vị trí điểm đến của thư từ và bưu phẩm gửi về các khu vực ở Ninh Bình một cách chính xác.
- Giúp hạn chế tối đa tình trạng thất lạc, mất mát hàng hóa khi gửi hàng.
- Mã Zip Code, Postal Code hỗ trợ người sử dụng trong việc mua hàng quốc tế, giúp bưu kiện đặt mua được giao về Việt Nam một cách nhanh chóng.
Đối với doanh nghiệp cung cấp các dịch vụ:
Mã bưu chính mang lại nhiều lợi ích.
- Tiết kiệm được thời gian phân loại hàng hóa tới các địa điểm.
- Tiết kiệm tối đa chi phí nhân sự cho việc sắp xếp, phân loại hàng.
- Việc điều hướng và vận chuyển bưu phẩm diễn ra chính xác, thuận tiện hơn.
- Dễ dàng tích hợp công nghệ và quản lý thông tin dữ liệu trên phần mềm.
- Khách hàng được sử dụng với dịch vụ cao nhất, giúp gia tăng nhanh chóng lượng khách hàng sử dụng dịch vụ.
Mã bưu chính Ninh Bình là gì?
Mã bưu chính hay mã Zip Code Ninh Bình là 430000 thiết lập theo mã bưu điện quy chuẩn 6 số của Việt Nam mới nhất hiện hành. Đây chính là Bưu cục cấp 1 của Ninh Bình có địa chỉ chi tiết tại Số 1, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Phúc Thành, Thành phố Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình, Việt Nam.
Ninh Bình là một tỉnh nằm ở phía nam của Đồng bằng sông Hồng, Việt Nam là vị trí cửa ngõ phía nam của miền Bắc. Tỉnh được chia thành 8 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 2 thành phố và 6 huyện. Toàn tỉnh có 143 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 17 phường, 7 thị trấn và 119 xã.
Dưới đây Xuất nhập khẩu Lê Ánh sẽ tổng hợp đầy đủ, cụ thể mã bưu chính Ninh Bình, tập hợp tất cả các bưu cục trên địa bàn Tỉnh Ninh Bình, phân loại theo từng Thị xã/ Huyện và địa chỉ cụ thể để bạn dễ dàng tra cứu.
Mã Zip Ninh Bình chi tiết
Dưới đây là bảng mã bưu chính chi tiết của tất cả các bưu cục khác trong thành phố Ninh Bình.
1. Mã bưu chính thành phố Ninh Bình
Mã bưu chính |
Bưu cục |
Địa chỉ |
430000 |
Bưu cục cấp 1 Ninh Bình |
Số 1, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Phúc Thành, Ninh Bình |
431060 |
Bưu cục cấp 3 Ga |
Đường Lê Đại hành, Phường Thanh Bình, Ninh Bình |
431150 |
Bưu cục cấp 3 Phúc Khánh |
phố Phúc Thịnh, Phường Bích Đào, Ninh Bình |
431300 |
Bưu cục cấp 3 Tân Thành |
Đường Trần Hưng Đạo, Phường Tân Thành, Ninh Bình |
431000 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Rồng |
Ngõ 8, Đường Vân Giang, Phường Vân Giang, Ninh Bình |
431560 |
Điểm BĐVHX Ninh Nhất |
Xóm Thượng Kỳ Vỹ, xã Ninh Nhất, Ninh Bình |
431670 |
Điểm BĐVHX Ninh Khánh |
Thôn Bình Khang, Phường Ninh Khánh, Ninh Bình |
431620 |
Điểm BĐVHX Ninh Sơn |
Thôn Phúc Khánh, Phường Ninh Sơn, Ninh Bình |
431151 |
Điểm BĐVHX Phường Bích Đào |
phố Phúc Thịnh, Phường Bích Đào, Ninh Bình |
431061 |
Điểm BĐVHX Phường Thanh Bình |
Ngõ Nguyễn Văn Cừ, phố Vạn Xuân, Phường Thanh Bình, Ninh Bình |
431521 |
Điểm BĐVHX Ninh Phong |
Xóm Đoài, Phường Ninh Phong, Ninh Bình |
431585 |
Điểm BĐVHX Ninh Tiến |
Thôn Cổ Loan Trung, Xã Ninh Tiến, Ninh Bình |
430900 |
Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Ninh Bình |
Đường Đinh Tất Miễn, Phường Đông Thành, Ninh Bình |
431650 |
Hòm thư công cộng Hộp thư công cộng xã Ninh Phúc |
Thôn Đào công, Xã Ninh Phúc, Ninh Bình |
431552 |
Hòm thư công cộng Phường Nam Bình |
phố Phú Xuân, Phường Nam Bình, Ninh Bình |
431509 |
Hòm thư công cộng Phường Nam Thành |
phố Phúc Chỉnh 2, Phường Nam Thành, Ninh Bình |
431042 |
Hòm thư công cộng Phường Vân Giang |
Đường Phạm Hồng Thái, Phường Vân Giang, Ninh Bình |
431130 |
Bưu cục văn phòng VP BĐT Ninh Bình |
Số 1116, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Phúc Thành, Ninh Bình |
431140 |
Bưu cục văn phòng VP BĐT Ninh Bình |
Số 1116, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Phúc Thành, Ninh Bình |
431440 |
Bưu cục cấp 3 KHL Ninh Bình |
Đường Trần Hưng Đạo, Phường Phúc Thành, Ninh Bình |
2. Mã Zip Code thành phố Tam Điệp
Mã bưu chính |
Bưu cục |
Địa chỉ |
433300 |
Bưu cục cấp 2 Tam Điệp |
Tổ 9, Phường Trung Sơn, Tam Điệp |
433340 |
Điểm BĐVHX Ghềnh |
Thôn Lý Nhân, xã Yên Bình, Tam Điệp |
433390 |
Điểm BĐVHX Đền Dâu |
Tổ 20, Phường Nam Sơn, Tam Điệp |
433380 |
Điểm BĐVHX Quang Sơn |
Thôn Hang Nước, xã Quang Sơn, Tam Điệp |
433480 |
Điểm BĐVHX Nông Trường Chè |
Thôn 4b, xã Đông Sơn, Tam Điệp |
433481 |
Điểm BĐVHX Đông Sơn |
Thôn 6, xã Đông Sơn, Tam Điệp |
433360 |
Điểm BĐVHX Yên Sơn |
Thôn Yên Đồng, xã Yên Sơn, Tam Điệp |
433341 |
Điểm BĐVHX Yên Bình |
Thôn Ghềnh, xã Yên Bình, Tam Điệp |
433388 |
Điểm BĐVHX Quang Sơn II |
Thôn Tân Nam, Xã Quang Sơn, Tam Điệp |
433323 |
Hòm thư công cộng Phường Bắc Sơn |
Tổ 12, Phường Bắc Sơn, Tam Điệp |
433538 |
Hòm thư công cộng Phường Tây Sơn |
Tổ 7, Phường Tây Sơn, Tam Điệp |
433420 |
Bưu cục văn phòng VP BĐTP Tam Điệp |
Đường Quyết Thắng, Phường Trung Sơn, Tam Điệp |
3. Mã bưu chính huyện Gia Viễn
Mã Zip huyện Gia Viễn là 432200. Là bưu cục cấp 2 Gia Viễn đặt tại tại Phố Me, Thị Trấn Me, Huyện Gia Viễn, Tỉnh Ninh Bình, Việt Nam. Mã Zip của các khu vực khác trong huyện Gia Viễn thể hiện qua bảng sau:
Mã bưu chính |
Bưu cục |
Địa chỉ |
432200 |
Bưu cục cấp 2 Gia Viễn |
Phố Me, Thị Trấn Me, Huyện Gia Viễn |
432250 |
Bưu cục cấp 3 Gián Khẩu |
Thôn Gián Khẩu, xã Gia Trấn, Huyện Gia Viễn |
432360 |
Điểm BĐVHX Gia Hưng |
Thôn Hoa Tiên, xã Gia Hưng, Huyện Gia Viễn |
432370 |
Điểm BĐVHX Gia Phú |
Thôn Đường DT447, xã Gia Phú, Huyện Gia Viễn |
432300 |
Điểm BĐVHX Gia Hòa |
Thôn An Ninh, xã Gia Hòa, Huyện Gia Viễn |
432380 |
Điểm BĐVHX Gia Thịnh |
Thôn Liên Huy, xã Gia Thịnh, Huyện Gia Viễn |
432400 |
Điểm BĐVHX Gia Lạc |
Thôn Lạc Khoái, Xã Gia Lạc, Huyện Gia Viễn |
432230 |
Điểm BĐVHX Gia Lập |
Thôn Tân Long Mỹ, xã Gia Lập, Huyện Gia Viễn |
432390 |
Điểm BĐVHX Gia Minh |
Thôn Trà Đính, xã Gia Minh, Huyện Gia Viễn |
432410 |
Điểm BĐVHX Gia Phong |
Thôn Ngọc Thượng, xã Gia Phong, Huyện Gia Viễn |
432470 |
Điểm BĐVHX Gia Phương |
Thôn Văn Hà 1, Xã Gia Phương, Huyện Gia Viễn |
432440 |
Điểm BĐVHX Gia Sinh |
Xóm 10, xã Gia Sinh, Huyện Gia Viễn |
432490 |
Điểm BĐVHX Gia Tiến |
Thôn Hán Bắc, xã Gia Tiến, Huyện Gia Viễn |
432420 |
Điểm BĐVHX Gia Trung |
Thôn Chấn Hưng, xã Gia Trung, Huyện Gia Viễn |
432260 |
Điểm BĐVHX Gia Vân |
Thôn Phù Long, Xã Gia Vân, Huyện Gia Viễn |
432500 |
Điểm BĐVHX Gia Thắng |
Thôn Quốc Thanh, xã Gia Thắng, Huyện Gia Viễn |
432201 |
Điểm BĐVHX Thị Trấn Me |
phố Thống Nhất, Thị Trấn Me, Huyện Gia Viễn |
432330 |
Điểm BĐVHX Liên Sơn |
Xóm 9(UBND), xã Liên Sơn, Huyện Gia Viễn |
432280 |
Điểm BĐVHX Gia Thanh |
Thôn Thượng Hòa, Xã Gia Thanh, Huyện Gia Viễn |
432510 |
Điểm BĐVHX Gia Tân |
Thôn Tùy Hối, xã Gia Tân, Huyện Gia Viễn |
432220 |
Hòm thư công cộng Hộp thư công cộng xã Gia Vượng |
Thôn Trại Đức, Xã Gia Vượng, Huyện Gia Viễn |
432240 |
Hòm thư công cộng Hộp thư công cộng xã Gia Xuân |
Thôn Đồng Xuân, Xã Gia Xuân, Huyện Gia Viễn |
432320 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Gia Viễn |
phố Me, Thị Trấn Me, Huyện Gia Viễn |
4. Mã Zip huyện Hoa Lư
Mã bưu chính |
Bưu cục |
Địa chỉ |
431900 |
Bưu cục cấp 2 Hoa Lư |
Tổ Dân Phố Cầu Huyện, Thị trấn Thiên Tôn, Huyện Hoa Lư |
431970 |
Bưu cục cấp 3 Trường Yên |
Thôn Trung, xã Trường Yên, Huyện Hoa Lư |
432060 |
Bưu cục cấp 3 Cầu Yên |
Thôn Bộ Đầu, xã Ninh An, Huyện Hoa Lư |
432010 |
Bưu cục cấp 3 Bích Động |
Thôn Văn Lâm, xã Ninh Hải, Huyện Hoa Lư |
431990 |
Điểm BĐVHX Ninh Xuân |
Thôn Ngoại, xã Ninh Xuân, Huyện Hoa Lư |
432050 |
Điểm BĐVHX Ninh Thắng |
Thôn hành Cung, xã Ninh Thắng, Huyện Hoa Lư |
431930 |
Điểm BĐVHX Ninh Giang |
Thôn La Vân, xã Ninh Giang, Huyện Hoa Lư |
431950 |
Điểm BĐVHX Ninh Hòa |
Thôn Ngô Thượng, xã Ninh Hòa, Huyện Hoa Lư |
431920 |
Điểm BĐVHX Ninh Khang |
Thôn Phú Gia, xã Ninh Khang, Huyện Hoa Lư |
432020 |
Điểm BĐVHX Ninh Vân |
Thôn Thượng, xã Ninh Vân, Huyện Hoa Lư |
432080 |
Điểm BĐVHX Ninh Mỹ |
Xóm Tân Mỹ, xã Ninh Mỹ, Huyện Hoa Lư |
431960 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Hoa Lư |
Tổ Dân Phố Cầu Huyện, Thị trấn Thiên Tôn, Huyện Hoa Lư |
5. Mã bưu chính huyện Kim Sơn
Mã bưu chính |
Bưu cục |
Địa chỉ |
434130 |
Điểm BĐVHX Xuân THiện |
Thôn Đường 10, Xã Xuân THiện, Huyện Kim Sơn |
434120 |
Điểm BĐVHX Chính Tâm |
Thôn Cách Tâm, xã chính Tâm, Huyện Kim Sơn |
434110 |
Điểm BĐVHX Chất Bình |
Thôn Hợp Thành, xã Chất Bình, Huyện Kim Sơn |
434100 |
Điểm BĐVHX Hồi Ninh |
Thôn Đồng Nhân, xã Hồi Ninh, Huyện Kim Sơn |
434090 |
Điểm BĐVHX xã Kim Định |
Thôn Dục Đức, xã Kim Định, Huyện Kim Sơn |
434071 |
Điểm BĐVHX Ân Hòa |
Thôn Tôn Đạo, xã Ân Hòa, Huyện Kim Sơn |
434070 |
Bưu cục cấp 3 Quy Hậu |
Thôn Tôn Đạo, xã Ân Hòa, Huyện Kim Sơn |
433900 |
Bưu cục cấp 2 Kim Sơn |
Phố Trì Chính, Thị Trấn Phát Diệm, Huyện Kim Sơn |
434370 |
Điểm BĐVHX Yên Mật |
Thôn Yên Thổ xã Yên Mật, Huyện Kim Sơn |
434150 |
Điểm BĐVHX Thượng Kiệm |
Xóm Vinh Ngoại, Xã Thương Kiệm, Huyện Kim Sơn |
434180 |
Điểm BĐVHX Tân Thành |
Thôn Tự Tân, xã Tân Thành, Huyện Kim Sơn |
434190 |
Bưu cục cấp 3 Yên Hòa |
Thôn Nam Lộc, xã Yên Lộc, Huyện Kim Sơn |
434200 |
Điểm BĐVHX Lai Thành 1 |
Xóm 11, xã Lai Thành, Huyện Kim Sơn |
434201 |
Điểm BĐVHX Lai Thành 2 |
Xóm 4, xã Lai Thành, Huyện Kim Sơn |
434230 |
Điểm BĐVHX Định Hóa |
Xóm 5, xã Định Hóa, Huyện Kim Sơn |
434240 |
Điểm BĐVHX Văn Hải |
Xóm Bắc Cường, Xã Văn Hải, Huyện Kim Sơn |
434270 |
Điểm BĐVHX Kim Mỹ |
Thôn Tân Khẩn, xã Kim Mỹ, Huyện Kim Sơn |
434320 |
Điểm BĐVHX Kim Tân |
Xóm 13, Xã Kim Tân, Huyện Kim Sơn |
434340 |
Điểm BĐVHX Cồn Thoi |
Xóm 6, xã Cồn Thoi, Huyện Kim Sơn |
434280 |
Bưu cục cấp 3 Bình Minh |
Khối 8, Thị Trấn Bình Minh, Huyện Kim Sơn |
434300 |
Điểm BĐVHX Kim Hải |
Xóm 2, Xã Kim Hải, Huyện Kim Sơn |
434360 |
Điểm BĐVHX Kim Đông |
Xóm 3, xã Kim Đông, Huyện Kim Sơn |
434310 |
Điểm BĐVHX Kim Trung |
Xóm 1, Xã Kim Trung, Huyện Kim Sơn |
434012 |
Điểm BĐVHX Đồng Hướng |
Thôn Hướng Đạo, xã Đồng Hướng, Huyện Kim Sơn |
434020 |
Hòm thư công cộng Hộp thư công cộng xã Quang Thiện |
Xóm 16, Xã Quang THiện, Huyện Kim Sơn |
434060 |
Hòm thư công cộng Hộp thư công cộng xã Hùng Tiến |
Thôn Quy Hậu, Xã Hùng Tiến, Huyện Kim Sơn |
434000 |
Hòm thư công cộng Hộp thư công cộng xã Kim chính |
Thôn Thủ Trung, Xã Kim Chính, Huyện Kim Sơn |
434050 |
Hòm thư công cộng Hộp thư công cộng xã Như Hòa |
Thôn Như Độ, Xã Như Hoà, Huyện Kim Sơn |
434171 |
Hòm thư công cộng Hộp thư công cộng xã Lưu Phương |
Thôn Lưu Phương, Xã Lưu Phương, Huyện Kim Sơn |
433990 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Kim Sơn |
phố Trì Chính, Thị Trấn Phát Diệm, Huyện Kim Sơn |
6. Mã bưu chính huyện Nho Quan
Mã bưu chính |
Bưu cục |
Địa chỉ |
432600 |
Bưu cục cấp 2 Nho Quan |
Tổ Dân phố Phong Lạc, Thị Trấn Nho Quan, Huyện Nho Quan |
432970 |
Bưu cục cấp 3 Rịa |
Thôn Rịa, xã Phú Lộc, Huyện Nho Quan |
433110 |
Bưu cục cấp 3 Quỳnh Sơn |
Thôn Ngã Ba Anh Trỗi, xã Quỳnh Lưu, Huyện Nho Quan |
432700 |
Bưu cục cấp 3 Ỷ Na |
Thôn 7, xã Gia Lâm, Huyện Nho Quan |
432740 |
Điểm BĐVHX Xích Thổ |
Thôn Đại Hòa, xã Xích Thổ, Huyện Nho Quan |
432780 |
Điểm BĐVHX Thạch Bình |
Xóm Liên Phương, Xã Thạch Bình, Huyện Nho Quan |
432810 |
Điểm BĐVHX Đồng Phong |
Thôn Phong Lai 2, Xã Đồng Phong, Huyện Nho Quan |
432830 |
Điểm BĐVHX Yên Quang |
Thôn Yên Ninh, Xã Yên Quang, Huyện Nho Quan |
433000 |
Điểm BĐVHX Phú Long |
Thôn Yên Lại, Xã Phú Long, Huyện Nho Quan |
433090 |
Điểm BĐVHX Sơn Lai |
Thôn Đồi Dâu, Xã Sơn Lai, Huyện Nho Quan |
432891 |
Điểm BĐVHX Văn Phương I |
Thôn Sui, Xã Văn Phương, Huyện Nho Quan |
432760 |
Điểm BĐVHX Phú Sơn |
Thôn 1, Xã Phú Sơn, Huyện Nho Quan |
433040 |
Điểm BĐVHX Thượng Hòa |
Thôn Hữu Thường, xã Thượng Hòa, Huyện Nho Quan |
432940 |
Điểm BĐVHX Văn Phú |
Thôn Sào Lâm, xã Văn Phú, Huyện Nho Quan |
433111 |
Điểm BĐVHX Quỳnh Lưu |
Thôn Xuân Quế, xã Quỳnh Lưu, Huyện Nho Quan |
433140 |
Điểm BĐVHX Quảng Lạc |
Thôn Quảng Thành, Xã Quảng Lạc, Huyện Nho Quan |
432910 |
Điểm BĐVHX Kỳ Phú |
Bản Phùng Thượng, Xã Kỳ Phú, Huyện Nho Quan |
432660 |
Điểm BĐVHX Gia Thủy |
Thôn Cây Xa, xã Gia Thủy, Huyện Nho Quan |
433070 |
Điểm BĐVHX Sơn Thành |
Thôn Chợ Lạm, xã Sơn Thành, Huyện Nho Quan |
432680 |
Điểm BĐVHX Gia Tường |
Thôn Kiến Phong, xã Gia Tường, Huyện Nho Quan |
432620 |
Điểm BĐVHX Lạc Vân |
Thôn Lạc 2, Xã Lạc Vân, Huyện Nho Quan |
432640 |
Điểm BĐVHX Đức Long |
Thôn Hiền Quan 1, Xã Đức Long, Huyện Nho Quan |
433020 |
Điểm BĐVHX Lạng Phong |
Thôn Đá Trung, Xã Lạng Phong, Huyện Nho Quan |
433050 |
Điểm BĐVHX Thanh Lạc |
Thôn Làng, xã Thanh Lạc, Huyện Nho Quan |
432850 |
Điểm BĐVHX Cúc Phương |
Thôn Nga 3, xã Cúc Phương, Huyện Nho Quan |
432870 |
Điểm BĐVHX Văn Phong |
Thôn Cầu Mơ, Xã Văn Phong, Huyện Nho Quan |
432720 |
Điểm BĐVHX Gia Sơn |
Thôn Đông Minh, Xã Gia Sơn, Huyện Nho Quan |
433133 |
Điểm BĐVHX Sơn Hà |
Thôn Đồng Thanh, xã Sơn Hà, Huyện Nho Quan |
432931 |
Điểm BĐVHX Trung tâm vùng cao |
Bản Xanh, Xã Kỳ Phú, Huyện Nho Quan |
432730 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Nho Quan |
Tổ Dân phố Phong Lạc, Thị Trấn Nho Quan, Huyện Nho Quan |
7. Mã zip huyện Yên Khánh
Mã bưu chính |
Bưu cục |
Địa chỉ |
434500 |
Bưu cục cấp 2 Yên Khánh |
Khu phố 1, Thị Trấn Yên Ninh, Huyện Yên Khánh |
434580 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Xanh |
Xóm Chợ Xanh, xã Khánh Thiện, Huyện Yên Khánh |
434560 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Cát |
Thôn 20, xã Khánh Trung, Huyện Yên Khánh |
434760 |
Bưu cục cấp 3 Khánh Nhạc |
Xóm 3c, xã Khánh Nhạc, Huyện Yên Khánh |
434710 |
Bưu cục cấp 3 Khánh Phú |
Thôn Phú Tân, xã Khánh Phú, Huyện Yên Khánh |
434690 |
Điểm BĐVHX Khánh Hòa |
Xóm Chợ Dầu, xã Khánh Hòa, Huyện Yên Khánh |
434670 |
Điểm BĐVHX Khánh An |
Thôn Phú Thượng, xã Khánh An, Huyện Yên Khánh |
434650 |
Điểm BĐVHX Khánh Cư |
Thôn Thông, xã Khánh Cư, Huyện Yên Khánh |
434630 |
Điểm BĐVHX Khánh Vân |
Xóm 4 Thôn Vân Tiến, xã Khánh Vân, Huyện Yên Khánh |
434740 |
Điểm BĐVHX Khánh Hồng |
Xóm 2 Thôn Thổ Mật, xã Khánh Hồng, Huyện Yên Khánh |
434620 |
Điểm BĐVHX Khánh Hải |
Xóm Trung A Thôn Nhuận Hải, xã Khánh Hải, Huyện Yên Khánh |
434590 |
Điểm BĐVHX Khánh Tiên |
Xóm 3, xã Khánh Tiên, Huyện Yên Khánh |
434520 |
Điểm BĐVHX Khánh Hội |
Xóm 2, xã Khánh Hội, Huyện Yên Khánh |
434550 |
Điểm BĐVHX Khánh công |
Xóm 8, xã Khánh công, Huyện Yên Khánh |
434540 |
Điểm BĐVHX Khánh Mậu |
Xóm 9, xã Khánh Mậu, Huyện Yên Khánh |
434561 |
Điểm BĐVHX Khánh Trung |
Thôn 9, xã Khánh Trung, Huyện Yên Khánh |
434570 |
Điểm BĐVHX Khánh Cường |
Xóm 4 Thôn Đông Cường, xã Khánh Cường, Huyện Yên Khánh |
434800 |
Điểm BĐVHX Khánh Thành |
Xóm 8, xã Khánh Thành, Huyện Yên Khánh |
434790 |
Điểm BĐVHX Khánh Thủy |
Xóm 6, xã Khánh Thủy, Huyện Yên Khánh |
434730 |
Điểm BĐVHX Khánh Ninh |
Khu phố 1, Thị Trấn Yên Ninh, Huyện Yên Khánh |
434612 |
Điểm BĐVHX Khánh Lợi 2 |
Xóm Nội, xã Khánh Lợi, Huyện Yên Khánh |
434720 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Yên Khánh |
Khu phố 1, Thị Trấn Yên Ninh, Huyện Yên Khánh |
8. Mã Zip huyện Yên Mô chi tiết
Mã bưu chính |
Bưu cục |
Địa chỉ |
433600 |
Bưu cục cấp 2 Yên Mô |
Khu phố Trung Yên, Thị Trấn Yên Thịnh, Huyện Yên Mô |
433760 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Bút |
Xóm 9, xã Yên Mỹ, Huyện Yên Mô |
433610 |
Bưu cục cấp 3 Yên Phong |
Thôn Quảng Phúc, xã Yên Phong, Huyện Yên Mô |
433660 |
Bưu cục cấp 3 Thanh Sơn |
Xóm 7, xã Mai Sơn, Huyện Yên Mô |
433630 |
Điểm BĐVHX Khánh Dương |
Thôn Yên Dương, xã Khánh Dương, Huyện Yên Mô |
433640 |
Điểm BĐVHX Khánh Thượng |
Thôn Lam Sơn, xã Khánh Thượng, Huyện Yên Mô |
433690 |
Điểm BĐVHX Yên Thắng |
Thôn Trà Tu, xã Yên Thắng, Huyện Yên Mô |
433620 |
Điểm BĐVHX Khánh Thịnh |
Thôn Yên Thượng, xã Khánh Thịnh, Huyện Yên Mô |
433820 |
Điểm BĐVHX Yên Nhân |
Thôn Bình Hải, xã Yên Nhân, Huyện Yên Mô |
433790 |
Điểm BĐVHX Yên Lâm |
Thôn Phù Xa, xã Yên Lâm, Huyện Yên Mô |
433780 |
Điểm BĐVHX Yên Mạc |
Thôn Hồng Thắng, xã Yên Mạc, Huyện Yên Mô |
433761 |
Điểm BĐVHX Yên Mỹ |
Xóm 7 Tây, xã Yên Mỹ, Huyện Yên Mô |
433720 |
Điểm BĐVHX Yên Thành |
Thôn Đoài, xã Yên Thành, Huyện Yên Mô |
433740 |
Điểm BĐVHX Yên Thái |
Xóm Cầu Dầu, xã Yên Thái, Huyện Yên Mô |
433730 |
Điểm BĐVHX Yên Đồng |
Thôn Yên Tế, xã Yên Đồng, Huyện Yên Mô |
433680 |
Điểm BĐVHX Yên Hòa |
Thôn Trinh Nữ, xã Yên Hòa, Huyện Yên Mô |
433810 |
Điểm BĐVHX Yên Từ |
Thôn Nộn Khê, xã Yên Từ, Huyện Yên Mô |
433710 |
Điểm BĐVHX Yên Hưng |
Thôn Hưng Hiền, xã Yên Hưng, Huyện Yên Mô |
433840 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Yên Mô |
Khu phố Trung Yên, Thị Trấn Yên Thịnh, Huyện Yên Mô |
Xem thêm:
- Zip Code Là Gì? Tra Cứu Mã Bưu Chính Việt Nam
- Mã Bưu Điện Hà Nội
- Mã ZIP Thành Phố Hồ Chí Minh
- Mã ZIP Đà Nẵng
- Mã Bưu Điện Cần Thơ
- Mã ZIP Hải Phòng
- Mã Bưu Điện Bắc Ninh
- Mã Zip Quảng Ninh
-----------------------
Xuất nhập khẩu Lê Ánh – Địa chỉ đào tạo xuất nhập khẩu thực tế số 1 Việt Nam. Chúng tôi đã tổ chức thành công các khóa học xuất nhập khẩu tại TPHCM & Hà Nội, khóa học logistics cơ bản - chuyên sâu, khóa học thanh toán quốc tế, khóa học khai báo hải quan chuyên sâu, Khóa học purchasing, khóa học sale xuất khẩu chuyên sâu hay khóa học báo cáo quyết toán hải quan... và hỗ trợ việc làm cho hàng nghìn học viên, mang đến cơ hội làm việc trong ngành logistics và xuất nhập khẩu đến với đông đảo học viên trên cả nước.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết về các khóa học xuất nhập khẩu online/ offline: 0904.84.8855
Ngoài các khóa học xuất nhập khẩu - logistics chất lượng thì trung tâm Lê Ánh còn cung cấp các khóa học kế toán online - offline, khóa học hành chính nhân sự chuyên nghiệp chất lượng tốt nhất hiện nay.
Thực hiện bởi: XUẤT NHẬP KHẨU LÊ ÁNH - TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ SỐ 1 VIỆT NAM