Bảng Tổng Hợp Ký Hiệu Tiền Tệ Các Nước Trên Thế Giới

Trên thị trường tài chính và kinh doanh quốc tế, việc hiểu và sử dụng đúng ký hiệu tiền tệ là một phần quan trọng để thực hiện các giao dịch một cách chính xác và hiệu quả.

Ký hiệu tiền tệ không chỉ đơn giản là một biểu tượng, mà còn là một phần của hệ thống tài chính toàn cầu, thể hiện sức mạnh kinh tế và ảnh hưởng của từng quốc gia.

Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá bảng tổng hợp ký hiệu tiền tệ của các quốc gia trên toàn thế giới, đi từ các ký hiệu tiền tệ phổ biến như đô la Mỹ, euro, đến những ký hiệu tiền tệ ít được biết đến hơn. 

1. Ký hiệu tiền tệ là gì?

Tiền là gì?

  • Là một loại hàng hóa đặc biệt đứng ra làm vật ngang giá chung dùng để trao đổi với các loại hàng hóa khác.
  • Có tính thanh khoản cao nhất
  • Vàng là một loại tiền rất đặc biệt dùng để tra đổi mua bán ở hầu hết các quốc gia

Tiền tệ quốc tế

Ký mã hiệu: ABC (Theo chuẩn ISO) International Standard Organization

Trong đó:

  • AB: Mã nước theo chuẩn ISO
  • C: Đồng tiền được sử dụng của nước đó

Ví dụ: VND

Nguồn tham khảo tại bài giảng trong KHÓA HỌC THANH TOÁN QUỐC TẾ - Xuất Nhập Khẩu Lê Ánh

Ký hiệu tiền tệ là biểu tượng hoặc ký hiệu đại diện cho một loại tiền tệ cụ thể của một quốc gia hoặc vùng lãnh thổ. Thông thường, ký hiệu tiền tệ được sử dụng để đại diện cho tiền tệ trong các giao dịch tài chính và kinh doanh, cũng như trong các hoạt động ngân hàng và chính phủ

Dưới đây là một số ký hiệu tiền tệ của một số quốc gia trên thế giới:

  • Ký hiệu tiền Đô la Mỹ (USD): $
  • Ký hiệu tiền Euro (EUR): €
  • Ký hiệu tiền Yên Nhật (JPY): ¥
  • Ký hiệu tiền Bảng Anh (GBP): £
  • Ký hiệu tiền Đồng Việt Nam (VND): ₫
  • Ký hiệu tiền nhân dân tệ của Trung Quốc: ¥
  • ...

Lưu ý: Hệ thống ký hiệu tiền tệ của các quốc gia có thể khác nhau, và cách viết ký hiệu cũng tùy thuộc vào từng loại tiền tệ khác nhau.

Ví dụ: Trong tiếng Anh và tiếng Mỹ, thường viết con số trước ký hiệu tiền tệ (ví dụ: US$10.99), trong khi một số nước khác lại viết số sau ký hiệu (ví dụ: 30.000 VNĐ).

2. Bảng ký hiệu tiền tệ của các nước trên thế giới

Để việc tra cứu ký hiệu tiền tệ được nhanh hơn các bạn chỉ cần nhấn tổ hợp phím Ctrl + F sau đó gõ tên quốc gia/tiền tệ vào khung tìm kiếm

Ký hiệu tiền tệKý hiệu tiền tệ

Quốc gia và vùng lãnh thổ

Tiền tệ

Ký hiệu tiền tệ

Mã tiền tệ ISO 4217

Abkhazia

Abkhazian apsar

None

None

 

Ruble Nga

p.

RUB

Afghanistan

Afghani

 ؋

AFN

Akrotiri và Dhekelia

Euro

 €

EUR

Albania

Lek Albania

 L

ALL

Alderney

Bảng Alderney

 £

None

 

Bảng Anh

 £

GBP

 

Bảng Guernsey

 £

GGP

Algérie

Dinar Algérie

  د.ج

DZD

Andorra

Euro

 €

EUR

Angola

 Kwanza Angola

 Kz

 AOA

Anguilla

Dollar Đông Caribbea

 $

XCD

Antigua and Barbuda

Dollar Đông Caribbea

$

XCD

Argentina

Peso Argentina

 $

ARS

Armenia

Dram Armenia

 ֏

AMD

Aruba

Florin Aruba

 ƒ

 AWG

Quần đảo Ascension 

Bảng Ascension

 £

None

 

Bảng Saint Helena

 £

  SHP

Australia

 Dollar Úc

 $

AUD

Áo

Euro

EUR

Bahamas

Bahamian Dollar

$

 BSD

Bahrain

 Dinar Bahrain

 BHD

Bangladesh

Bangladeshi Taka

BDT

Barbados

Barbadian Dollar

$

 BBD

Belarus

 Ruble Belarus

Br

BYR

Bỉ

Euro

 EUR

Belize

Belize Dollar

 $

BZD

Benin

CFA Franc Tây Phi

Fr

XOF

Bermuda

Bermudian Dollar

$

BMD

Bhutan

 Ngultrum Bhutan

Nu.

BTN

 

Rupee Ấn Độ

INR

Bolivia

Boliviano Bolivia

Bs.

 BOB

Bonaire

 Dollar Mỹ

$

 USD

Bosnia và Herzegovina

Mark Bosnia và Herzegovina

KM or КМ

BAM

Botswana

 Pula Botswana

P

 BWP

Brazil

Real Brazil

R$

 BRL

British Indian Ocean Territory

Dollar Mỹ

$

 USD

Quần đảo Virgin thuộc Anh 

dollar Quần đảo Virgin thuộc Anh

$

 None

 

dollar Mỹ

$

USD

Brunei 

 dollar Brunei

$

BND

 

 dollar Singapore

$

SGD

Bulgaria

lev Bulgaria

лв

BGN

Burkina Faso

CFA franc Tây Phi

Fr

XOF

Myanmar

kyat Myanmar

Ks

 MMK

Burundi

 franc Burundi

Fr

 BIF

Campuchia

riel Campuchia

 ៛

KHR

Cameroon

CFA franc Trung Phi

Fr

 XAF

Canada

dollar Canada

$

CAD

Cape Verde

escudo Cape Verde

Esc or $

CVE

Quần đảo Cayman

dollar Quần đảo Cayman

$

KYD

Cộng hòa Trung Phi

CFA franc Trung Phi

Fr

XAF

Chad

CFA franc Trung Phi

Fr

 XAF

Chile

peso Chile

$

 CLP

Trung Quốc

Nhân dân tệ

¥ or 元

 CNY

Quần đảo Cocos (Keeling)

 dollar Úc

$

 AUD

Colombia

peso Colombia

$

COP

Comoros

 franc Comoros

Fr

KMF

Cộng hòa Dân chủ Congo

Congolese franc

Fr

CDF

Cộng hòa Congo

CFA franc Trung Phi

Fr

 XAF

Costa Rica

colón Costa Rica

CRC

Quần đảo Cook 

dollar New Zealand

$

 NZD

 

Dollar Quần đảo Cook

$

None

Côte d'Ivoire

 CFA franc Tây Phi

Fr

 XOF

Croatia

kuna Croatia

kn

 HRK

Cuba 

peso Cuba

$

 CUC

 

peso Cuba

$

 CUP

Curaçao

Netherlands Antillean guilder

ƒ

 ANG

Síp

 Euro

EUR

Séc

koruna Séc

CZK

Đan Mạch

krone Đan Mạch

Kr

 DKK

Djibouti

 franc Djibouti

Fr

DJF

Dominica

Dollar Đông Caribbea

$

XCD

Cộng hòa Dominicana

peso Dominicana

$

DOP

Đông Timor

dollar Mỹ

$

USD

Ecuador

dollar Mỹ

$

USD

Ai Cập

 Bảng Ai Cập

£ or ج.م

 EGP

El Salvador 

colón El Salvador

SVC

 

dollar Mỹ

$

USD

Guinea Xích Đạo

CFA franc Trung Phi

Fr

XAF

Eritrea

nakfa Eritrea

Nfk

ERN

Estonia

 Euro

 EUR

Ethiopia

 birr Ethiopia

Br

 ETB

Quần đảo Falkland

 Bảng Quần đảo Falkland

£

 FKP

Quần đảo Faroe 

 krone Đan Mạch

kr

 DKK

 króna Quần đảo Faroe

kr

 None

Fiji

 dollar Fiji

$

 FJD

Phần Lan

 Euro

 EUR

Pháp

 Euro

 EUR

Polynesia thuộc Pháp

  franc Thái Bình Dương

Fr

 XPF

Gabon

  CFA franc Trung Phi

Fr

 XAF

Gambia

 dalasi Gambia

D

 GMD

Gruzia

  lari Gruzia

 GEL

Đức

 Euro

  EUR

Ghana

 cedi Ghana

 GHS

Gibraltar

 Bảng Gibraltar

£

 GIP

Hy Lạp

  Euro

  EUR

Grenada

 Dollar Đông Caribbea

$

 XCD

Guatemala

 quetzal Guatemala

Q

 GTQ

Guernsey 

 British pound

£

 GBP

 Bảng Guernsey

£

 None

Guinea

 franc Guinea

Fr

 GNF

Guinea-Bissau

 CFA franc Tây Phi

Fr

 XOF

Guyana

 dollar Guyana

$

 GYD

Haiti

 gourde Haiti

G

 HTG

Honduras

 lempira Honduras

L

 HNL

Hồng Kông

 dollar Hồng Kông

$

 HKD

Hungary

 forint Hungary

Ft

 HUF

Iceland

 króna Iceland

kr

 ISK

Ấn Độ

 rupee Ấn Độ

 INR

Indonesia

 rupiah Indonesia

Rp

 IDR

Iran

 rial Iran

 IRR

Iraq

 dinar Iraq

ع.د

 IQD

Ireland

 Euro

 EUR

Đảo Man 

 British pound

£

 GBP

 Bảng Đảo Man

£

 IMP

Israel

 new shekel Israel

ILS

Italy

 Euro

EUR

Jamaica

 dollar Jamaica

$

JMD

Nhật Bản

 Yên Nhật

¥

JPY

Jersey 

 Bảng Anh

£

GBP

 Bảng Jersey

£

 JEP

Jordan

 dinar Jordan

د.ا

 JOD

Kazakhstan

  tenge Kazakhstan

 KZT

Kenya

 shilling Kenya

Sh

 KES

Kiribati 

 dollar Úc

$

 AUD

 dollar Kiribati

$

 None

CHDCND Triều Tiên

  won Triều Tiên

 KPW

Hàn Quốc

 won Hàn Quốc

 KPW

Kosovo

 Euro

 EUR

Kuwait

 dinar Kuwait

د.ك

  KWD

Kyrgyzstan

 som Kyrgyzstan

лв

 KGS

Lào

 kip Lào

  LAK

Latvia

 Euro

 EUR

Lebanon

 Bảng Lebanon

ل.ل

  LBP

Lesotho 

 loti Lesotho

L

 LSL

 rand Nam Phi

R

 ZAR

Liberia

 dollar Liberia

$

 LRD

Libya

  dinar Libya

ل.د

  LYD

Liechtenstein

 franc Thụy Sĩ

Fr

 CHF

Lithuania

 Euro

  EUR

Luxembourg

 Euro

  EUR

Macau

 pataca Macao

P

  MOP

Cộng hòa Macedonia

 denar Macedonia

ден

MKD 

Madagascar

 ariary Madagascar

Ar

 MGA

Malawi

  kwacha Malawi

 MK

 MWK

Malaysia

 ringgit Malaysia

RM

 MYR

Maldives

 rufiyaa Maldives

 MVR

Mali

  CFA franc Tây Phi

Fr

  XOF

Malta

 Euro

 EUR

Quần đảo Marshall

 dollar Mỹ

$

 USD

Mauritania

ouguiya Mauritania

UM

 MRO

Mauritius

 rupee Mauritius

 MUR

México

 peso Mexico

$

 MXN

Liên bang Micronesia 

 dollar Microneisa

$

 None

 dollar Mỹ

$

 USD

Moldova

 leu Moldova

L

 MDL

Monaco

 Euro

 EUR

Mongolia

 tögrög Mông Cổ

 MNT

Montenegro

 Euro

  EUR

Montserrat

 Dollar Đông Caribbea

 $

 XCD

Maroc

 dirham Maroc

 د.م.

 MAD

Mozambique

 metical Mozambique

  MT

 MZN

Nagorno-Karabakh 

 dram Armenia

 դր.

 AMD

 dram Nagorno-Karabakh

 դր.

 None

Namibia 

 dollar Namibia

 $

 NAD

 rand Nam Phi

 R

 ZAR

 Nauru 

  dollar Úc

 $

 AUD

 dollar Nauru

 $

 None

 Nepal

 rupee Nepal

 ₨

 NPR

 Hà Lan

Euro 

 €

 EUR

 Nouvelle-Calédonie

 franc Thái Bình Dương

 Fr

 XPF

 New Zealand

 dollar New Zealand

  $

 NZD

Nicaragua

 córdoba Nicaragua

  C$

 NIO

 Niger

  CFA franc Tây Phi

 Fr

 XOF

 Nigeria

 naira Nigeria

 ₦

 NGN

 Niue 

 dollar New Zealand

 $

 NZD

 dollar Niue

 $

 None

 Na Uy

krone Na Uy

kr

 NOK

 Oman

 rial Oman

 ر.ع.

 OMR

 Pakistan

 rupee Pakistan

 ₨

 PKR

 Palau 

 dollar Palau

 $

None 

 dollar Mỹ

 $

 USD

 Paraguay

 guaraní Paraguay

 ₲

 PYG

Cùng tham khảo thêm các bài viết:

Trên đây là bảng tổng hợp ký hiệu tiền tệ của các quốc gia trên thế giới. Việc hiểu biết về các loại tiền tệ này không chỉ giúp chúng ta nắm bắt thông tin về kinh tế quốc gia mà còn giúp chúng ta hiểu rõ hơn về sự phong phú và đa dạng trong hệ thống tiền tệ quốc tế. 

Xuất nhập khẩu Lê Ánh – Địa chỉ đào tạo xuất nhập khẩu thực tế số 1 Việt Nam. Chúng tôi đã tổ chức thành công các khóa học xuất nhập khẩu TPHCM và Hà Nội, khóa học logistics cơ bản - chuyên sâu, khóa học thanh toán quốc tếkhóa học khai báo hải quan chuyên sâu, Khóa học purchasingkhóa học sale xuất khẩu chuyên sâu hay khóa học báo cáo quyết toán hải quan... và hỗ trợ việc làm cho hàng nghìn học viên, mang đến cơ hội làm việc trong ngành logistics và xuất nhập khẩu đến với đông đảo học viên trên cả nước.

Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết về các khóa học nghiệp vụ xuất nhập khẩu0904.84.8855

Ngoài các khóa học xuất nhập khẩu - logistics chất lượng thì trung tâm Lê Ánh còn cung cấp các khóa học kế toán online - offline, khóa học hành chính nhân sự chuyên nghiệp chất lượng tốt nhất hiện nay.

Thực hiện bởi: XUẤT NHẬP KHẨU LÊ ÁNH - TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ SỐ 1 VIỆT NAM

0.0
(0 lượt đánh giá) Viết đánh giá
  • 5
    0%
  • 4
    0%
  • 3
    0%
  • 2
    0%
  • 1
    0%
Popup Image
Bình luận

Gửi

Bài viết liên quan

ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC

Đăng ký khóa học ngay hôm nay để nhận được nhiều phần quà hấp dẫn

Hotline: 0904.84.8855

ho-c-phi-trung-ta-m-le-a-nh.jpeg
Đăng ký