Mã Zip Hải Dương, Cập Nhật Mới Nhất Năm 2024
Mã Zip (mã bưu chính) Hải Dương là một yếu tố quan trọng trong việc xác định chính xác địa chỉ giao nhận thư từ, bưu phẩm và các dịch vụ vận chuyển tới Hải Dương. Nếu bạn đang cần tra cứu mã Zip Hải Dương để phục vụ cho các mục đích gửi hàng hóa hay giao dịch quốc tế, thì bài viết này Xuất nhập khẩu Lê Ánh sẽ cung cấp thông tin cập nhật mã bưu chính Hải Dương mới nhất năm 2024 tới bạn.
- 1. Mã Zip Hải Dương là gì?
- 2. Danh sách mã Zip Hải Dương cập nhật mới nhất.
- 2.1 Mã Zip cơ quan cấp tỉnh Hải Dương
- 2.2 Mã bưu chính thành phố Hải Dương
- 2.3 Mã zip code huyện Thanh Hà
- 2.4 Mã Zip huyện Kim Thành
- 2.5 Mã Zip huyện Kinh Môn
- 2.6 Mã bưu chính thị xã Chí Linh
- 2.7 Mã Zip Code huyện Nam Sách
- 2.8 Mã Zip Code huyện Cẩm Giàng
- 2.9 Mã bưu chính huyện Gia Lộc
- 2.10 Mã postal code huyện Bình Giang
- 2.11 Mã Zip huyện Thanh Miện
- 2.12 Mã Zip code huyện Ninh Giang
- 2.13 Mã Zip Code huyện Tứ Kỳ
1. Mã Zip Hải Dương là gì?
Mã Zip Hải Dương là một dãy số dùng để xác định các khu vực bưu chính trong tỉnh Hải Dương, nhằm hỗ trợ việc giao nhận bưu phẩm, hàng hóa, và các giao dịch qua đường bưu điện. Mã Zip của Hải Dương giúp định vị chính xác từng khu vực, huyện, thị xã, từ đó đảm bảo quá trình vận chuyển và giao dịch diễn ra nhanh chóng, hiệu quả.
Hiện tại, mã Zipcode Hải Dương là 03000, tuy nhiên, mỗi khu vực trong tỉnh sẽ có mã Zip cụ thể riêng để phục vụ các mục đích giao nhận chính xác hơn.
Cấu trúc mã Zip Hải Dương:
2 Chữ số đầu tiên: (03) Quy định mã tỉnh hoặc thành phố trực thuộc Trung Ương
3 hoặc 4 chữ số đầu tiên: Quy định đơn vị quận, huyện, hoặc đơn vị hành chính trung ương
5 chữ số: Quy định đối tượng được gán mã bưu chính quốc gia
Hải Dương là một tỉnh nằm ở vùng đồng bằng sông Hồng, thuộc miền Bắc Việt Nam. Tỉnh này nổi tiếng với nền kinh tế phát triển, đặc biệt trong các lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Hải Dương có vị trí thuận lợi, nằm giữa Hà Nội và Hải Phòng, với hệ thống giao thông kết nối chặt chẽ, tạo điều kiện cho sự phát triển kinh tế và thương mại. Ngoài ra, Hải Dương còn được biết đến với nhiều di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh nổi tiếng như Côn Sơn – Kiếp Bạc và đặc sản vải thiều Thanh Hà.
Nếu bạn đang làm việc trong ngành xuất nhập khẩu, logistics cần nắm rõ mã Zip, mã Zip code các tỉnh thành để phục vụ cho quá trình vận chuyển hàng hóa diễn ra chính các, nhanh chóng.
2. Danh sách mã Zip Hải Dương cập nhật mới nhất.
Dưới đây là danh sách mã Zip (mã bưu chính) chi tiết cho từng khu vực, huyện, thị xã trong tỉnh Hải Dương, được cập nhật mới nhất năm 2024. Mã Zip Hải Dương này sẽ giúp bạn dễ dàng tra cứu và sử dụng khi cần gửi hàng hóa, thư từ hoặc thực hiện các giao dịch qua bưu điện. Hãy tham khảo để đảm bảo việc giao nhận được thực hiện nhanh chóng và chính xác.
2.1 Mã Zip cơ quan cấp tỉnh Hải Dương
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Hải Dương |
03000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
03001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
03002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
03003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
03004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
03005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
03009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
03010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
03011 |
10 |
Báo Hải Dương |
03016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
03021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
03030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
03035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
03036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
03040 |
16 |
Sở Công Thương |
03041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
03042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và xã hội |
03043 |
19 |
Sở Tài chính |
03045 |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
03046 |
21 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
03047 |
22 |
Công an tỉnh |
03049 |
23 |
Sở Nội vụ |
03051 |
24 |
Sở Tư pháp |
03052 |
25 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
03053 |
26 |
Sở Giao thông vận tải |
03054 |
27 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
03055 |
28 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
03056 |
29 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
03057 |
30 |
Sở Xây dựng |
03058 |
31 |
Sở Y tế |
03060 |
32 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
03061 |
33 |
Ban Dân tộc |
03062 |
34 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
03063 |
35 |
Thanh tra tỉnh |
03064 |
36 |
Trường chính trị tỉnh |
03065 |
37 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
03066 |
38 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
03067 |
39 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
03070 |
40 |
Cục Thuế |
03078 |
41 |
Cục Hải quan |
03079 |
42 |
Cục Thống kê |
03080 |
43 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
03081 |
44 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
03085 |
45 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
03086 |
46 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
03087 |
47 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
03088 |
48 |
Hội Nông dân tỉnh |
03089 |
49 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
03090 |
50 |
Tỉnh đoàn |
03091 |
51 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
03092 |
52 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
03093 |
2.2 Mã bưu chính thành phố Hải Dương
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Hải Dương |
03100 |
2 |
Thành ủy |
03101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
03102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
03103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
03104 |
6 |
P. Trần Phú |
03106 |
7 |
P. Quang Trung |
03107 |
8 |
P. Nguyễn Trãi |
03108 |
9 |
P. Bình Hàn |
03109 |
10 |
P. Phạm Ngũ Lão |
03110 |
11 |
P. Trần Hưng Đạo |
03111 |
12 |
P. Lê Thanh Nghị |
03112 |
13 |
P. Hải Tân |
03113 |
14 |
P. Ngọc Châu |
03114 |
15 |
P. Nhị Châu |
03115 |
16 |
P. Cẩm Thượng |
03116 |
17 |
P. Thanh Bình |
03117 |
18 |
P. Tân Bình |
03118 |
19 |
P. Thạch Khôi |
03119 |
20 |
X. Tân Hưng |
03120 |
21 |
X. Nam Đồng |
03121 |
22 |
P. Ái Quốc |
03122 |
23 |
X. An Châu |
03123 |
24 |
X. Thượng Đạt |
03124 |
25 |
P. Việt Hòa |
03125 |
26 |
P. Tứ Minh |
03126 |
27 |
BCP. Hải Dương |
03150 |
28 |
BC. TMĐT Hải Dương |
03151 |
29 |
BC. Hải Tân |
03152 |
30 |
BC. Ngọc Châu |
03153 |
31 |
BC. Thanh Bình |
03154 |
32 |
BC. Tiền Trung |
03155 |
33 |
BC. Hệ 1 Hải Dương |
03199 |
2.3 Mã zip code huyện Thanh Hà
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Thanh Hà |
03200 |
2 |
Huyện ủy |
03201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
03202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
03203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
03204 |
6 |
TT. Thanh Hà |
03206 |
7 |
X. Thanh Xá |
03207 |
8 |
X. Thanh Xuân |
03208 |
9 |
X. Liên Mạc |
03209 |
10 |
X. Thanh Lang |
03210 |
11 |
X. Thanh An |
03211 |
12 |
X. Cẩm Chế |
03212 |
13 |
X. Việt Hồng |
03213 |
14 |
X. Tân Việt |
03214 |
15 |
X. Hồng Lạc |
03215 |
16 |
X. Quyết Thắng |
03216 |
17 |
X. Tiền Tiến |
03217 |
18 |
X. Thanh Hải |
03218 |
19 |
X. Tân An |
03219 |
20 |
X. Thanh Khê |
03220 |
21 |
X. An Lương |
03221 |
22 |
X. Phượng Hoàng |
03222 |
23 |
X. Thanh Sơn |
03223 |
24 |
X. Thanh Thủy |
03224 |
25 |
X. Trường Thành |
03225 |
26 |
X. Thanh Hồng |
03226 |
27 |
X. Vĩnh Lập |
03227 |
28 |
X. Thanh Cường |
03228 |
29 |
X. Thanh Bính |
03229 |
30 |
X. Hợp Đức |
03230 |
31 |
BCP. Thanh Hà |
03250 |
32 |
BC. Chợ Cháy |
03251 |
33 |
BC. Chợ Hệ |
03252 |
2.4 Mã Zip huyện Kim Thành
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Kim Thành |
03300 |
2 |
Huyện ủy |
03301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
03302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
03303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
03304 |
6 |
TT. Phú Thái |
03306 |
7 |
X. Phúc Thành A |
03307 |
8 |
X. Kim Xuyên |
03308 |
9 |
X. Việt Hưng |
03309 |
10 |
X. Tuấn Hưng |
03310 |
11 |
X. Thượng Vũ |
03311 |
12 |
X. Lai Vu |
03312 |
13 |
X. Cộng Hòa |
03313 |
14 |
X. Cổ Dũng |
03314 |
15 |
X. Ngũ Phúc |
03315 |
16 |
X. Kim Đính |
03316 |
17 |
X. Bình Dân |
03317 |
18 |
X. Liên Hòa |
03318 |
19 |
X.Đại Đức |
03319 |
20 |
X. Tam Kỳ |
03320 |
21 |
X. Đồng Gia |
03321 |
22 |
X. Cẩm La |
03322 |
23 |
X. Kim Tân |
03323 |
24 |
X. Kim Khê |
03324 |
25 |
X. Kim Anh |
03325 |
26 |
X. Kim Lương |
03326 |
27 |
BCP. Kim Thành |
03350 |
28 |
BC. Lai Khê |
03351 |
29 |
BC. Đồng Gia |
03352 |
2.5 Mã Zip huyện Kinh Môn
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Kinh Môn |
03400 |
2 |
Huyện ủy |
03401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
03402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
03403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
03404 |
6 |
TT. Kinh Môn |
03406 |
7 |
TT. Phú Thứ |
03407 |
8 |
TT. Minh Tân |
03408 |
9 |
X. Tân Dân |
03409 |
10 |
X. Duy Tân |
03410 |
11 |
X. Hoành Sơn |
03411 |
12 |
X. Thất Hùng |
03412 |
13 |
X. Bạch Đằng |
03413 |
14 |
X. Lê Ninh |
03414 |
15 |
X. Phúc Thành B |
03415 |
16 |
X. Quang Trung |
03416 |
17 |
X. Thăng Long |
03417 |
18 |
X. Lạc Long |
03418 |
19 |
X. Hiệp Hòa |
03419 |
20 |
X. Thái Sơn |
03420 |
21 |
X. Phạm Mệnh |
03421 |
22 |
X. Hiệp Sơn |
03422 |
23 |
X. An Sinh |
03423 |
24 |
X. Thượng Quận |
03424 |
25 |
X. An Phụ |
03425 |
26 |
X. Hiệp An |
03426 |
27 |
X. Long Xuyên |
03427 |
28 |
X. Hiến Thành |
03428 |
29 |
X. Minh Hòa |
03429 |
30 |
X. Thái Thịnh |
03430 |
31 |
BCP. Kinh Môn |
03450 |
32 |
BC. Nhị Chiểu |
03451 |
33 |
BC. Hoàng Thạch |
03452 |
34 |
BC. Thái Mông |
03453 |
2.6 Mã bưu chính thị xã Chí Linh
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm thị xã Chí Linh |
03500 |
2 |
Thị ủy |
03501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
03502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
03503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
03504 |
6 |
P. Sao Đỏ |
03506 |
7 |
X. Văn Đức |
03507 |
8 |
P. Hoàng Tân |
03508 |
9 |
X. Hoàng Tiến |
03509 |
10 |
P. Bến Tắm |
03510 |
11 |
X. Hoàng Hoa Thám |
03511 |
12 |
X. Bắc An |
03512 |
13 |
X. Lê Lợi |
03513 |
14 |
X. Hưng Đạo |
03514 |
15 |
P. Phả Lại |
03515 |
16 |
X. Cổ Thành |
03516 |
17 |
X. Nhân Huệ |
03517 |
18 |
P. Văn An |
03518 |
19 |
P. Cộng Hòa |
03519 |
20 |
P. Chí Minh |
03520 |
21 |
P. Thái Học |
03521 |
22 |
X. An Lạc |
03522 |
23 |
X. Kênh Giang |
03523 |
24 |
X. Tân Dân |
03524 |
25 |
X. Đồng Lạc |
03525 |
26 |
BCP. Chí Linh |
03535 |
27 |
BC. Bến Tắm |
03536 |
28 |
BC. Phả Lại |
03537 |
29 |
BC. Lục Đầu Giang |
03538 |
30 |
BC. Tân Dân |
03539 |
2.7 Mã Zip Code huyện Nam Sách
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Nam Sách |
03550 |
2 |
Huyện ủy |
03551 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
03552 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
03553 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
03554 |
6 |
TT. Nam Sách |
03556 |
7 |
X. An Lâm |
03557 |
8 |
X. Phú Điền |
03558 |
9 |
X. Cộng Hòa |
03559 |
10 |
X. An Bình |
03560 |
11 |
X. Thanh Quang |
03561 |
12 |
X. Nam Tân |
03562 |
13 |
X. Nam Hưng |
03563 |
14 |
X. Hợp Tiến |
03564 |
15 |
X. Hiệp Cát |
03565 |
16 |
X. Nam Chính |
03566 |
17 |
X. Quốc Tuấn |
03567 |
18 |
X. Nam Trung |
03568 |
19 |
X. An Sơn |
03569 |
20 |
X. Thái Tân |
03570 |
21 |
X. Minh Tân |
03571 |
22 |
X. Hồng Phong |
03572 |
23 |
X. Nam Hồng |
03573 |
24 |
X. Đồng Lạc |
03574 |
25 |
BCP. Nam Sách |
03585 |
26 |
BC. Thị Trấn Nam Sách |
03586 |
27 |
BC. Thanh Quang |
03587 |
2.8 Mã Zip Code huyện Cẩm Giàng
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Cẩm Giàng |
03600 |
2 |
Huyện ủy |
03601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
03602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
03603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
03604 |
6 |
TT. Cẩm Giàng |
03606 |
7 |
TT. Lai Cách |
03607 |
8 |
X. Cao An |
03608 |
9 |
X. Đức Chính |
03609 |
10 |
X. Cẩm Sơn |
03610 |
11 |
X. Cẩm Văn |
03611 |
12 |
X. Cẩm Vũ |
03612 |
13 |
X. Cẩm Định |
03613 |
14 |
X. Cẩm Hoàng |
03614 |
15 |
X. Thạch Lỗi |
03615 |
16 |
X. Cẩm Hưng |
03616 |
17 |
X. Ngọc Liên |
03617 |
18 |
X. Kim Giang |
03618 |
19 |
X. Lương Điền |
03619 |
20 |
X. Cẩm Điền |
03620 |
21 |
X. Cẩm Phúc |
03621 |
22 |
X. Tân Trường |
03622 |
23 |
X. Cẩm Đông |
03623 |
24 |
X. Cẩm Đoài |
03624 |
25 |
BCP. Cẩm Giàng |
03630 |
26 |
BC. Văn Thai |
03631 |
27 |
BC. Cầu Ghẽ |
03632 |
28 |
BC. Cẩm Giàng Ga |
03633 |
29 |
BC. Phúc Điền |
03634 |
30 |
BC. Đông Giao |
03635 |
2.9 Mã bưu chính huyện Gia Lộc
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Gia Lộc |
03650 |
2 |
Huyện ủy |
03651 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
03652 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
03653 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
03654 |
6 |
TT. Gia Lộc |
03656 |
7 |
X. Gia Khánh |
03657 |
8 |
X. Gia Lương |
03658 |
9 |
X. Tân Tiến |
03659 |
10 |
X. Gia Xuyên |
03660 |
11 |
X. Gia Tân |
03661 |
12 |
X. Liên Hồng |
03662 |
13 |
X. Thống Nhất |
03663 |
14 |
X. Trùng Khánh |
03664 |
15 |
X. Yết Kiêu |
03665 |
16 |
X. Gia Hòa |
03666 |
17 |
X. Phương Hưng |
03667 |
18 |
X. Toàn Thắng |
03668 |
19 |
X. Lê Lợi |
03669 |
20 |
X. Phạm Trấn |
03670 |
21 |
X. Nhật Tân |
03671 |
22 |
X. Quang Minh |
03672 |
23 |
X. Đồng Quang |
03673 |
24 |
X. Đức Xương |
03674 |
25 |
X. Thống Kênh |
03675 |
26 |
X. Đoàn Thượng |
03676 |
27 |
X. Hồng Hưng |
03677 |
28 |
X. Hoàng Diệu |
03678 |
29 |
BCP. Gia Lộc |
03685 |
30 |
BC. Đoàn Thượng |
03686 |
31 |
BC. Hồng Hưng |
03687 |
2.10 Mã postal code huyện Bình Giang
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Bình Giang |
03700 |
2 |
Huyện ủy |
03701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
03702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
03703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
03704 |
6 |
TT. Kẻ Sặt |
03706 |
7 |
X. Tráng Liệt |
03707 |
8 |
X. Thúc Kháng |
03708 |
9 |
X. Thái Dương |
03709 |
10 |
X. Thái Hòa |
03710 |
11 |
X. Tân Hồng |
03711 |
12 |
X. Bình Minh |
03712 |
13 |
X. Thái Học |
03713 |
14 |
X. Bình Xuyên |
03714 |
15 |
X. Nhân Quyền |
03715 |
16 |
X. Cổ Bi |
03716 |
17 |
X. Hồng Khê |
03717 |
18 |
X. Long Xuyên |
03718 |
19 |
X. Tân Việt |
03719 |
20 |
X. Hùng Thắng |
03720 |
21 |
X. Vĩnh Tuy |
03721 |
22 |
X. Vĩnh Hồng |
03722 |
23 |
X. Hưng Thịnh |
03723 |
24 |
BCP. Bình Giang |
03730 |
25 |
BC. Quán Gỏi |
03731 |
26 |
BC. Thái Học |
03732 |
2.11 Mã Zip huyện Thanh Miện
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Thanh Miện |
03750 |
2 |
Huyện ủy |
03751 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
03752 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
03753 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
03754 |
6 |
TT. Thanh Miện |
03756 |
7 |
X. Lam Sơn |
03757 |
8 |
X. Phạm Kha |
03758 |
9 |
X. Thanh Tùng |
03759 |
10 |
X. Đoàn Tùng |
03760 |
11 |
X. Hồng Quang |
03761 |
12 |
X. Ngô Quyền |
03762 |
13 |
X. Tân Trào |
03763 |
14 |
X. Đoàn Kết |
03764 |
15 |
X. Lê Hồng |
03765 |
16 |
X. Cao Thắng |
03766 |
17 |
X. Chi Lăng Bắc |
03767 |
18 |
X. Chi Lăng Nam |
03768 |
19 |
X. Diên Hồng |
03769 |
20 |
X. Tiền Phong |
03770 |
21 |
X. Thanh Giang |
03771 |
22 |
X. Ngũ Hùng |
03772 |
23 |
X. Tứ Cường |
03773 |
24 |
X. Hùng Sơn |
03774 |
25 |
BCP. Thanh Miện |
03780 |
26 |
BC. Hồng Quang |
03781 |
27 |
BC. Ngũ Hùng |
03782 |
28 |
BC. Thanh Giang |
03783 |
2.12 Mã Zip code huyện Ninh Giang
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Ninh Giang |
03800 |
2 |
Huyện ủy |
03801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
03802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
03803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
03804 |
6 |
TT. Ninh Giang |
03806 |
7 |
X. Đồng Tâm |
03807 |
8 |
X. Vĩnh Hòa |
03808 |
9 |
X. Ninh Thành |
03809 |
10 |
X. Tân Hương |
03810 |
11 |
X. Nghĩa An |
03811 |
12 |
X. Quyết Thắng |
03812 |
13 |
X. Ứng Hoè |
03813 |
14 |
X. Ninh Hòa |
03814 |
15 |
X. Hồng Đức |
03815 |
16 |
X. Vạn Phúc |
03816 |
17 |
X. An Đức |
03817 |
18 |
X. Hoàng Hanh |
03818 |
19 |
X. Quang Hưng |
03819 |
20 |
X. Tân Quang |
03820 |
21 |
X. Văn Hội |
03821 |
22 |
X. Văn Giang |
03822 |
23 |
X. Hưng Thái |
03823 |
24 |
X. Hưng Long |
03824 |
25 |
X. Hồng Phúc |
03825 |
26 |
X. Tân Phong |
03826 |
27 |
X. Kiến Quốc |
03827 |
28 |
X. Đông Xuyên |
03828 |
29 |
X. Ninh Hải |
03829 |
30 |
X. Hồng Dụ |
03830 |
31 |
X. Hồng Thái |
03831 |
32 |
X. Hồng Phong |
03832 |
33 |
X. Hiệp Lực |
03833 |
34 |
BCP. Ninh Giang |
03850 |
35 |
BC. Cầu Ràm |
03851 |
36 |
BC. Kiến Quốc |
03852 |
2.13 Mã Zip Code huyện Tứ Kỳ
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Tứ Kỳ |
03900 |
2 |
Huyện ủy |
03901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
03902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
03903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
03904 |
6 |
TT. Tứ Kỳ |
03906 |
7 |
X. Đông Kỳ |
03907 |
8 |
X. Quang Phục |
03908 |
9 |
X. Bình Lăng |
03909 |
10 |
X. Tái Sơn |
03910 |
11 |
X. Hưng Đạo |
03911 |
12 |
X. Đại Đồng |
03912 |
13 |
X. Kỳ Sơn |
03913 |
14 |
X. Ngọc Sơn |
03914 |
15 |
X. Ngọc Kỳ |
03915 |
16 |
X. Tân Kỳ |
03916 |
17 |
X. Dân Chủ |
03917 |
18 |
X. Quảng Nghiệp |
03918 |
19 |
X. Đại Hợp |
03919 |
20 |
X. Quang Khải |
03920 |
21 |
X. Minh Đức |
03921 |
22 |
X. Tây Kỳ |
03922 |
23 |
X. Văn Tố |
03923 |
24 |
X. Phượng Kỳ |
03924 |
25 |
X. Hà Kỳ |
03925 |
26 |
X. Hà Thanh |
03926 |
27 |
X. Tiên Động |
03927 |
28 |
X. Nguyên Giáp |
03928 |
29 |
X. Quang Trung |
03929 |
30 |
X. Cộng Lạc |
03930 |
31 |
X. An Thanh |
03931 |
32 |
X. Tứ Xuyên |
03932 |
33 |
BCP. Tứ Kỳ |
03950 |
34 |
BC. Hưng Đạo |
03951 |
35 |
BC. Cầu Xe |
03952 |
Xem thêm:
- Zip Code Là Gì? Tra Cứu Mã Bưu Chính Việt Nam
- Mã Bưu Điên Hà Nội
- Mã ZIP Thành Phố Hồ Chí Minh
- Mã ZIP Đà Nẵng
- Mã Bưu Điện Cần Thơ
- Mã ZIP Hải Phòng
Xuất nhập khẩu Lê Ánh – Địa chỉ đào tạo xuất nhập khẩu thực tế số 1 Việt Nam. Chúng tôi đã tổ chức thành công các khóa học xuất nhập khẩu tại TPHCM & Hà Nội, khóa học logistics cơ bản - chuyên sâu, khóa học thanh toán quốc tế, khóa học khai báo hải quan chuyên sâu, Khóa học purchasing, khóa học sale xuất khẩu chuyên sâu hay khóa học báo cáo quyết toán hải quan... và hỗ trợ việc làm cho hàng nghìn học viên, mang đến cơ hội làm việc trong ngành logistics và xuất nhập khẩu đến với đông đảo học viên trên cả nước.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết về các khóa học xuất nhập khẩu online/ offline: 0904.84.8855
Ngoài các khóa học xuất nhập khẩu - logistics chất lượng thì trung tâm Lê Ánh còn cung cấp các khóa học kế toán online - offline, khóa học hành chính nhân sự chuyên nghiệp chất lượng tốt nhất hiện nay.
Thực hiện bởi: XUẤT NHẬP KHẨU LÊ ÁNH - TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ SỐ 1 VIỆT NAM