Mã Zip Thừa Thiên Huế Là Gì? Tổng Hợp Mã Bưu Chính Thừa Thiên Huế Đầy Đủ Nhất
Mã Zip Thừa Thiên Huế là một chuỗi gồm 5 chữ số dùng để xác định các khu vực và cơ quan quan trọng tại Thừa Thiên Huế. Mã bưu chính này giúp thay thế cho địa chỉ chi tiết của từng khu vực, hỗ trợ trong việc gửi nhận thư từ và bưu phẩm một cách nhanh chóng, chính xác. Để thuận tiện cho việc tra cứu mã Zip Thừa Thiên Huế bài viết này Xuất nhập khẩu Lê Ánh sẽ cung cấp danh sách mã bưu chính mới nhất, đầy đủ nhất của Huế, giúp bạn dễ dàng tìm thấy mã tương ứng với từng địa điểm.
- 1. Mã Zip Thừa Thiên Huế là gì?
- 2. Mã Zip, mã bưu chính Thừa Thiên - Huế
- 2.1 Mã bưu chính đơn vị hành chính cấp tỉnh của Thừa Thiên Huế.
- 2.2 Mã Zip thành phố Huế
- 2.3 Mã Zip huyện Quảng Điền
- 2.4 Mã bưu chính huyện Phong Điền
- 2.5 Mã zip code thị xã Hương Trà
- 2.6 Mã Zip huyện A Lưới
- 2.7 Mã Zip Thị Xã Hương Thủy
- 2.8 Mã bưu chính huyện Nam Đông
- 2.9 Mã Zip huyện Phú Lộc
- 2.10 Mã bưu chính huyện Phú Vang
1. Mã Zip Thừa Thiên Huế là gì?
Mã Zip Thừa Thiên Huế hay mã postal code, mã bưu chính Huế là thông tin mã hóa địa chỉ của từng khu vực hoặc cơ quan ban ngành vụ thể của tỉnh Thừa Thiên Huế. Sau ngày 1/1/2018, Thừa Thiên - Huế và các tỉnh thành khác đều đã chuyển sang dùng mã bưu chính 5 chữ số và mã bưu chính Thừa Thiên Huế là 49000.
- Chữ số đầu tiên (4) xác định mã vùng
- Hai chữ số đầu tiên (49) xác định Mã tỉnh Thừa Thiên - Huế
- Bốn chữ số đầu tiên xác định Mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương của Thừa Thiên Huế
- Năm chữ số xác định đối tượng được gắn mã cụ thể theo từng địa chỉ hành chính tương ứng.
Hướng dẫn tra cứu mã bưu chính Thừa Thiên Huế
Để có thể tra cứu một cách nhanh chóng và chính xác mã Zip Thừa Thiên Huế bạn có thể thực hiện theo các bước sau:
+ Truy cập vào các trang web tra cứu mã bưu chính như mabuuchinh.vn hoặc postcode.vn.
+ Nhập tên khu vực, địa phương, hoặc cơ quan mà bạn cần tìm mã bưu chính.
+ Nhấn nút Tìm kiếm để hiển thị kết quả.
Thừa Thiên Huế là một tỉnh nằm ở miền Trung Việt Nam, nổi tiếng với di sản văn hóa và lịch sử phong phú, bao gồm quần thể di tích cố đô Huế, được UNESCO công nhận là Di sản Thế giới. Đây là trung tâm văn hóa, giáo dục, và du lịch lớn, với những nét đặc trưng về kiến trúc cổ kính, đền đài, và phong cảnh thiên nhiên đẹp như sông Hương, núi Ngự Bình.
Nếu thường xuyên tra cứu, bạn có thể tải danh sách mã bưu chính về máy để tiện sử dụng. Chỉ cần nhấp vào tùy chọn "Tải về bộ mã" trên trang web để tải xuống toàn bộ mã bưu chính cần thiết. Phương pháp này giúp bạn tra cứu nhanh chóng và đảm bảo độ chính xác cao.
Hoặc bạn có thể Ctrl + F và tìm trên bảng mã bưu chính chúng tôi cập nhật chi tiết dưới đây.
2. Mã Zip, mã bưu chính Thừa Thiên - Huế
Mã Zip Thừa Thiên Huế hay mã Postal Code/ mã Zip Code bao gồm mã của các cơ quan đơn vị hành chính và của bưu cục tại từng thành phố, huyện và đơn vị hành chính tương đương trong tỉnh Thừa Thiên Huế. Sau đây là danh sách cụ thể chi tiết mã bưu chính:
2.1 Mã bưu chính đơn vị hành chính cấp tỉnh của Thừa Thiên Huế.
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(57) |
TỈNH THỪA THIÊN-HUẾ |
49 |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Thừa Thiên - Huế |
49000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
49001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
49002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
49003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
49004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
49005 |
7 |
Đảng ủy Khối cơ quan |
49009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
49010 |
g |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp |
49011 |
10 |
Báo Thừa Thiên Huế |
49016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
49021 |
12 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
49030 |
13 |
Tòa án nhân dân tình |
49035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
49036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
49040 |
16 |
Sở Công Thương |
49041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
49042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
49043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
49044 |
20 |
Sở Tài chính |
49045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
49046 |
22 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
49047 |
23 |
Sở Du lịch |
49048 |
24 |
Công an tỉnh |
49049 |
25 |
Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy tỉnh |
49050 |
26 |
Sở Nội vụ |
49051 |
27 |
Sở Tư pháp |
49052 |
28 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
49053 |
29 |
Sở Giao thông vận tải |
49054 |
30 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
49055 |
31 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
49056 |
32 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
49057 |
33 |
Sở Xây dựng |
49058 |
34 |
Sở Y tế |
49060 |
35 |
Bộ Chỉ huy quân sự |
49061 |
36 |
Ban Dân tộc |
49062 |
37 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh |
49063 |
38 |
Thanh tra tỉnh |
49064 |
39 |
Trường Chính trị tỉnh |
49065 |
40 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
49066 |
41 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
49067 |
42 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
49070 |
43 |
Cục Thuế |
49078 |
44 |
Cục Hải quan |
49079 |
45 |
Cục Thống kê |
49080 |
46 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
49081 |
47 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
49085 |
48 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
49086 |
49 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
49087 |
50 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
49088 |
51 |
Hội Nông dân tỉnh |
49089 |
52 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
49090 |
53 |
Tỉnh đoàn |
49091 |
54 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
49092 |
55 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
49093 |
2.2 Mã Zip thành phố Huế
(57.1) |
THÀNH PHỐ HUẾ |
491 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Huế |
49100 |
2 |
Thành ủy |
49101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
49102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
49103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
49104 |
6 |
P. Xuân Phú |
49106 |
7 |
P.Vĩ Dạ |
49107 |
8 |
P. Phú Cát |
49108 |
9 |
P. Phú Hiệp |
49109 |
10 |
P. Phú Hậu |
49110 |
11 |
P. Phú Bình |
49111 |
12 |
P. Thuận Lộc |
49112 |
13 |
P. Hương Sơ |
49113 |
14 |
P. An Hòa |
49114 |
15 |
P. Tây Lộc |
49115 |
16 |
P. Thuận Thành |
49116 |
17 |
P. Phú Hòa |
49117 |
18 |
P. Phú Hội |
49118 |
19 |
P. Phú Nhuận |
49119 |
20 |
P. Vĩnh Ninh |
49120 |
21 |
P. Thuận Hòa |
49121 |
22 |
P. Kim Long |
49122 |
23 |
P. Hương Long |
49123 |
24 |
P. Phường Đúc |
49124 |
25 |
P. Phú Thuận |
49125 |
26 |
P. Phước Vĩnh |
49126 |
27 |
P. An Tây |
49127 |
28 |
P. An Đông |
49128 |
29 |
P. An Cựu |
49129 |
30 |
P. Trường An |
49130 |
31 |
P. Thủy Xuân |
49131 |
32 |
P. Thủy Biều |
49132 |
33 |
BCP. Huế |
49150 |
34 |
BC. Thương Mại Điện Tử |
49151 |
35 |
BC. Tây Lộc |
49152 |
36 |
BC. Huế Thành |
49153 |
37 |
BC. Trần Hưng Đạo |
49154 |
38 |
BC. Lê Lợi |
49155 |
39 |
BC. Lý Thường Kiệt |
49156 |
40 |
BC. Kim Long |
49157 |
41 |
BC. Huế Ga |
49158 |
42 |
BC. An Hòa |
49159 |
43 |
BC. An Dương Vương |
49160 |
44 |
BC. KHL-HCC Thừa Thiên-Huế |
49198 |
45 |
BC. Hệ 1 Thừa Thiên - Huế |
49199 |
2.3 Mã Zip huyện Quảng Điền
(57.2) |
HUYỆN QUẢNG ĐIỂN |
492 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Quảng Điền |
49200 |
2 |
Huyện ủy |
49201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
49202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
49203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
49204 |
6 |
TT. Sịa |
49206 |
7 |
X. Quảng Phước |
49207 |
8 |
X. Quảng Công |
49208 |
9 |
X. Quảng Ngạn |
49209 |
10 |
X. Quảng Thái |
49210 |
11 |
X. Quảng Lợi |
49211 |
12 |
X. Quảng Vinh |
49212 |
13 |
X. Quảng Phú |
49213 |
14 |
X. Quảng Thọ |
49214 |
15 |
X. Quảng An |
49215 |
16 |
X. Quảng Thành |
49216 |
17 |
BCP. Quảng Điền |
49250 |
18 |
BC. Quảng Công |
49251 |
19 |
BC. Quảng Thành |
49252 |
2.4 Mã bưu chính huyện Phong Điền
(57.3) |
HUYỆN PHONG ĐIỀN |
493 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Phong Điền |
49300 |
2 |
Huyện ủy |
49301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
49302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
49303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
49304 |
6 |
TT. Phong Điền |
49306 |
7 |
X. Phong Hiền |
49307 |
8 |
X. Phong Chương |
49308 |
9 |
X. Điền Lộc |
49309 |
10 |
X. Điền Hòa |
49310 |
11 |
X. Điền Hải |
49311 |
12 |
X. Phong Hải |
49312 |
13 |
X. Điền Môn |
49313 |
14 |
X. Điên Hương |
49314 |
15 |
X. Phong Bình |
49315 |
16 |
X. Phong Hòa |
49316 |
17 |
X. Phong Thu |
49317 |
18 |
X. Phong Mỹ |
49318 |
19 |
X. Phong An |
49319 |
20 |
X. Phong Sơn |
49320 |
21 |
X. Phong Xuân |
49321 |
22 |
BCP. Phong Điền |
49350 |
23 |
BC. An Lỗ |
49351 |
24 |
BC. Điến Hòa |
49352 |
25 |
BC. Phong Xuân |
49353 |
2.5 Mã zip code thị xã Hương Trà
(57.4) |
THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ |
494 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm thị xã Hương Trà |
49400 |
2 |
Thị ủy |
49401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
49402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
49403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
49404 |
6 |
P. Tứ Hạ |
49406 |
7 |
X. Hương Toàn |
49407 |
8 |
X. Hương Vinh |
49408 |
9 |
X. Hương Phong |
49409 |
10 |
X. Hải Dương |
49410 |
11 |
P. Hương Văn |
49411 |
12 |
P. Hương Xuân |
49412 |
13 |
P. Hương Chữ |
49413 |
14 |
P. Hương An |
49414 |
15 |
P. Hương Hồ |
49415 |
16 |
X. Hương Bình |
49416 |
17 |
P. Hương Vân |
49417 |
18 |
X. Bình Điền |
49418 |
19 |
X. Hồng Tiến |
49419 |
20 |
X. Hương Thọ |
49420 |
21 |
X. Bình Thành |
49421 |
22 |
BCP. Hương Trà |
49450 |
23 |
BC. Bình Điền |
49451 |
24 |
BC. Hương Chữ |
49452 |
2.6 Mã Zip huyện A Lưới
(57.5) |
HUYỆN A LƯỚI |
495 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện A Lưới |
49500 |
2 |
Huyện ủy |
49501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
49502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
49503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
49504 |
6 |
TT. A Lưới |
49506 |
7 |
X. Hồng Hạ |
49507 |
8 |
X. Hồng Kim |
49508 |
9 |
X. Hồng Vân |
49509 |
10 |
X. Hồng Thủy |
49510 |
11 |
X. Hồng Trung |
49511 |
12 |
X. Bắc Sơn |
49512 |
13 |
X. Hồng Bắc |
49513 |
14 |
X. Hồng Quảng |
49514 |
15 |
X. A Ngo |
49515 |
16 |
X. Sơn Thủy |
49516 |
17 |
X. Nhâm |
49517 |
18 |
X. Phú Vinh |
49518 |
19 |
X. Hồng Thượng |
49519 |
20 |
X. Hồng Thái |
49520 |
21 |
X. Hương Phong |
49521 |
22 |
X. Hương Nguyên |
49522 |
23 |
X. Hương Lâm |
49523 |
24 |
X. Đông Sơn |
49524 |
25 |
X. A Đớt |
49525 |
26 |
X.A Roằng |
49526 |
27 |
BCP. A Lưới |
49550 |
28 |
BC. Bốt Đỏ |
49551 |
2.7 Mã Zip Thị Xã Hương Thủy
(57.6) |
THỊ XÃ HƯƠNG THỦY |
496 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm thị xã Hương Thủy |
49600 |
2 |
Thị ủy |
49601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
49602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
49603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
49604 |
6 |
P. Thủy Châu |
49606 |
7 |
X. Thủy Thanh |
49607 |
8 |
X. Thủy Vân |
49608 |
g |
P. Thủy Dương |
49609 |
10 |
X. Thủy Bằng |
49610 |
11 |
P. Thủy Phương |
49611 |
12 |
P. Phú Bài |
49612 |
13 |
P. Thủy Lương |
49613 |
14 |
X. Thủy Tân |
49614 |
15 |
X. Thủy Phù |
49615 |
16 |
X. Phú Sơn |
49616 |
17 |
X. Dương Hòa |
49617 |
18 |
BCP. Hương Thủy |
49650 |
19 |
BC. Thủy Dương |
49651 |
20 |
BĐVHX Thủy Châu |
49652 |
2.8 Mã bưu chính huyện Nam Đông
(57.7) |
HUYỆN NAM ĐÔNG |
497 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Nam Đông |
49700 |
2 |
Huyện ủy |
49701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
49702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
49703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
49704 |
6 |
TT. Khe Tre |
49706 |
7 |
X. Hương Lộc |
49707 |
8 |
X. Hương Phú |
49708 |
9 |
X. Hương Sơn |
49709 |
10 |
X. Hương Hòa |
49710 |
11 |
X. Hương Giang |
49711 |
12 |
X. Hương Hữu |
49712 |
13 |
X. Thượng Quảng |
49713 |
14 |
X. Thượng Lộ |
49714 |
15 |
X. Thượng Long |
49715 |
16 |
X. Thượng Nhật |
49716 |
17 |
BCP. Nam Đông |
49750 |
2.9 Mã Zip huyện Phú Lộc
(57.8) |
HUYỆN PHÚ LỘC |
498 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Phú Lộc |
49800 |
2 |
Huyện ủy |
49801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
49802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
49803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
49804 |
6 |
TT. Phú Lộc |
49806 |
7 |
X. Lộc Bình |
49807 |
8 |
X. Lộc Vĩnh |
49808 |
9 |
X. Vinh Hải |
49809 |
10 |
X. Vinh Mỹ |
49810 |
11 |
X. Vinh Hưng |
49811 |
12 |
X. Vinh Giang |
49812 |
13 |
X. Vinh Hiền |
49813 |
14 |
X.Lộc An |
49814 |
15 |
X. Lộc Sơn |
49815 |
16 |
X. Lộc Bổn |
49816 |
17 |
X. Xuân Lộc |
49817 |
18 |
X. Lộc Hòa |
49818 |
19 |
X. Lộc Điền |
49819 |
20 |
X. Lộc Tiến |
49820 |
21 |
X. Lộc Trì |
49821 |
22 |
X. Lộc Thủy |
49822 |
23 |
TT. Lăng Cô |
49823 |
24 |
BCP. Phú Lộc |
49850 |
25 |
BC. Cửa Tư Hiền |
49851 |
26 |
BC. La Sơn |
49852 |
27 |
BC. Lăng Cô |
49853 |
28 |
BC. Phụng Chánh |
49854 |
29 |
BC. Thừa Lưu |
49855 |
30 |
BC. Truồi |
49856 |
2.10 Mã bưu chính huyện Phú Vang
(57.9) |
HUYỆN PHÚ VANG |
499 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Phú Vang |
49900 |
2 |
Huyện ủy |
49901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
49902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
49903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
49904 |
6 |
TT. Phú Đa |
49906 |
7 |
X. Phú Xuân |
49907 |
8 |
X. Phú Lương |
49908 |
g |
X. Vinh Thái |
49909 |
10 |
X. Vinh Hà |
49910 |
11 |
X. Vinh Phú |
49911 |
12 |
X. Vinh An |
49912 |
13 |
X. Vinh Thanh |
49913 |
14 |
X. Vinh Xuân |
49914 |
15 |
X. Phú Diên |
49915 |
16 |
X. Phú Hải |
49916 |
17 |
X. Phú Thuận |
49917 |
18 |
TT. Thuận An |
49918 |
19 |
X. Phú Thanh |
49919 |
20 |
X. Phú Mậu |
49920 |
21 |
X. Phú Thượng |
49921 |
22 |
X. Phú Dương |
49922 |
23 |
X. Phú An |
49923 |
24 |
X. Phú Mỹ |
49924 |
25 |
X. Phú Hồ |
49925 |
26 |
BCP. Phú Vang |
49950 |
27 |
BC. Cửa Thuận |
49951 |
28 |
BC. Phú Tân |
49952 |
29 |
BC. Trung Đông |
49953 |
30 |
BC. Viễn Trình |
49954 |
31 |
BC. Vinh An |
49955 |
32 |
BC. Vinh Thái |
49956 |
33 |
BĐVHX Phú Diên |
49957 |
34 |
BĐVHX Tân An |
49958 |
Việc hiểu rõ và sử dụng đúng mã Zip Thừa Thiên Huế là rất quan trọng để đảm bảo quá trình chuyển phát thư từ, bưu phẩm diễn ra thuận lợi và chính xác. Với danh sách mã bưu chính chi tiết theo từng khu vực trong tỉnh, bạn sẽ dễ dàng tra cứu và áp dụng khi cần thiết. Hy vọng bài viết trên Xuất nhập khẩu Lê Ánh đã cung cấp thông tin đầy đủ và hữu ích, giúp bạn tiết kiệm thời gian và tránh các sai sót trong việc gửi nhận bưu phẩm tại Thừa Thiên Huế.
Xem thêm:
- Zip Code Là Gì? Tra Cứu Mã Bưu Chính Việt Nam
- Mã Bưu Điên Hà Nội
- Mã ZIP Thành Phố Hồ Chí Minh
- Mã ZIP Đà Nẵng
- Mã Bưu Điện Cần Thơ
- Mã ZIP Hải Phòng
- Mã Zip Hải Dương
- Mã Bưu Chính Lâm Đồng
Xuất nhập khẩu Lê Ánh – Địa chỉ đào tạo xuất nhập khẩu thực tế số 1 Việt Nam. Chúng tôi đã tổ chức thành công các khóa học xuất nhập khẩu tại TPHCM & Hà Nội, khóa học logistics cơ bản - chuyên sâu, khóa học thanh toán quốc tế, khóa học khai báo hải quan chuyên sâu, Khóa học purchasing, khóa học sale xuất khẩu chuyên sâu hay khóa học báo cáo quyết toán hải quan... và hỗ trợ việc làm cho hàng nghìn học viên, mang đến cơ hội làm việc trong ngành logistics và xuất nhập khẩu đến với đông đảo học viên trên cả nước.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết về các khóa học xuất nhập khẩu online/ offline: 0904.84.8855
Ngoài các khóa học xuất nhập khẩu - logistics chất lượng thì trung tâm Lê Ánh còn cung cấp các khóa học kế toán online - offline, khóa học hành chính nhân sự chuyên nghiệp chất lượng tốt nhất hiện nay.
Thực hiện bởi: XUẤT NHẬP KHẨU LÊ ÁNH - TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ SỐ 1 VIỆT NAM