Mã Bưu Chính (Mã ZIP) Khánh Hòa [Cập Nhật Mới Nhất]
Mã bưu chính (Mã ZIP) Khánh Hòa là một yếu tố quan trọng trong việc giao nhận thư từ, bưu phẩm và hàng hóa, đảm bảo định vị chính xác từng khu vực. Nếu bạn đang tìm kiếm mã bưu chính của tỉnh Khánh Hòa, Xuất nhập khẩu Lê Ánh sẽ cung cấp thông tin cập nhật mới nhất, giúp bạn dễ dàng tra cứu và sử dụng khi thực hiện các giao dịch bưu điện.
- 1. Mã bưu chính Khánh Hòa là gì?
- 2. Mã bưu chính Khánh Hòa cập nhật mới nhất
- 2.1 Mã bưu chính cơ quan cấp tỉnh Khánh Hòa
- 2.2 Mã Zip thành phố Nha Trang
- 2.3 Mã Zip code huyện Vạn Ninh
- 2.4 Mã Zip thị xã Ninh Hòa
- 2.5 Mã bưu chính huyện Khánh Vĩnh
- 2.6 Mã bưu chính huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa
- 2.7 Mã Zip huyện Khánh Sơn
- 2.8 Mã Zip code huyện Cam Lâm
- 2.9 Mã bưu chính thành phố Cam Ranh
- 2.10 Mã bưu chính huyện Trường Sa
1. Mã bưu chính Khánh Hòa là gì?
Mã bưu chính Khánh Hòa là 57000. Đây là mã bưu chính cấp tỉnh, giúp xác định vị trí của tỉnh Khánh Hòa trong hệ thống bưu chính quốc gia, hỗ trợ cho các hoạt động gửi và nhận thư từ, bưu phẩm, hàng hóa một cách chính xác. Tuy nhiên, mỗi khu vực, huyện, và thị xã trong tỉnh sẽ có mã bưu chính cụ thể riêng để đảm bảo quá trình giao nhận diễn ra thuận lợi và nhanh chóng.
Khánh Hòa là một tỉnh ven biển nằm ở miền Trung Việt Nam, nổi tiếng với các bãi biển tuyệt đẹp và vịnh Nha Trang – một trong những vịnh biển đẹp nhất thế giới. Tỉnh này không chỉ là trung tâm du lịch quan trọng mà còn có nền kinh tế phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong các lĩnh vực du lịch, thủy sản và công nghiệp. Khánh Hòa còn là nơi có nhiều di tích lịch sử, văn hóa và thiên nhiên đặc sắc. Nhờ vào hệ thống mã bưu chính Khánh Hòa, việc vận chuyển và giao dịch qua bưu điện tại Khánh Hòa được thực hiện một cách nhanh chóng và chính xác, góp phần thúc đẩy nền kinh tế và du lịch phát triển mạnh mẽ.
Cấu trúc của mã Zip Khánh Hòa
Mã bưu chính Khánh Hòa gồm 5 chữ số: 57000
- Chữ số đầu tiên là mã vùng
- 2 chữ số đầu tiên xác định mã tỉnh: Khánh Hòa
- 4 chữ số đầu tiên xác định Mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương của tỉnh Khánh Hòa
- 5 chữ số xác định đối tượng gắn mã bưu chính quốc gia
2. Mã bưu chính Khánh Hòa cập nhật mới nhất
Mã bưu chính (mã ZIP) Khánh Hòa là công cụ quan trọng để xác định chính xác các địa điểm trong tỉnh, phục vụ cho việc gửi nhận thư từ, bưu phẩm và hàng hóa. Dưới đây là danh sách mã bưu chính mới nhất cho từng khu vực, huyện, thị xã tại Khánh Hòa, giúp bạn dễ dàng tra cứu và sử dụng trong các hoạt động giao dịch qua bưu điện một cách nhanh chóng và thuận tiện.
2.1 Mã bưu chính cơ quan cấp tỉnh Khánh Hòa
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(32) |
TỈNH KHÁNH HÒA |
57 |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Khánh Hòa |
57000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
57001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
57002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
57003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
57004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
57005 |
7 |
Đảng ủy Khối cơ quan |
57009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
57010 |
9 |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp |
57011 |
10 |
Báo Khánh Hòa |
57016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
57021 |
12 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
57030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
57035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
57036 |
15 |
Kiểm toán nhà nước tại khu vực VIII |
57037 |
16 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
57040 |
17 |
Sở Công Thương |
57041 |
18 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
57042 |
19 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
57043 |
20 |
Sở Ngoại vụ |
57044 |
21 |
Sở Tài chính |
57045 |
22 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
57046 |
23 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
57047 |
24 |
Sở Du lịch |
57048 |
25 |
Công an tỉnh |
57049 |
26 |
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy |
57050 |
27 |
Sở Nội vụ |
57051 |
28 |
Sở Tư pháp |
57052 |
29 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
57053 |
30 |
Sở Giao thông vận tải |
57054 |
31 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
57055 |
32 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
57056 |
33 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
57057 |
34 |
Sở Xây dựng |
57058 |
35 |
Sở Y tế |
57060 |
36 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
57061 |
37 |
Ban Dân tộc |
57062 |
38 |
Ngân hàng Nhà nước chl nhánh tỉnh |
57063 |
39 |
Thanh tra tỉnh |
57064 |
40 |
Trường Chính trị tĩnh |
57065 |
41 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
57066 |
42 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
57067 |
43 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
57070 |
44 |
Cục Thuế |
57078 |
45 |
Cục Hải quan |
57079 |
46 |
Cục Thống kê |
57080 |
47 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
57081 |
48 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
57085 |
49 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
57086 |
50 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
57087 |
51 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
57088 |
52 |
Hội Nông dân tỉnh |
57089 |
53 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
57090 |
54 |
Tỉnh Đoàn |
57091 |
55 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
57092 |
56 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
57093 |
2.2 Mã Zip thành phố Nha Trang
(32.1) |
THÀNH PHỐ NHA TRANG |
571 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Nha Trang |
57100 |
2 |
Thành ủy |
57101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
57102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
57103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
57104 |
6 |
P. Lộc Thọ |
57106 |
7 |
P. Xương Huân |
57107 |
8 |
P. Vĩnh Thọ |
57108 |
9 |
P. Vĩnh Phước |
57109 |
10 |
P. Vĩnh Hải |
57110 |
11 |
P. Vĩnh Hòa |
57111 |
12 |
X. Vĩnh Lương |
57112 |
13 |
X. Vĩnh Phương |
57113 |
14 |
X. Vĩnh Ngọc |
57114 |
15 |
P. Ngọc Hiệp |
57115 |
16 |
P. Vạn Thạnh |
57116 |
17 |
P. Vạn Thắng |
57117 |
18 |
P. Phương Sài |
57118 |
19 |
P. Phương Sơn |
57119 |
20 |
X. Vĩnh Hiệp |
57120 |
21 |
X. Vĩnh Thạnh |
57121 |
22 |
X. Vĩnh Trung |
57122 |
23 |
X. Vĩnh Thái |
57123 |
24 |
P. Phước Hải |
57124 |
25 |
P. Phước Tân |
57125 |
26 |
P. Phước Tiến |
57126 |
27 |
P. Tân Lập |
57127 |
28 |
P. Phước Hòa |
57128 |
29 |
P. Vĩnh Nguyên |
57129 |
30 |
P. Vĩnh Trường |
57130 |
31 |
P. Phước Long |
57131 |
32 |
X. Phước Đồng |
57132 |
33 |
BCP. Nha Trang |
57150 |
34 |
BC. KHL Nha Trang |
57151 |
35 |
BC. TMĐT Nha Trang |
57152 |
36 |
BC. Lê Thánh Tôn |
57153 |
37 |
BC. Nguyễn Thiện Thuật |
57154 |
38 |
BC. Tháp Bà |
57155 |
39 |
BC. Đồng Đế |
57156 |
40 |
BC. Đường Đệ |
57157 |
41 |
BC. Vĩnh Lương |
57158 |
42 |
BC. Vạn Thạnh |
57159 |
43 |
BC. Phương Sài |
57160 |
44 |
BC. Vĩnh Thạnh |
57161 |
45 |
BC. Lê Hồng Phong |
57162 |
46 |
BC. Tân Lập |
57163 |
47 |
BC. Vĩnh Nguyên |
57164 |
48 |
BC. Bình Tân |
57165 |
49 |
BC. Phước Đồng |
57166 |
50 |
BC. Hòn Rớ |
57167 |
51 |
BC. Hệ 1 Khánh Hòa |
57199 |
2.3 Mã Zip code huyện Vạn Ninh
(32.2) |
HUYỆN VẠN NINH |
572 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Vạn Ninh |
57200 |
2 |
Huyện ủy |
57201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
57202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
57203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
57204 |
6 |
TT. Vạn Giã |
57206 |
7 |
X. Vạn Hưng |
57207 |
8 |
X. Xuân Sơn |
57208 |
9 |
X. Vạn Lương |
57209 |
10 |
X. Vạn Phú |
57210 |
11 |
X. Vạn Bình |
57211 |
12 |
X. Vạn Thắng |
57212 |
13 |
X. Vạn Khánh |
57213 |
14 |
X. Vạn Long |
57214 |
15 |
X. Vạn Phước |
57215 |
16 |
X. Đại Lãnh |
57216 |
17 |
X. Vạn Thọ |
57217 |
18 |
X. Vạn Thạnh |
57218 |
19 |
BCP. Vạn Ninh |
57250 |
20 |
BC. Xuân Tự |
57251 |
21 |
BC. Đại Lãnh |
57252 |
22 |
BC. Vạn Thọ |
57253 |
2.4 Mã Zip thị xã Ninh Hòa
(32.3) |
THỊ XÃ NINH HÒA |
573 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm thị xã Ninh Hòa |
57300 |
2 |
Thị ủy |
57301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
57302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
57303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
57304 |
6 |
P. Ninh Hiệp |
57306 |
7 |
X. Ninh Thân |
57307 |
8 |
X. Ninh Phụng |
57308 |
9 |
X. Ninh Xuân |
57309 |
10 |
X. Ninh Bình |
57310 |
11 |
X. Ninh Quang |
57311 |
12 |
P. Ninh Giang |
57312 |
13 |
P. Ninh Hà |
57313 |
14 |
X. Ninh Lộc |
57314 |
15 |
X. Ninh ích |
57315 |
16 |
X. Ninh Hưng |
57316 |
17 |
X. Ninh Tân |
57317 |
18 |
X. Ninh Sim |
57318 |
19 |
X. Ninh Tây |
57319 |
20 |
X. Ninh Thượng |
57320 |
21 |
X. Ninh Sơn |
57321 |
22 |
X. Ninh An |
57322 |
23 |
X. Ninh Trung |
57323 |
24 |
X. Ninh Đông |
57324 |
25 |
P. Ninh Đa |
57325 |
26 |
X. Ninh Thọ |
57326 |
27 |
P. Ninh Hải |
57327 |
28 |
P. Ninh Diêm |
57328 |
29 |
P. Ninh Thủy |
57329 |
30 |
X. Ninh Phú |
57330 |
31 |
X. Ninh Phước |
57331 |
32 |
X. Ninh Vân |
57332 |
33 |
BCP. Ninh Hòa |
57350 |
34 |
BC. KHL Ninh Hòa |
57351 |
35 |
BC. Ngã Ba Trong |
57352 |
36 |
BC. Ninh Xuân |
57353 |
37 |
BC. Ninh Ích |
57354 |
38 |
BC. Dục Mỹ |
57355 |
39 |
BC. Lạc An |
57356 |
40 |
BC. Hòn Khói |
57357 |
41 |
BC. Ninh Phước |
57358 |
2.5 Mã bưu chính huyện Khánh Vĩnh
(32.4) |
HUYỆN KHÁNH VĨNH |
574 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Khánh Vĩnh |
57400 |
2 |
Huyện ủy |
57401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
57402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
57403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
57404 |
6 |
TT. Khánh Vĩnh |
57406 |
7 |
X. Sông Cầu |
57407 |
8 |
X. Khánh Phú |
57408 |
9 |
X. Khánh Thành |
57409 |
10 |
X. Cầu Bà |
57410 |
11 |
X. Liên Sang |
57411 |
12 |
X. Sơn Thái |
57412 |
13 |
X. Giang Ly |
57413 |
14 |
X. Khánh Thượng |
57414 |
15 |
X. Khánh Nam |
57415 |
16 |
X. Khánh Trung |
57416 |
17 |
X. Khánh Hiệp |
57417 |
18 |
X. Khánh Bình |
57418 |
19 |
X. Khánh Đông |
57419 |
20 |
BCP. Khánh Vĩnh |
57450 |
2.6 Mã bưu chính huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa
(32.5) |
HUYỆN DIÊN KHÁNH |
5750-5754 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Diên Khánh |
57500 |
2 |
Huyện ủy |
57501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
57502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
57503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
57504 |
6 |
TT. Diên Khánh |
57506 |
7 |
X. Diên Phú |
57507 |
8 |
X. Diên Điền |
57508 |
9 |
X. Diên Sơn |
57509 |
10 |
X. Diên Lâm |
57510 |
11 |
X. Diên Xuân |
57511 |
12 |
X. Diên Đổng |
57512 |
13 |
X. Diên Thọ |
57513 |
14 |
X. Diên Tân |
57514 |
15 |
X. Suối Tiên |
57515 |
16 |
X. Diên Lộc |
57516 |
17 |
X. Diên Hòa |
57517 |
18 |
X. Diên Phước |
57518 |
19 |
X. Diên Lạc |
57519 |
20 |
X. Diên Thạnh |
57520 |
21 |
X. Diên Bình |
57521 |
22 |
X. Suối Hiệp |
57522 |
23 |
X. Diên Toàn |
57523 |
24 |
X. Diên An |
57524 |
25 |
BCP. Diên Khánh |
57530 |
26 |
BC. Ngã Ba Thành |
57531 |
27 |
BC. Diên Xuân |
57532 |
28 |
BC. Diên Phước |
57533 |
29 |
BC. Suối Hiệp |
57534 |
2.7 Mã Zip huyện Khánh Sơn
(32.6) |
HUYỆN KHÁNH SƠN |
5755-5759 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Khánh Sơn |
57550 |
2 |
Huyện ủy |
57551 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
57552 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
57553 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
57554 |
6 |
TT. Tô Hạp |
57556 |
7 |
X. Ba Cụm Bắc |
57557 |
8 |
X. Ba Cụm Nam |
57558 |
9 |
X. Sơn Bình |
57559 |
10 |
X. Thành Sơn |
57560 |
11 |
X. Sơn Lâm |
57561 |
12 |
X. Sơn Hiệp |
57562 |
13 |
X. Sơn Trung |
57563 |
14 |
BCP. Khánh Sơn |
57575 |
2.8 Mã Zip code huyện Cam Lâm
(32.7) |
HUYỆN CAM LÂM |
576 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Cam Lâm |
57600 |
2 |
Huyện ủy |
57601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
57602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
57603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
57604 |
6 |
TT. Cam Đức |
57606 |
7 |
X. Cam Hiệp Bắc |
57607 |
8 |
X. Cam Hiệp Nam |
57608 |
9 |
X. Cam Thành Bắc |
57609 |
10 |
X. Cam An Nam |
57610 |
11 |
X. Cam An Bắc |
57611 |
12 |
X. Cam Phước Tây |
57612 |
13 |
X. Sơn Tân |
57613 |
14 |
X. Cam Hải Tây |
57614 |
15 |
X. Cam Hải Đông |
57615 |
16 |
X. Cam Hòa |
57616 |
17 |
X. Cam Tân |
57617 |
18 |
X. Suối Tân |
57618 |
19 |
X. Suối Cát |
57619 |
20 |
BCP. Cam Lâm |
57650 |
21 |
BC. Cam An Nam |
57651 |
22 |
BC. Cam Hòa |
57652 |
23 |
BC. Suối Tân |
57653 |
24 |
BC. Suối Dầu |
57654 |
2.9 Mã bưu chính thành phố Cam Ranh
(32.8) |
THÀNH PHỐ CAM RANH |
578 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Cam Ranh |
57800 |
2 |
Thành ủy |
57801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
57802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
57803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
57804 |
6 |
P. Cam Phú |
57806 |
7 |
P. Cam Lộc |
57807 |
8 |
P. Cam Thuận |
57808 |
9 |
P. Cam Linh |
57809 |
10 |
P. Cam Lợi |
57810 |
11 |
P. Ba Ngòi |
57811 |
12 |
X. Cam Phước Đông |
57812 |
13 |
X. Cam Thịnh Tây |
57813 |
14 |
X. Cam Thịnh Đông |
57814 |
15 |
X. Cam Lập |
57815 |
16 |
X. Cam Bình |
57816 |
17 |
P. Cam Nghĩa |
57817 |
18 |
X. Cam Thành Nam |
57818 |
19 |
P. Cam Phúc Bắc |
57819 |
20 |
P. Cam Phúc Nam |
57820 |
21 |
BCP. Cam Ranh |
57850 |
22 |
BC. Cam Phú |
57851 |
23 |
BC. Cam Phước Đông |
57852 |
24 |
BC. Mỹ Thanh |
57853 |
25 |
BC. Mỹ Ca |
57854 |
26 |
BC. Cam Phúc Nam |
57855 |
27 |
BC. Cam Phúc |
57856 |
28 |
BĐVHX Bình Hưng |
57857 |
29 |
BC. KHL-HCC Cam Ranh |
57898 |
2.10 Mã bưu chính huyện Trường Sa
(32.9) |
HUYỆN TRƯỜNG SA |
579 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Trường Sa |
57900 |
2 |
Huyện ủy |
57901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
57902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
57903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
57904 |
6 |
TT. Trường Sa |
57906 |
7 |
X. Sinh Tổn |
57907 |
8 |
X. Song Tử Tây |
57908 |
9 |
BCP. Trường Sa |
57950 |
10 |
BC. Trường Sa |
57951 |
11 |
Bưu điện văn hóa Đảo Trường Sa |
57952 |
12 |
Bưu điện văn hóa Đảo Sinh Tồn |
57953 |
Xem thêm:
- Zip Code Là Gì? Tra Cứu Mã Bưu Chính Việt Nam
- Mã Bưu Điên Hà Nội
- Mã ZIP Thành Phố Hồ Chí Minh
- Mã ZIP Đà Nẵng
- Mã Bưu Điện Cần Thơ
- Mã ZIP Hải Phòng
- Mã ZIP Quảng Ninh: Danh Sách ZIP Code Chi Tiết 14 Huyện, Thị Xã
Xuất nhập khẩu Lê Ánh – Địa chỉ đào tạo xuất nhập khẩu thực tế số 1 Việt Nam. Chúng tôi đã tổ chức thành công các khóa học xuất nhập khẩu tại TPHCM & Hà Nội, khóa học logistics cơ bản - chuyên sâu, khóa học thanh toán quốc tế, khóa học khai báo hải quan chuyên sâu, Khóa học purchasing, khóa học sale xuất khẩu chuyên sâu hay khóa học báo cáo quyết toán hải quan... và hỗ trợ việc làm cho hàng nghìn học viên, mang đến cơ hội làm việc trong ngành logistics và xuất nhập khẩu đến với đông đảo học viên trên cả nước.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết về các khóa học xuất nhập khẩu online/ offline: 0904.84.8855
Ngoài các khóa học xuất nhập khẩu - logistics chất lượng thì trung tâm Lê Ánh còn cung cấp các khóa học kế toán online - offline, khóa học hành chính nhân sự chuyên nghiệp chất lượng tốt nhất hiện nay.
Thực hiện bởi: XUẤT NHẬP KHẨU LÊ ÁNH - TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ SỐ 1 VIỆT NAM