Mã Bưu Chính Hưng Yên - Cập Nhật Chính Xác Nhất 2024
Bạn có thể tra cứu mã bưu chính Hưng Yên trên nhiều website hiện nay. Tuy nhiên, các danh sách mới, mã mới cập nhật có thể gây nhầm lẫn do xen lẫn mã cũ và mới. Trong bài viết này, Xuất nhập khẩu Lê Ánh sẽ cập nhật chính xác danh sách mã zip code Hưng Yên mới nhất và đầy đủ nhất.
1. Cấu trúc mã bưu chính Hưng Yên
Trước đây mã bưu chính Hưng Yên theo mã bưu điện 6 số là 160000, hiện nay theo quyết định mới mã bưu chính Hưng Yên là 17000 gồm 5 số. Mã Zip này được dùng để ghi lên các bưu kiện, bưu phẩm, thư từ, hàng hóa... nhằm mục đích xác định chính xác địa chỉ giao và nhận bưu phẩm.
Mã Bưu Chính Hưng Yên là mã số hóa cho các khu vực cụ thể hoặc cơ quan tại Hưng Yên. Cấu trúc của mã zip code này gồm 5 số và chúng được quy định như sau:
- Chữ số thứ nhất biểu thị cho mã vùng.
- Hai chữ số đầu tiên biểu thị cho mã tỉnh Hưng Yên.
- Bốn ký tự tính từ trái sang biểu thị mã của quận, huyện và cơ quan hành chính tương ứng của tỉnh Hưng Yên.
- Năm chữ số của mã bưu chính biểu thị mã đối tượng được gán mã.
2. Cập nhật chính xác nhất mã bưu chính Hưng Yên 2024
Bạn có thể tìm kiếm mã Zip Code Hưng Yên bằng cách truy cập vào trang của Bộ Thông tin và Truyền thông mabuuchinh.vn hoặc postcode.vn để tra mã chính điện Hưng Yên. Tuy nhiên cách tra cứu này có thể mất nhiều thời gian hơn.
Một cách đơn giản và nhanh gọn nhất là bạn có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl và F để tìm kiếm trong danh sách ngay sau đây:
2.1 Bảng mã zipcode các đơn vị hành chính tỉnh Hưng Yên
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(31) |
TỈNH HƯNG YÊN |
17 |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Hưng Yên |
17000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
17001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
17002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
17003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
17004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
17005 |
7 |
Đảng ủy Khối cơ quan |
17009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
17010 |
9 |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp |
17011 |
10 |
Báo Hưng Yên |
17016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
17021 |
12 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
17030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
17035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
17036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
17040 |
16 |
Sở Công Thương |
17041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
17042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
17043 |
19 |
Sở Tài chính |
17045 |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
17046 |
21 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
17047 |
22 |
Công an tỉnh |
17049 |
23 |
Sở Nội vụ |
17051 |
24 |
Sở Tư pháp |
17052 |
25 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
17053 |
26 |
Sở Giao thông vận tải |
17054 |
27 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
17055 |
28 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
17056 |
29 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
17057 |
30 |
Sở Xây dựng |
17058 |
31 |
Sở Y tế |
17060 |
32 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
17061 |
33 |
Ban Dân tộc |
17062 |
34 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh |
17063 |
35 |
Thanh tra tỉnh |
17064 |
36 |
Trường Chính trị tỉnh |
17065 |
37 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
17066 |
38 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
17067 |
39 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
17070 |
40 |
Cục Thuế |
17078 |
41 |
Cục Hải quan |
17079 |
42 |
Cục Thống kê |
17080 |
43 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
17081 |
44 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
17085 |
45 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
17086 |
46 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
17087 |
47 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
17088 |
48 |
Hội Nông dân tỉnh |
17089 |
49 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
17090 |
50 |
Tỉnh Đoàn |
17091 |
51 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
17092 |
52 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
17093 |
2.2 Mã Zip thành phố Hưng Yên
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(31.1) |
THÀNH PHỐ HƯNG YÊN |
171 |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Hưng Yên |
17100 |
2 |
Thành ủy |
17101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
17102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
17103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
17104 |
6 |
P. Hiến Nam |
17106 |
7 |
P. An Tảo |
17107 |
8 |
P. Lam Sơn |
17108 |
9 |
P. Lê Lợi |
17109 |
10 |
P. Hổng Châu |
17110 |
11 |
P. Minh Khai |
17111 |
12 |
P. Quang Trung |
17112 |
13 |
X. Bảo Khê |
17113 |
14 |
X. Trung Nghĩa |
17114 |
15 |
X. Liên Phương |
17115 |
16 |
X. Hồng Nam |
17116 |
17 |
X. Quảng Châu |
17117 |
18 |
X. Phú Cường |
17118 |
19 |
X. Hùng Cường |
17119 |
20 |
X. Phương Chiểu |
17120 |
21 |
X. Tân Hưng |
17121 |
22 |
X. Hoàng Hanh |
17122 |
23 |
BCP. Hưng Yên |
17150 |
24 |
BC. Chợ Gạo |
17151 |
25 |
BC. Lê Lợi |
17152 |
26 |
BC. Phố Hiến |
17153 |
27 |
BC. Dốc Lã |
17154 |
28 |
BC. Trung Nghĩa |
17155 |
29 |
BC. Hệ 1 Hưng Yên |
17199 |
2.3 Mã Postal Code huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(31.2) |
HUYỆN TIÊN LỮ |
172 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Tiên Lữ |
17200 |
2 |
Huyện ủy |
17201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
17202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
17203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
17204 |
6 |
TT. Vương |
17206 |
7 |
X. Hưng Đạo |
17207 |
8 |
X. Ngô Quyền |
17208 |
9 |
X. Nhật Tân |
17209 |
10 |
X. Dị Chế |
17210 |
11 |
X. Lệ Xá |
17211 |
12 |
X. An Viên |
17212 |
13 |
X. Đức Thắng |
17213 |
14 |
X. Trung Dũng |
17214 |
15 |
X. Hải Triều |
17215 |
16 |
X. Thủ Sỹ |
17216 |
17 |
X. Thiện Phiến |
17217 |
18 |
X. Thụy Lôi |
17218 |
19 |
X. Cương Chính |
17219 |
20 |
X. Minh Phương |
17220 |
21 |
BCP. Tiên Lữ |
17250 |
22 |
BC. Ba Hàng |
17251 |
23 |
BC. Thụy Lôi |
17252 |
2.4 Mã bưu chính huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(31.3) |
HUYỆN PHÙ CỪ |
173 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Phù Cừ |
17300 |
2 |
Huyện ủy |
17301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
17302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
17303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
17304 |
6 |
TT. Trần Cao |
17306 |
7 |
X. Minh Tân |
17307 |
8 |
X. Phan Sào Nam |
17308 |
9 |
X. Quang Hưng |
17309 |
10 |
X. Minh Hoàng |
17310 |
11 |
X. Đoàn Đào |
17311 |
12 |
X. Tống Phan |
17312 |
13 |
X. Đình Cao |
17313 |
14 |
X. Nhật Quang |
17314 |
15 |
X. Tiền Tiến |
17315 |
16 |
X. Tam Đa |
17316 |
17 |
X. Minh Tiến |
17317 |
18 |
X. Nguyên Hòa |
17318 |
19 |
X. Tống Trân |
17319 |
20 |
BCP. Phù Cừ |
17350 |
21 |
BC. Câu Cáp |
17351 |
22 |
BC. Đình Cao |
17352 |
23 |
BC. La Tiến |
17353 |
2.5 Mã Zip huyện Ân Thi tỉnh Hưng Yên
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(31.4) |
HUYỆN ÂN THI |
174 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Ân Thi |
17400 |
2 |
Huyện ủy |
17401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
17402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
17403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
17404 |
6 |
TT. Ân Thi |
17406 |
7 |
X. Phù Ủng |
17407 |
8 |
X. Bắc Sơn |
17408 |
9 |
X. Bãi Sậy |
17409 |
10 |
X. Đào Dương |
17410 |
11 |
X. Tân Phúc |
17411 |
12 |
X. Vân Du |
17412 |
13 |
X. Quang Vinh |
17413 |
14 |
X. Xuân Trúc |
17414 |
15 |
X. Hoàng Hoa Thám |
17415 |
16 |
X. Quảng Lãng |
17416 |
17 |
X. Văn Nhuệ |
17417 |
18 |
X. Đặng Lễ |
17418 |
19 |
X. Cẩm Ninh |
17419 |
20 |
X. Nguyễn Trãi |
17420 |
21 |
X. Đa Lộc |
17421 |
22 |
X. Hồ Tùng Mậu |
17422 |
23 |
X. Tiền Phong |
17423 |
24 |
X. Hồng Vân |
17424 |
25 |
X. Hồng Quang |
17425 |
26 |
X. Hạ Lễ |
17426 |
27 |
BCP. Ân Thi |
17450 |
28 |
BC. Tân Phúc |
17451 |
29 |
BC. Đa Lộc |
17452 |
30 |
BC. Chợ Thi |
17453 |
2.6 Mã bưu chính huyện Mỹ Hào tỉnh Hưng Yên
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(31.5) |
HUYỆN MỸ HÀO |
175 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Mỹ Hào |
17500 |
2 |
Huyện ủy |
17501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
17502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
17503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
17504 |
6 |
TT. Bần Yên Nhân |
17506 |
7 |
X. Phan Đình Phùng |
17507 |
8 |
X. Cẩm Xá |
17508 |
9 |
X. Dương Quang |
17509 |
10 |
X. Hòa Phong |
17510 |
11 |
X. Nhân Hòa |
17511 |
12 |
X. Dị Sử |
17512 |
13 |
X. Bạch Sam |
17513 |
14 |
X. Minh Đức |
17514 |
15 |
X. Phùng Chí Kiên |
17515 |
16 |
X. Xuân Dục |
17516 |
17 |
X. Ngọc Lâm |
17517 |
18 |
X. Hưng Long |
17518 |
19 |
BCP. Mỹ Hào |
17550 |
20 |
BC. Bần |
17551 |
21 |
BC. Chợ Thứa |
17552 |
22 |
BC. Khu Công Nghiệp |
17553 |
23 |
BC. Bạch Sam |
17554 |
2.7 Mã Zip huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(31.6) |
HUYỆN VĂN LÂM |
1760-1764 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Văn Lâm |
17600 |
2 |
Huyện ủy |
17601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
17602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
17603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
17604 |
6 |
TT. Như Quỳnh |
17606 |
7 |
X. Lạc Đạo |
17607 |
8 |
X. Chỉ Đạo |
17608 |
9 |
X. Đại Đồng |
17609 |
10 |
X. Việt Hưng |
17610 |
11 |
X. Tân Quang |
17611 |
12 |
X. Đình Dù |
17612 |
13 |
X. Minh Hải |
17613 |
14 |
X. Lương Tài |
17614 |
15 |
X. Trưng Trắc |
17615 |
16 |
X. Lạc Hồng |
17616 |
17 |
BCP. Văn Lâm |
17625 |
18 |
BC. KHL-TMĐT Văn Lâm |
17626 |
19 |
BC. Như Quỳnh |
17627 |
20 |
BC. Lạc Đạo |
17628 |
21 |
BC. Đại Đồng |
17629 |
22 |
BC. Trưng Trắc |
17630 |
2.8 Mã Zip code huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(31.7) |
HUYỆN VĂN GIANG |
1765-1769 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Văn Giang |
17650 |
2 |
Huyện ủy |
17651 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
17652 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
17653 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
17654 |
6 |
TT. Văn Giang |
17656 |
7 |
X. Xuân Quan |
17657 |
8 |
X. Cửu Cao |
17658 |
9 |
X. Phụng Công |
17659 |
10 |
X. Nghĩa Trụ |
17660 |
11 |
X. Long Hưng |
17661 |
12 |
X. Vĩnh Khúc |
17662 |
13 |
X. Liên Nghĩa |
17663 |
14 |
X. Tân Tiến |
17664 |
15 |
X. Thắng Lợi |
17665 |
16 |
X. Mễ Sở |
17666 |
17 |
BCP. Văn Giang |
17675 |
18 |
BC. Văn Phúc |
17676 |
19 |
BC. Long Hưng |
17677 |
20 |
BC. Mễ Sở |
17678 |
2.9 Mã Zip huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(31.8) |
HUYỆN YÊN MỸ |
177 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Yên Mỹ |
17700 |
2 |
Huyện ủy |
17701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
17702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
17703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
17704 |
6 |
TT. Yên Mỹ |
17706 |
7 |
X. Giai Phạm |
17707 |
8 |
X. Nghĩa Hiệp |
17708 |
9 |
X. Đồng Than |
17709 |
10 |
X. Ngọc Long |
17710 |
11 |
X. Liêu Xá |
17711 |
12 |
X. Hoàn Long |
17712 |
13 |
X. Tân Lập |
17713 |
14 |
X. Thanh Long |
17714 |
15 |
X. Yên Phú |
17715 |
16 |
X. Việt Cường |
17716 |
17 |
X. Trung Hòa |
17717 |
18 |
X. Yên Hòa |
17718 |
19 |
X. Minh Châu |
17719 |
20 |
X. Trung Hưng |
17720 |
21 |
X. Lý Thường Kiệt |
17721 |
22 |
X. Tân Việt |
17722 |
23 |
BCP. Yên Mỹ |
17750 |
24 |
BC. Trai Trang |
17751 |
25 |
BC.Từ Hồ |
17752 |
26 |
BC. Minh Châu |
17753 |
2.10 Mã bưu chính huyện Khoái Châu
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(31.9) |
HUYỆN KHOÁI CHÂU |
178 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Khoái Châu |
17800 |
2 |
Huyện ủy |
17801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
17802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
17803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
17804 |
6 |
TT. Khoái Châu |
17806 |
7 |
X. Đông Tảo |
17807 |
8 |
X. Bình Minh |
17808 |
9 |
X. Dạ Trạch |
17809 |
10 |
X.Hàm Tử |
17810 |
11 |
X. Ông Đình |
17811 |
12 |
X. Tân Dân |
17812 |
13 |
X. Tứ Dân |
17813 |
14 |
X. An Vĩ |
17814 |
15 |
X. Đông Kết |
17815 |
16 |
X. Bình Kiều |
17816 |
17 |
X. Dân Tiến |
17817 |
18 |
X. Đổng Tiến |
17818 |
19 |
X. Hổng Tiến |
17819 |
20 |
X. Tân Châu |
17820 |
21 |
X. Liên Khê |
17821 |
22 |
X. Phùng Hưng |
17822 |
23 |
X. Việt Hòa |
17823 |
24 |
X. Đông Ninh |
17824 |
25 |
X. Đại Tập |
17825 |
26 |
X. Chí Tân |
17826 |
27 |
X. Đại Hưng |
17827 |
28 |
X. Thuần Hưng |
17828 |
29 |
X. Thành Công |
17829 |
30 |
X. Nhuế Dương |
17830 |
31 |
BCP. Khoái Châu |
17850 |
32 |
BC. Đông Tảo |
17851 |
33 |
BC. Đông Kết |
17852 |
34 |
BC. Bô Thời |
17853 |
35 |
BC. Tân Châu |
17854 |
36 |
BC. Đại Hưng |
17855 |
37 |
BC. Thuần Hưng |
17856 |
2.11 Mã Zip huyện Kim Động tỉnh Hưng Yên
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(31.10) |
HUYỆN KIM ĐỘNG |
179 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Kim Động |
17900 |
2 |
Huyện ủy |
17901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
17902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
17903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
17904 |
6 |
TT. Lương Bằng |
17906 |
7 |
X. Nghĩa Dân |
17907 |
8 |
X. Toàn Thắng |
17908 |
9 |
X. Vĩnh Xá |
17909 |
10 |
X. Phạm Ngũ Lão |
17910 |
11 |
X. Thọ Vinh |
17911 |
12 |
X. Đồng Thanh |
17912 |
13 |
X. Song Mai |
17913 |
14 |
X. Chính Nghĩa |
17914 |
15 |
X. Nhân La |
17915 |
16 |
X. Phú Thịnh |
17916 |
17 |
X. Mai Động |
17917 |
18 |
X. Đức Hợp |
17918 |
19 |
X. Hùng An |
17919 |
20 |
X. Ngọc Thanh |
17920 |
21 |
X. Vũ Xá |
17921 |
22 |
X. Hiệp Cường |
17922 |
23 |
BCP. Kim Động |
17950 |
24 |
BC. Trương Xá |
17951 |
25 |
BC. Thọ Vinh |
17952 |
26 |
BC. Đức Hợp |
17953 |
27 |
BĐVHX Vân Nghệ |
17954 |
Mã bưu chính Hưng Yên trên là phiên bản mới nhất mà Xuất nhập khẩu Lê Ánh đã cập nhật. Mã Zip Hưng Yên này sẽ được sử dụng để thay thế cho phiên bản cũ. Hãy đảm bảo cập nhật mã bưu chính mới nhất để đảm bảo tính chính xác cho việc gửi bưu phẩm, bưu kiện, hàng hóa của mình.
Xuất nhập khẩu Lê Ánh – Địa chỉ đào tạo xuất nhập khẩu thực tế số 1 Việt Nam. Chúng tôi đã tổ chức thành công các khóa học xuất nhập khẩu tại TPHCM & Hà Nội, khóa học logistics cơ bản - chuyên sâu, khóa học thanh toán quốc tế, khóa học khai báo hải quan chuyên sâu, Khóa học purchasing, khóa học sale xuất khẩu chuyên sâu hay khóa học báo cáo quyết toán hải quan... và hỗ trợ việc làm cho hàng nghìn học viên, mang đến cơ hội làm việc trong ngành logistics và xuất nhập khẩu đến với đông đảo học viên trên cả nước.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết về các khóa học xuất nhập khẩu online/ offline: 0904.84.8855
Ngoài các khóa học xuất nhập khẩu - logistics chất lượng thì trung tâm Lê Ánh còn cung cấp các khóa học kế toán online - offline, khóa học hành chính nhân sự chuyên nghiệp chất lượng tốt nhất hiện nay.
Thực hiện bởi: XUẤT NHẬP KHẨU LÊ ÁNH - TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ SỐ 1 VIỆT NAM