Mã Bưu Chính Bắc Giang, Cập Nhật Mới Nhất Năm 2024
Mã bưu chính Bắc Giang là 26000, hay còn được biết đến với các tên khác là mã Zip, mã Zip code Bắc Giang. Bắc Giang là tỉnh thuộc trung du miền núi Bắc Bộ, là điểm đến du lịch nổi tiếng và có hệ thống bưu chính viễn thông phát triển mạnh mẽ. Giúp cho việc giao nhận, gửi thư từ, bưu phẩm diễn ra dễ dàng.
Bài viết dưới đây Xuất Nhập Khẩu Lê Ánh sẽ giới thiệu về mã bưu chính Bắc Giang và cung cấp bảng mã tra cứu mã ZIP của các Quận/Huyện mới nhất. Với nhiều năm kinh nghiệm trong đào tạo các khóa học xuất nhập khẩu, logistics, chúng tôi sẽ cung cấp thông tin chi tiết và chính xác về mã bưu chính Bắc Giang, hạ tầng logistics của Bắc Giang.
- I. Mã bưu chính Bắc Giang là gì?
- II. Bảng tra cứu mã bưu chính các huyện, xã của Bắc Giang
- 1. Mã bưu chính tỉnh Bắc Giang
- 2. Mã zip thành phố Bắc Giang
- 3. Mã bưu chính huyện Việt Yên
- 4. Mã zip code huyện Yên Dũng
- 5. Mã bưu chính huyện Lục Nam
- 6. Mã bưu chính huyện Sơn Động
- 7. Mã zip huyện Lục Ngạn
- 8. Mã bưu chính huyện Lạng Giang
- 9. Mã Zip huyện Yên Thế
- 10. Mã bưu chính huyện Tân Yên
- 11. Mã bưu chính huyện Hiệp Hòa
I. Mã bưu chính Bắc Giang là gì?
Trong những năm gần đây, bên cạnh việc phát triển ngành du lịch, Bắc Giang đã chú trọng đầu tư vào hệ thống bưu chính viễn thông. Sự phát triển này không chỉ khẳng định tầm quan trọng của dịch vụ bưu chính mà còn góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống và thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh.
Mã bưu chính Bắc Giang là 26000
2 ký tự đầu tiên xác định tỉnh Bắc Giang
3 - 4 ký tự đầu tiên xác định quận, huyện đơn vị hành chính tương ứng trong tỉnh Bắc Giang
5 ký tự dùng để xác định mã bưu chính quốc gia
Dưới đây chúng tôi sẽ tổng hợp chi tiết mã chính Bắc Giang được phân loại theo từng Thị xã/ Huyện và địa chỉ cụ thể để tra cứu được dễ dàng và thuận tiện.
II. Bảng tra cứu mã bưu chính các huyện, xã của Bắc Giang
1. Mã bưu chính tỉnh Bắc Giang
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(3) |
TỈNH BẮC GIANG |
26 |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Bắc Giang |
26000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
26001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
26002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
26003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
26004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
26005 |
7 |
Đảng ủy Khối cơ quan |
26009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
26010 |
9 |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp |
26011 |
10 |
Báo Bác Giang |
26016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
26021 |
12 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
26030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
26035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
26036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
26040 |
16 |
Sở Công Thương |
26041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
26042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
26043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
26044 |
20 |
Sở Tài chính |
26045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
26046 |
22 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
26047 |
23 |
Công an tỉnh |
26049 |
24 |
Sở Nội vụ |
26051 |
25 |
Sở Tư pháp |
26052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
26053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
26054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
26055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
26056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
26057 |
31 |
Sở Xây dựng |
26058 |
32 |
Sở Y tế |
26060 |
33 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
26061 |
34 |
Ban Dân tộc |
26062 |
35 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh |
26063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
26064 |
37 |
Trường Chính trị tỉnh |
26065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
26066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
26067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
26070 |
41 |
Cục Thuế |
26078 |
42 |
Cục Hải quan |
26079 |
43 |
Cục Thống kê |
26080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
26081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
26085 |
46 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
26086 |
47 |
Hội Văn học nghệ thuật |
26087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
26088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
26089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
26090 |
51 |
Tỉnh Đoàn |
26091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
26092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
26093 |
2. Mã zip thành phố Bắc Giang
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(3.1) |
THÀNH PHỐ BẮC GIANG |
2610-2614 |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Bắc Giang |
26100 |
2 |
Thành ủy |
26101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
26102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
26103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
26104 |
6 |
P. Trần Phú |
26106 |
7 |
P. Ngô Quyền |
26107 |
8 |
P. Xương Giang |
26108 |
9 |
P. Thọ Xương |
26109 |
10 |
P. Trần Nguyên Hãn |
26110 |
11 |
P. Mỹ Độ |
26111 |
12 |
X. Song Mai |
26112 |
13 |
P. Đa Mai |
26113 |
14 |
X. Tân Mỹ |
26114 |
15 |
X. Song Khê |
26115 |
16 |
X. Đồng Sơn |
26116 |
17 |
X. Tân Tiến |
26117 |
18 |
P. Lê Lợi |
26118 |
19 |
P. Hoàng Văn Thụ |
26119 |
20 |
P. Dĩnh Kế |
26120 |
21 |
X. Dĩnh Trì |
26121 |
22 |
BCP. Bắc Giang |
26130 |
23 |
BC. Dĩnh Kế |
26131 |
24 |
BC. Nguyễn Văn Cừ |
26132 |
25 |
BC. Xương Giang |
26133 |
26 |
BC. HCC Bắc Giang |
26148 |
27 |
BC. Hệ 1 Bắc Giang |
26149 |
3. Mã bưu chính huyện Việt Yên
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(3.2) |
HUYỆN VIỆT YÊN |
2615-2619 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Việt Yên |
26150 |
2 |
Huyện ủy |
26151 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
26152 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
26153 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
26154 |
6 |
TT. Bích Động |
26156 |
7 |
X. Nghĩa Trung |
26157 |
8 |
X. Minh Đức |
26158 |
9 |
X. Thượng Lan |
26159 |
10 |
X. Việt Tiến |
26160 |
11 |
X. Hương Mai |
26161 |
12 |
X. Tự Lạn |
26162 |
13 |
X. Bích Sơn |
26163 |
14 |
X. Trung Sơn |
26164 |
15 |
X. Tiên Sơn |
26165 |
16 |
X. Vân Hà |
26166 |
17 |
X. Ninh Sơn |
26167 |
18 |
X. Quảng Minh |
26168 |
19 |
TT. Nénh |
26169 |
20 |
X. Quang Châu |
26170 |
21 |
X. Vân Trung |
26171 |
22 |
X. Hoàng Ninh |
26172 |
23 |
X. Tăng Tiến |
26173 |
24 |
X. Hổng Thái |
26174 |
25 |
BCP. Việt Yên |
26180 |
26 |
BC. KCN Đình Trám |
26181 |
27 |
BC. Sen Hổ |
26182 |
28 |
BC. Hổng Thái |
26183 |
4. Mã zip code huyện Yên Dũng
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(3.3) |
HUYỆN YÊN DŨNG |
262 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Yên Dũng |
26200 |
2 |
Huyện ủy |
26201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
26202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
26203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
26204 |
6 |
TT. Neo |
26206 |
7 |
X. Cảnh Thụy |
26207 |
8 |
X. Tiến Dũng |
26208 |
9 |
X. Lãng Sơn |
26209 |
10 |
X. Đức Giang |
26210 |
11 |
X. Trí Yên |
26211 |
12 |
X. Quỳnh Sơn |
26212 |
13 |
X. Lão Hộ |
26213 |
14 |
X. Tân An |
26214 |
15 |
TT. Tân Dân |
26215 |
16 |
X. Hương Gián |
26216 |
17 |
X. Xuân Phú |
26217 |
18 |
X. Tân Liễu |
26218 |
19 |
X. Tiền Phong |
26219 |
20 |
X. Nội Hoàng |
26220 |
21 |
X. Yên Lư |
26221 |
22 |
X. Nham Sơn |
26222 |
23 |
X. Thắng Cương |
26223 |
24 |
X. Tư Mại |
26224 |
25 |
X. Đồng Phúc |
26225 |
26 |
X. Đồng Việt |
26226 |
27 |
BCP. Yên Dũng |
26250 |
28 |
BC. Nham Biền |
26251 |
29 |
BC. Thanh Vân |
26252 |
30 |
BC. Chợ Quỳnh |
26253 |
31 |
BC. Tân Dân |
26254 |
5. Mã bưu chính huyện Lục Nam
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(3.4) |
HUYỆN LỤC NAM |
263 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Lục Nam |
26300 |
2 |
Huyện ủy |
26301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
26302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
26303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
26304 |
6 |
TT. Đồi Ngô |
26306 |
7 |
X. Tiên Hưng |
26307 |
8 |
X. Tiên Nha |
26308 |
9 |
X. Đông Hưng |
26309 |
10 |
X. Đông Phú |
26310 |
11 |
X. Tam Dị |
26311 |
12 |
X. Bảo Sơn |
26312 |
13 |
X. Bảo Đài |
26313 |
14 |
X. Thanh Lâm |
26314 |
15 |
X. Phương Sơn |
26315 |
16 |
X. Chu Điện |
26316 |
17 |
X. Lan Mẫu |
26317 |
18 |
X. Yên Sơn |
26318 |
19 |
X. Vũ Xá |
26319 |
19 |
X. Đan Hội |
26320 |
21 |
X. Cẩm Lý |
26321 |
22 |
X. Bắc Lũng |
26322 |
23 |
X. Khám Lạng |
26323 |
24 |
X. Huyền Sơn |
26324 |
25 |
TT. Lục Nam |
26325 |
26 |
X. Cương Sơn |
26326 |
27 |
X. Nghĩa Phương |
26327 |
28 |
X. Trường Giang |
26328 |
29 |
X. Vô Tranh |
26329 |
30 |
X. Trường Sơn |
26330 |
31 |
X. Bình Sơn |
26331 |
32 |
X. Lục Sơn |
26332 |
33 |
BCP. Lục Nam |
26350 |
34 |
BC. Chợ Sàn |
26351 |
35 |
BC. Suối Mỡ |
26352 |
6. Mã bưu chính huyện Sơn Động
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(3.5) |
HUYỆN SƠN ĐỘNG |
264 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Sơn Động |
26400 |
2 |
Huyện ủy |
26401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
26402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
26403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
26404 |
6 |
TT. An Châu |
26406 |
7 |
X. An Lập |
26407 |
8 |
X. Lệ Viễn |
26408 |
9 |
X. Vĩnh Khương |
26409 |
10 |
X. Vân Sơn |
26410 |
11 |
X. Hữu Sản |
26411 |
12 |
X. Thạch Sơn |
26412 |
13 |
X. Phúc Thắng |
26413 |
14 |
X. Quế Sơn |
26414 |
15 |
X. Chiên Sơn |
26415 |
16 |
X. Giáo Liêm |
26416 |
17 |
X. Cẩm Đàn |
26417 |
18 |
X. Yên Định |
26418 |
19 |
X. An Bá |
26419 |
20 |
X. An Châu |
26420 |
21 |
X. An Lạc |
26421 |
22 |
X. Dương Hưu |
26422 |
23 |
X. Long Sơn |
26423 |
24 |
X. Bỗng Am |
26424 |
25 |
X. Tuấn Đạo |
26425 |
26 |
X. Tuấn Mậu |
26426 |
27 |
TT. Thanh Sơn |
26427 |
28 |
X. Thanh Luận |
26428 |
29 |
BCP. Sơn Động |
26450 |
30 |
ĐBĐVHX Đồng Rì |
26451 |
7. Mã zip huyện Lục Ngạn
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(3.6) |
HUYỆN LỤC NGẠN |
265 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Lục Ngạn |
26500 |
2 |
Huyện ủy |
26501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
26502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
26503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
26504 |
6 |
TT. Chũ |
26506 |
7 |
X. Phì Điền |
26507 |
8 |
X. Nghĩa Hồ |
26508 |
9 |
X. Tân Quang |
26509 |
10 |
X. Đồng Cốc |
26510 |
11 |
X. Tân Hoa |
26511 |
12 |
X. Biển Động |
26512 |
13 |
X. Kim Sơn |
26513 |
14 |
X. Xa Lý |
26514 |
15 |
X. Phong Minh |
26515 |
16 |
X. Phong Vân |
26516 |
17 |
X. Tân Sơn |
26517 |
18 |
X. Cấm Sơn |
26518 |
19 |
X. Sơn Hải |
26519 |
20 |
X. Hộ Đáp |
26520 |
21 |
X. Biên Sơn |
26521 |
22 |
X. Giáp Sơn |
26522 |
23 |
X. Hồng Giang |
26523 |
24 |
X. Thanh Hải |
26524 |
25 |
X. Kiên Thành |
26525 |
26 |
X. Kiên Lao |
26526 |
27 |
X. Quý Sơn |
26527 |
28 |
X. Trù Hựu |
26528 |
29 |
X. Nam Dương |
26529 |
30 |
X. Mỹ An |
26530 |
31 |
X. Phượng Sơn |
26531 |
32 |
X. Tân Mộc |
26532 |
33 |
X. Tân Lập |
26533 |
34 |
X. Đèo Gia |
26534 |
35 |
X. Phú Nhuận |
26535 |
36 |
BCP. Lục Ngạn |
26550 |
37 |
BC. Biển Động |
26551 |
38 |
BC. Phó Kim |
26552 |
39 |
BC. Đình Kim |
26553 |
8. Mã bưu chính huyện Lạng Giang
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(3.7) |
HUYỆN LẠNG GIANG |
266 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Lạng Giang |
26600 |
2 |
Huyện ủy |
26601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
26602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
26603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
26604 |
6 |
TT. Vôi |
26606 |
7 |
X. Yên Mỹ |
26607 |
8 |
X. Tân Hưng |
26608 |
9 |
X. Hương Sơn |
26609 |
10 |
TT. Kép |
26610 |
11 |
X. Quang Thịnh |
26611 |
12 |
X. Nghĩa Hòa |
26612 |
13 |
X. Nghĩa Hưng |
26613 |
14 |
X. Đào Mỹ |
26614 |
15 |
X. An Hà |
26615 |
16 |
X. Tân Thịnh |
26616 |
17 |
X. Hương Lạc |
26617 |
18 |
X. Tiên Lục |
26618 |
19 |
X. Mỹ Hà |
26619 |
20 |
X. Dương Đức |
26620 |
21 |
X. Tân Thanh |
26621 |
22 |
X. Mỹ Thái |
26622 |
23 |
X. Xuân Hương |
26623 |
24 |
X. Phi Mô |
26624 |
25 |
X. Xương Lâm |
26625 |
26 |
X. Tân Dĩnh |
26626 |
27 |
X. Thái Đào |
26627 |
28 |
X. Đại Lâm |
26628 |
29 |
BCP. Lạng Giang |
26650 |
30 |
BC. Kép |
26651 |
31 |
BC. Quang Thịnh |
26652 |
32 |
BC. Phố Giỏ |
26653 |
33 |
ĐBĐVHX Nông Trường Cam |
26654 |
9. Mã Zip huyện Yên Thế
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(3.8) |
HUYỆN YÊN THẾ |
267 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Yên Thế |
26700 |
2 |
Huyện ủy |
26701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
26702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
26703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
26704 |
6 |
TT. Cầu Gồ |
26706 |
7 |
X. Đồng Tâm |
26707 |
8 |
X. Hóng Kỳ |
26708 |
9 |
X. Đồng Hưu |
26709 |
10 |
X. Đồng Vương |
26710 |
11 |
X. Đồng Tiến |
26711 |
12 |
X. Canh Nậu |
26712 |
13 |
X. Xuân Lương |
26713 |
14 |
X. Tam Tiến |
26714 |
15 |
X. Tam Hiệp |
26715 |
16 |
X. Tiến Thắng |
26716 |
17 |
X. An Thượng |
26717 |
18 |
X. Tân Hiệp |
26718 |
19 |
X. Phồn Xương |
26719 |
20 |
X. Đổng Lạc |
26720 |
21 |
X. Tân Sỏi |
26721 |
22 |
X. Bố Hạ |
26722 |
23 |
TT. Bố Hạ |
26723 |
23 |
X. Đồng Kỳ |
26724 |
24 |
X. Hương Vĩ |
26725 |
25 |
X. Đông Sơn |
26726 |
26 |
BCP. Yên Thế |
26750 |
27 |
BC. Mỏ Trạng |
26751 |
28 |
BC.Bố Hạ |
26752 |
10. Mã bưu chính huyện Tân Yên
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(3.9) |
HUYỆN TÂN YÊN |
268 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Tân Yên |
26800 |
2 |
Huyện ủy |
26801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
26802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
26803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
26804 |
6 |
TT. Cao Thượng |
26806 |
7 |
X. Cao Thượng |
26807 |
8 |
X. Hợp Đức |
26808 |
9 |
X. Phúc Hòa |
26809 |
10 |
X. Tân Trung |
26810 |
11 |
TT. Nhã Nam |
26811 |
12 |
X. Nhã Nam |
26812 |
13 |
X. Lan Giới |
26813 |
14 |
X. Đại Hóa |
26814 |
15 |
X. Quang Tiến |
26815 |
16 |
X. An Dương |
26816 |
17 |
X. Liên Sơn |
26817 |
18 |
X. Cao Xá |
26818 |
19 |
X. Ngọc Châu |
26819 |
20 |
X. Song Vân |
26820 |
21 |
X. Lam Cốt |
26821 |
22 |
X. Phúc Sơn |
26822 |
23 |
X. Việt Ngọc |
26823 |
24 |
X. Ngọc Vân |
26824 |
25 |
X. Ngọc Thiện |
26825 |
26 |
X. Ngọc Lý |
26826 |
27 |
X. Việt Lập |
26827 |
28 |
X. Quế Nham |
26828 |
29 |
X. Liên Chung |
26829 |
30 |
BCP. Tân Yên |
26850 |
31 |
BC. Nhã Nam |
26851 |
32 |
BC. Phúc Sơn |
26852 |
33 |
BC. Kim Tràng |
26853 |
34 |
BC. Quảng Phúc |
26854 |
11. Mã bưu chính huyện Hiệp Hòa
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(3.10) |
HUYỆN HIỆP HÒA |
269 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Hiệp Hòa |
26900 |
2 |
Huyện ủy |
26901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
26902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
26903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
26904 |
6 |
TT. Thắng |
26906 |
7 |
X. Ngọc Sơn |
26907 |
8 |
X. Hoàng Thanh |
26908 |
9 |
X. Hoàng Lương |
26909 |
10 |
X. Thanh Vân |
26910 |
11 |
X. Đồng Tân |
26911 |
12 |
X. Hoàng Vân |
26912 |
13 |
X. Hoàng An |
26913 |
14 |
X. Đức Thắng |
26914 |
15 |
X. Thái Sơn |
26915 |
16 |
X. Hòa Sơn |
26916 |
17 |
X. Quang Minh |
26917 |
18 |
X. Hùng Sơn |
26918 |
19 |
X. Đại Thành |
26919 |
20 |
X. Hợp Thịnh |
26920 |
21 |
X. Thường Thắng |
26921 |
22 |
X. Danh Thắng |
26922 |
23 |
X. Mai Trung |
26923 |
24 |
X. Xuân Cẩm |
26924 |
25 |
X. Bắc Lý |
26925 |
26 |
X. Hương Lâm |
26926 |
27 |
X. Mai Đình |
26927 |
28 |
X. Châu Minh |
26928 |
29 |
X. Đông Lỗ |
26929 |
30 |
X. Đoan Bái |
26930 |
31 |
X. Lương Phong |
26931 |
32 |
BCP. Hiệp Hòa |
26950 |
33 |
BC. Phó Hoa |
26951 |
34 |
BĐVHX Bách Nhẫn |
26952 |
Hy vọng với những tổng hợp mã bưu chính Bắc Giang ở trên sẽ giúp bạn tra cứu mã bưu chính các huyện, xã của Bắc Giang một cách chi tiết, chính xác.
Xem thêm:
- Zip Code Là Gì? Tra Cứu Mã Bưu Chính Việt Nam
- Mã Bưu Điện Hà Nội
- Mã ZIP Thành Phố Hồ Chí Minh
- Mã ZIP Đà Nẵng
- Mã Bưu Điện Cần Thơ
- Mã ZIP Hải Phòng
- Mã Bưu Điện Bắc Ninh
- Mã Zip Quảng Ninh
- Mã Bưu Chính Hà Nam
Xuất nhập khẩu Lê Ánh – Địa chỉ đào tạo xuất nhập khẩu thực tế số 1 Việt Nam. Chúng tôi đã tổ chức thành công các khóa học xuất nhập khẩu tại TPHCM & Hà Nội, khóa học logistics cơ bản - chuyên sâu, khóa học thanh toán quốc tế, khóa học khai báo hải quan chuyên sâu, Khóa học purchasing, khóa học sale xuất khẩu chuyên sâu hay khóa học báo cáo quyết toán hải quan... và hỗ trợ việc làm cho hàng nghìn học viên, mang đến cơ hội làm việc trong ngành logistics và xuất nhập khẩu đến với đông đảo học viên trên cả nước.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết về các khóa học xuất nhập khẩu online/ offline: 0904.84.8855
Ngoài các khóa học xuất nhập khẩu - logistics chất lượng thì trung tâm Lê Ánh còn cung cấp các khóa học kế toán online - offline, khóa học hành chính nhân sự chuyên nghiệp chất lượng tốt nhất hiện nay.
Thực hiện bởi: XUẤT NHẬP KHẨU LÊ ÁNH - TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ SỐ 1 VIỆT NAM