Mã Bưu Chính Thái Bình Là Gì? Danh Sách Mã ZIP Tỉnh Thái Bình Chi Tiết
Mã bưu chính Thái Bình mới nhất hiện nay là 06000. Việc nắm rõ mã bưu chính, mã Zip Thái Bình hay các tỉnh thành khác của Việt Nam sẽ giúp cho quá trình vận chuyển hàng hóa, bưu phẩm được nhanh chóng, thuận tiện nhất.
Bài viết dưới đây Xuất nhập khẩu Lê Ánh sẽ cung cấp chi tiết mã bưu chính các quận/huyện/thị xã của tỉnh Thái Bình tới bạn.
Mã bưu chính Thái Bình là gì?
Xem thêm: ZIP Code Là Gì?
Mã bưu chính Thái Bình hay mã Zip code Thái Bình, postal code Thái Bình, là hệ thống mã số được quy ước của Liên minh bưu chính quốc tế. Mã Zip Thái Bình giúp xác định địa chỉ một cách chính xác nhất, nhanh nhất khi chuyển phát thư, bưu phẩm, hoặc đăng ký trực tuyến về các khu vực của tỉnh Thái Bình.
Cấu trúc mã bưu chính Thái Bình hiện nay bao gồm 5 số là 06000
Chữ số đầu tiên: Quy định mã vùng
2 chữ số tiếp theo: Quy định tỉnh hoặc thành phố trực thuộc Trung Ương
4 chữ số tiếp theo: Đơn vị quận, huyện, hoặc đơn vị hành chính trung ương
Nếu bạn đang làm việc trong ngành xuất nhập khẩu, logistics cần nắm rõ mã Zip Code các tỉnh thành để phục vụ cho quá trình vận chuyển hàng hóa diễn ra nhanh chóng.
Danh sách mã Zip Thái Bình cập nhật mới nhất.
Sau đây là bảng tổng hợp chi tiết mã bưu chính Thái Bình tại tỉnh, thành phố, các huyện, thị xã để bạn bạn có thể tự tra cứu thông tin đầy đủ và mới nhất về mã bưu chính cho từng khu vực này. Mã bưu chính cũng giúp cho hoạt động nhận bưu phẩm, thư từ, dịch vụ vận chuyển diễn ra thuận lợi, nhanh chóng.
Mã Zip Code cơ quan cấp tỉnh Thái Bình
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(54) |
TỈNH THÁI BÌNH |
06 |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Thái Bình |
06000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
06001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
06002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
06003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
06004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
06005 |
7 |
Đảng ủy Khối cơ quan |
06009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
06010 |
9 |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp |
06011 |
10 |
Báo Thái Bình |
06016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
06021 |
12 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
06030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
06035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
06036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
06040 |
16 |
Sở Công Thương |
06041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
06042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
06043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
06044 |
20 |
Sở Tài chính |
06045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
06046 |
22 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
06047 |
23 |
Công an tỉnh |
06049 |
24 |
Sở Nội vụ |
06051 |
25 |
Sở Tư pháp |
06052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
06053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
06054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
06055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
06056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
06057 |
31 |
Sở Xây dựng |
06058 |
32 |
Sở Y tế |
06060 |
33 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
06061 |
34 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh |
06063 |
35 |
Thanh tra tỉnh |
06064 |
36 |
Trường Chính trị tỉnh |
06065 |
37 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn Xã Việt Nam |
06066 |
38 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
06067 |
39 |
Bảo hiểm Xã hội tỉnh |
06070 |
40 |
Cục Thuế |
06078 |
41 |
Chi Cục Hải quan |
06079 |
42 |
Cục Thống kê |
06080 |
43 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
06081 |
44 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
06085 |
45 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
06086 |
46 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
06087 |
47 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
06088 |
48 |
Hội Nông dân tỉnh |
06089 |
49 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
06090 |
50 |
Tỉnh đoàn |
06091 |
51 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
06092 |
52 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
06093 |
Mã Zip thành phố Thái Bình
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(54.1) |
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH |
061 |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Thái Bình |
06100 |
2 |
Thành ủy |
06101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
06102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
06103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
06104 |
6 |
P. Trần Hưng Đạo |
06106 |
7 |
P. Đề Thám |
06107 |
8 |
P. Bồ Xuyên |
06108 |
9 |
P. Lê Hồng Phong |
06109 |
10 |
P. Hoàng Diệu |
06110 |
11 |
X. Đông Mỹ |
06111 |
12 |
X. Đông Thọ |
06112 |
13 |
X. Đông Hòa |
06113 |
14 |
P. Tiền Phong |
06114 |
15 |
X. Tân Bình |
06115 |
16 |
X. Phú Xuân |
06116 |
17 |
P. Phú Khánh |
06117 |
18 |
P. Kỳ Bá |
06118 |
19 |
X. Vũ Phúc |
06119 |
20 |
X. Vũ Chính |
06120 |
21 |
P. Quang Trung |
06121 |
22 |
P. Trần Lãm |
06122 |
23 |
X. Vũ Lạc |
06123 |
24 |
X. Vũ Đông |
06124 |
25 |
BCP. Thái Bình |
06050 |
26 |
BC. KHL Thái Bình |
06051 |
27 |
BC. An Lễ |
06052 |
28 |
BC. Chợ Đác |
06053 |
29 |
BC. HCC Thái Bình |
06098 |
30 |
BC. Hệ 1 Thái Bình |
06199 |
Mã Zip Code huyện Kiến Xương
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(54.2) |
HUYỆN KIẾN XƯƠNG |
062 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Kiến xương |
06200 |
2 |
Huyện ủy |
06201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
06202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
06203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
06204 |
6 |
TT. Thanh Nê |
06206 |
7 |
X. An Bồi |
06207 |
8 |
X. Bình Minh |
06208 |
9 |
X. Hòa Bình |
06209 |
10 |
X. Đình Phùng |
06210 |
11 |
X. Nam Cao |
06211 |
12 |
X. Thượng Hiền |
06212 |
13 |
X. Lê Lợi |
06213 |
14 |
X. Quyết Tiến |
06214 |
15 |
X. Hổng Thái |
06215 |
16 |
X. Trà Giang |
06216 |
12 |
X. Quốc Tuấn |
06217 |
13 |
X. An Bình |
06218 |
14 |
X. Vũ Tây |
06219 |
15 |
X. Vũ Sơn |
06220 |
16 |
X. Vũ Lễ |
06221 |
17 |
X. Bình Nguyên |
06222 |
18 |
X. Thanh Tân |
06223 |
19 |
X. Quang Lịch |
06224 |
20 |
X. Vũ An |
06225 |
21 |
X. Vũ Ninh |
06226 |
22 |
X. Vũ Quí |
06227 |
23 |
X. Vũ Trung |
06228 |
24 |
X. Vũ Thắng |
06229 |
25 |
X. Vũ Hòa |
06230 |
26 |
X. Quang Bình |
06231 |
27 |
X. Vũ Công |
06232 |
28 |
X. Vũ Bình |
06233 |
29 |
X. Minh Tân |
06234 |
30 |
X. Bình Thanh |
06235 |
31 |
X. Hồng Tiến |
06236 |
32 |
X. Bình Định |
06237 |
33 |
X. Nam Bình |
06238 |
34 |
X. Quang Hưng |
06239 |
35 |
X. Quang Trung |
06240 |
36 |
X. Minh Hưng |
06241 |
37 |
X. Quang Minh |
06242 |
38 |
BCP. Kiến Xương |
06250 |
39 |
BC. Chợ Lụ |
06251 |
40 |
BC. Chợ Sóc |
06252 |
41 |
BC. Chợ Gốc |
06253 |
Mã postal code huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(54.3) |
HUYỆN TIỀN HẢI |
063 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Tiền Hải |
06300 |
2 |
Huyện ủy |
06301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
06302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
06303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
06304 |
6 |
TT. Tiền Hải |
06306 |
7 |
X. Tây Sơn |
06307 |
8 |
X. Đông Cơ |
06308 |
9 |
X. Đông Minh |
06309 |
10 |
X. Đông Hoàng |
06310 |
11 |
X. Đông Long |
06311 |
12 |
X. Đông Hải |
06312 |
13 |
X. Đông Trà |
06313 |
14 |
X. Đông Xuyên |
06314 |
15 |
X. Đông Quí |
06315 |
16 |
X. Đông Trung |
06316 |
17 |
X. Đông Phong |
06317 |
18 |
X. Tây Ninh |
06318 |
19 |
X. Tây Lương |
06319 |
20 |
X. Vũ Lăng |
06320 |
21 |
X. Tây An |
06321 |
22 |
X. An Ninh |
06322 |
23 |
X. Tây Giang |
06323 |
24 |
X. Phương Công |
06324 |
25 |
X. Tây Phong |
06325 |
26 |
X. Vân Trường |
06326 |
27 |
X. Bắc Hải |
06327 |
28 |
X. Nam Hải |
06328 |
29 |
X. Nam Hà |
06329 |
30 |
X. Nam Chính |
06330 |
31 |
X. Nam Hồng |
06331 |
32 |
X. Nam Trung |
06332 |
33 |
X. Nam Hưng |
06333 |
34 |
X. Nam Phú |
06334 |
35 |
X. Nam Thịnh |
06335 |
36 |
X. Nam Thắng |
06336 |
37 |
X. Nam Thanh |
06337 |
38 |
X. Nam Cường |
06338 |
39 |
X. Tây Tiến |
06339 |
40 |
X. Đông Lâm |
06340 |
41 |
BCP. Tiền Hải |
06350 |
42 |
BC. Đồng Châu |
06351 |
43 |
BC. Hướng Tân |
06352 |
44 |
BC. Kênh Xuyên |
06353 |
45 |
BC. Trung Đổng |
06354 |
Mã bưu chính huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(54.4) |
HUYỆN THÁI THỤY |
064-065 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Thái Thụy |
06400 |
2 |
Huyện ủy |
06401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
06402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
06403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
06404 |
6 |
TT. Diêm Điền |
06406 |
7 |
X. Thụy Lương |
06407 |
8 |
X. Thụy Hải |
06408 |
9 |
X. Thụy Xuân |
06409 |
10 |
X. Thụy An |
06410 |
11 |
X. Thụy Trường |
06411 |
12 |
X. Thụy Tân |
06412 |
13 |
X. Thụy Dũng |
06413 |
14 |
X. Thụy Hồng |
06414 |
15 |
X. Hồng Quỳnh |
06415 |
16 |
X. Thụy Quỳnh |
06416 |
17 |
X. Thụy Trình |
06417 |
18 |
X. Thụy Bình |
06418 |
19 |
X. Thụy Văn |
06419 |
20 |
X. Thụy Việt |
06420 |
21 |
X. Thụy Hưng |
06421 |
22 |
X. Thụy Ninh |
06422 |
23 |
X. Thụy Chính |
06423 |
24 |
X. Thụy Dân |
06424 |
25 |
X. Thụy Phúc |
06425 |
26 |
X. Thụy Dương |
06426 |
27 |
X. Thụy Sơn |
06427 |
28 |
X. Thụy Phong |
06428 |
29 |
X. Thụy Duyên |
06429 |
30 |
X. Thụy Thanh |
06430 |
31 |
X. Thái Giang |
06431 |
32 |
X. Thái Sơn |
06432 |
33 |
X. Thái Hà |
06433 |
34 |
X. Thái Phúc |
06434 |
35 |
X. Thái Dương |
06435 |
36 |
X. Thái Hóng |
06436 |
37 |
X. Thái Thuần |
06437 |
38 |
X. Thái Học |
06438 |
39 |
X. Thái Thịnh |
06439 |
40 |
X. Thái Thành |
06440 |
41 |
X. Thái Thọ |
06441 |
42 |
X. Mỹ Lộc |
06442 |
43 |
X. Thái Đô |
06443 |
44 |
X. Thái Hòa |
06444 |
45 |
X. Thái An |
06445 |
46 |
X. Thái Xuyên |
06446 |
47 |
X. Thái Tân |
06447 |
48 |
X. Thái Hưng |
06448 |
49 |
X. Thái Nguyên |
06449 |
50 |
X. Thái Thủy |
06450 |
51 |
X. Thụy Liên |
06451 |
52 |
X. Thụy Hà |
06452 |
53 |
X. Thái Thượng |
06453 |
54 |
BCP. Thái Thụy |
06475 |
55 |
BC. Thụy Xuân |
06476 |
56 |
BC. Chợ Giành |
06477 |
57 |
BC. Thụy Phong |
06478 |
58 |
BC. Chợ Thượng |
06479 |
59 |
BC. Chợ Tây |
06480 |
60 |
BC. Thái Hòa |
06481 |
61 |
BC. Cầu Cau |
06482 |
Mã Zip huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(54.5) |
HUYỆN QUỲNH PHỤ |
066 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Quỳnh Phụ |
06600 |
2 |
Huyện ủy |
06601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
06602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
06603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
06604 |
6 |
TT. Quỳnh Côi |
06606 |
7 |
X. Quỳnh Hồng |
06607 |
8 |
X. Quỳnh Minh |
06608 |
9 |
X. An Thái |
06609 |
10 |
X. An Khê |
06610 |
11 |
X. An Đồng |
06611 |
12 |
X. An Hiệp |
06612 |
13 |
X. Quỳnh Thọ |
06613 |
14 |
X. Quỳnh Hoa |
06614 |
15 |
X. Quỳnh Giao |
06615 |
16 |
X. Quỳnh Hoàng |
06616 |
17 |
X. Quỳnh Lâm |
06617 |
18 |
X. Quỳnh Ngọc |
06618 |
19 |
X. Quỳnh Khê |
06619 |
20 |
X. Quỳnh Sơn |
06620 |
21 |
X. Quỳnh Châu |
06621 |
22 |
X. Quỳnh Mỹ |
06622 |
23 |
X. Quỳnh Nguyên |
06623 |
24 |
X. Quỳnh Bảo |
06624 |
25 |
X. Quỳnh Trang |
06625 |
26 |
X. Quỳnh Hưng |
06626 |
27 |
X. Quỳnh Hải |
06627 |
28 |
X. Quỳnh Hội |
06628 |
29 |
X. Quỳnh Xá |
06629 |
30 |
X. An Vinh |
06630 |
31 |
X. Đông Hải |
06631 |
32 |
X. An Tràng |
06632 |
33 |
X. Đồng Tiến |
06633 |
34 |
X. An Mỹ |
06634 |
35 |
X. An Dục |
06635 |
36 |
X. An Thanh |
06636 |
37 |
X. An Vũ |
06637 |
38 |
X. An Lễ |
06638 |
39 |
TT. An Bài |
06639 |
40 |
X. An Quí |
06640 |
41 |
X. An ấp |
06641 |
42 |
X. An Cầu |
06642 |
43 |
X. An Ninh |
06643 |
44 |
BCP. Quỳnh Phụ |
06650 |
45 |
BC. Chợ Mụa |
06651 |
46 |
BC. Bển Hiệp |
06652 |
47 |
BC. Quỳnh Lang |
06653 |
48 |
BC. Chợ Hới |
06654 |
49 |
BC. Cầu Vật |
06655 |
50 |
BC. Tư Môi |
06656 |
Mã Zip code huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
Số thứ tự |
Địa điểm gán mã |
Mã bưu chính |
(54.6) |
HUYỆN HƯNG HÀ |
067 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Hưng Hà |
06700 |
2 |
Huyện ủy |
06701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
06702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
06703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
06704 |
6 |
TT. Hưng Hà |
06706 |
7 |
X. Minh Khai |
06707 |
8 |
X. Hồng Lĩnh |
06708 |
9 |
X. Hòa Bình |
06709 |
10 |
X. Chi Lăng |
06710 |
11 |
X. Tây Đô |
06711 |
12 |
X. Thống Nhất |
06712 |
13 |
X. Đông Đô |
06713 |
14 |
X. Bắc Sơn |
06714 |
15 |
X. Văn Cẩm |
06715 |
16 |
X. Duyên Hải |
06716 |
17 |
X. Dân Chủ |
06717 |
18 |
X. Điệp Nông |
06718 |
19 |
X. Hùng Dũng |
06719 |
20 |
X. Đoan Hùng |
06720 |
21 |
X. Tân Tiến |
06721 |
22 |
X. Phúc Khánh |
06722 |
23 |
X. Hòa Tiến |
06723 |
24 |
X. Cộng Hòa |
06724 |
25 |
X. Canh Tân |
06725 |
26 |
X. Tân Lễ |
06726 |
27 |
TT. Hưng Nhân |
06727 |
28 |
X. Tân Hòa |
06728 |
29 |
X. Liên Hiệp |
06729 |
30 |
X. Tiến Đức |
06730 |
31 |
X. Thái Hưng |
06731 |
32 |
X. Hổng An |
06732 |
33 |
X. Thái Phương |
06733 |
34 |
X. Kim Chung |
06734 |
35 |
X. Minh Tân |
06735 |
36 |
X. Độc Lập |
06736 |
37 |
X. Minh Hòa |
06737 |
38 |
X. Hổng Minh |
06738 |
39 |
X. Chí Hòa |
06739 |
40 |
X. Văn Lang |
06740 |
41 |
BCP Hưng Hà |
06750 |
42 |
BC. Cống Rút |
06751 |
43 |
BC. Hưng Nhân |
06752 |
44 |
BC. Chợ Nhôi |
06753 |
45 |
BC. Chiều Dương |
06754 |
Mã bưu chính huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
Số thứ tự |
Địa điểm gán mã |
Mã bưu chính |
(54.7) |
HUYỆN ĐÔNG HƯNG |
068 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Đông Hưng |
06800 |
2 |
Huyện ủy |
06801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
06802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
06803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
06804 |
6 |
TT. Đông Hưng |
06806 |
7 |
X. Đông Xá |
06807 |
8 |
X. Đông Cường |
06808 |
9 |
X. Đông Phương |
06809 |
10 |
X. Đông Sơn |
06810 |
11 |
X. Đông La |
06811 |
12 |
X. Liên Giang |
06812 |
13 |
X. Đô Lương |
06813 |
14 |
X. An Châu |
06814 |
15 |
X. Phú Lương |
06815 |
16 |
X. Mê Linh |
06816 |
17 |
X. Hợp Tiến |
06817 |
18 |
X. Chương Dương |
06818 |
19 |
X. Lô Giang |
06819 |
20 |
X. Minh Tân |
06820 |
21 |
X. Thăng Long |
06821 |
22 |
X. Hồng Việt |
06822 |
23 |
X. Hồng Châu |
06823 |
24 |
X. Bạch Đằng |
06824 |
25 |
X. Hồng Giang |
06825 |
26 |
X. Hoa Nam |
06826 |
27 |
X. Hoa Lư |
06827 |
28 |
X. Minh Châu |
06828 |
29 |
X. Đổng Phú |
06829 |
30 |
X. Trọng Quan |
06830 |
31 |
X. Phú Châu |
06831 |
32 |
X. Phong Châu |
06832 |
33 |
X. Nguyên Xá |
06833 |
34 |
X. Đông Hợp |
06834 |
35 |
X. Đông Các |
06835 |
36 |
X. Đông Động |
06836 |
37 |
X. Đông Quang |
06837 |
38 |
X. Đông Dương |
06838 |
39 |
X. Đông Xuân |
06839 |
40 |
X. Đông Vinh |
06840 |
41 |
X. Đông Hoàng |
06841 |
42 |
X. Đông Á |
06842 |
43 |
X. Đông Huy |
06843 |
44 |
X. Đông Phong |
06844 |
45 |
X. Đông Lĩnh |
06845 |
46 |
X. Đông Tân |
06846 |
47 |
X. Đông Kinh |
06847 |
48 |
X. Đông Giang |
06848 |
49 |
X. Đông Hà |
06849 |
50 |
BCP. Đông Hưng |
06875 |
51 |
BC. Câu Vàng |
06876 |
52 |
BC. Châu Giang |
06877 |
53 |
BC. Đống Năm |
06878 |
54 |
BC. Mê Linh |
06879 |
55 |
BC. Phố Tăng |
06880 |
56 |
BC. Tiên Hưng |
06881 |
Mã Zip huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(54.8) |
HUYỆN VŨ THƯ |
069 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Vũ Thư |
06900 |
2 |
Huyện ủy |
06901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
06902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
06903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
06904 |
6 |
TT. Vũ Thư |
06906 |
7 |
X. Minh Quang |
06907 |
8 |
X. Tân Hòa |
06908 |
9 |
X. Tân Phong |
06909 |
10 |
X. Phúc Thành |
06910 |
11 |
X. Minh Lãng |
06911 |
12 |
X. Minh Khai |
06912 |
13 |
X. Song Lãng |
06913 |
14 |
X. Hiệp Hòa |
06914 |
15 |
X. Xuân Hòa |
06915 |
16 |
X. Đồng Thanh |
06916 |
17 |
X. Hồng Lý |
06917 |
18 |
X. Việt Hùng |
06918 |
19 |
X. Tam Quang |
06919 |
20 |
X. Dũng Nghĩa |
06920 |
21 |
X. Bách Thuận |
06921 |
22 |
X. Tân Lập |
06922 |
23 |
X. Tự Tân |
06923 |
24 |
X. Nguyên Xá |
06924 |
25 |
X. Hồng Phong |
06925 |
26 |
X. Duy Nhất |
06926 |
27 |
X. Vũ Tiến |
06927 |
28 |
X. Vũ Đoài |
06928 |
29 |
X. Vũ Vân |
06929 |
30 |
X. Vũ Vinh |
06930 |
31 |
X. Vũ Hội |
06931 |
32 |
X. Việt Thuận |
06932 |
33 |
X. Trung An |
06933 |
34 |
X. Song An |
06934 |
35 |
X. Hòa Bình |
06935 |
36 |
BCP. Vũ Thư |
06950 |
37 |
BC. Chợ Mễ |
06951 |
38 |
BC. Hiệp Hòa |
06952 |
39 |
BC. Chợ Búng |
06953 |
40 |
BC. Tân Đệ |
06954 |
41 |
BC. Bồng Tiên |
06955 |
42 |
BC. Cầu Cọi |
06956 |
Xem thêm:
- Zip Code Là Gì? Tra Cứu Mã Bưu Chính Việt Nam
- Mã Bưu Điên Hà Nội
- Mã ZIP Thành Phố Hồ Chí Minh
- Mã ZIP Đà Nẵng
- Mã Bưu Điện Cần Thơ
- Mã ZIP Hải Phòng
----------------
Xuất nhập khẩu Lê Ánh – Địa chỉ đào tạo xuất nhập khẩu thực tế số 1 Việt Nam. Chúng tôi đã tổ chức thành công các khóa học xuất nhập khẩu tại TPHCM & Hà Nội, khóa học logistics cơ bản - chuyên sâu, khóa học thanh toán quốc tế, khóa học khai báo hải quan chuyên sâu, Khóa học purchasing, khóa học sale xuất khẩu chuyên sâu hay khóa học báo cáo quyết toán hải quan... và hỗ trợ việc làm cho hàng nghìn học viên, mang đến cơ hội làm việc trong ngành logistics và xuất nhập khẩu đến với đông đảo học viên trên cả nước.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết về các khóa học xuất nhập khẩu online/ offline: 0904.84.8855
Ngoài các khóa học xuất nhập khẩu - logistics chất lượng thì trung tâm Lê Ánh còn cung cấp các khóa học kế toán online - offline, khóa học hành chính nhân sự chuyên nghiệp chất lượng tốt nhất hiện nay.
Thực hiện bởi: XUẤT NHẬP KHẨU LÊ ÁNH - TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ SỐ 1 VIỆT NAM