Mã Bưu Chính Tiền Giang Là Gì? Bảng Zip Code Tiền Giang Đầy Đủ
Mã Zip Tiền Giang là gì? Mã Zip hay mã bưu chính Tiền Giang được cập nhật theo thông tư của chính phủ mới nhất gồm 5 chữ số. Nếu có nhu cầu dùng các dịch vụ bưu chính hoặc gửi bưu phẩm, hàng hóa đến Tiền Giang người dân sẽ cần cập nhật chính xác mã bưu chính Tiền Giang. Cùng Xuất nhập khẩu Lê Ánh xem mã bưu chính Tiền Giang mới nhất 2024 qua bài viết dưới đây.
- 1. Mã bưu chính Tiền Giang là gì?
- 2. Lợi ích của việc sử dụng mã ZIP Tiền Giang
- 3. Mã Zip Tiền Giang cập nhật mới nhất
- 3.1 Mã bưu chính đơn vị hành chính cấp tỉnh Tiền Giang
- 3.2 Mã Zip thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
- 3.3 Mã Zip huyện Tân Phú Đông
- 3.4 Mã Zip Code thị xã Gò Công
- 3.5 Mã postal code huyện Gò Công Đông năm 2024
- 3.6 Mã Zip huyện Gò Công Tây
- 3.7 Mã bưu chính huyện Chợ Gạo
- 3.8 Mã Zip huyện Châu Thành
- 3.9 Mã Zip huyện Tân Phước
- 3.10 Mã bưu chính huyện Cai Lậy
- 3.11 Mã Zip thị xã Cai Lậy
- 3.12 Mã bưu chính huyện Cái Bè
1. Mã bưu chính Tiền Giang là gì?
Mã bưu chính của tỉnh Tiền Giang, hay mã Zip, mã Zip code Tiền Giang, là dãy số được cấp cho các khu vực, địa phương, và cơ quan bưu chính thuộc tỉnh Tỉnh Giang, nhằm xác định địa điểm khi thực hiện các hoạt động như vận chuyển hàng hóa, gửi thư từ, và bưu phẩm. Ngoài ra, mã bưu chính cũng cần thiết khi thực hiện đăng ký tài khoản, mua sắm trực tuyến, hoặc giao dịch quốc tế.
Mã bưu chính Tiền Giang bao gồm 5 chữ số 84000
+ Chữ số đầu tiên xác định mã vùng.
+ Hai chữ số đầu xác định mã của tỉnh hoặc thành phố.
+ Bốn chữ số đầu tiên cho biết mã của huyện hoặc quận.
+ Toàn bộ năm chữ số giúp xác định cụ thể đơn vị bưu chính hoặc cơ quan liên quan.
Mã Zip Tiền Giang cập nhất mới nhất năm 2024 là 84000, nhưng các địa phương khác trong tỉnh sẽ có những mã riêng biệt để phân biệt. Để tìm chính xác mã bưu chính cụ thể của từng khu vực, cần thực hiện tra cứu chi tiết hơn.
2. Lợi ích của việc sử dụng mã ZIP Tiền Giang
Đối với cá nhân:
Giúp bưu phẩm được chuyển phát nhanh hơn và giao tận nơi cho người nhận.
Giảm thiểu tối đa tình trạng bưu gửi bị trả lại hoặc không thể phát đến đúng địa chỉ.
Đối với tổ chức:
Mã bưu chính Tiền Giang giúp tiết kiệm thời gian trong việc phân loại và phát bưu gửi mà vẫn đảm bảo độ chính xác cao.
Giúp xác định chính xác tuyến đường vận chuyển ngay cả khi địa chỉ không đầy đủ, giảm thiểu sai sót trong quá trình xử lý.
Dễ dàng ứng dụng các phần mềm hỗ trợ để quản lý và khai thác thông tin giữa các bưu cục, điểm giao dịch, giúp tối ưu hóa hiệu quả kinh doanh.
Thống kê khối lượng bưu gửi đơn giản hơn nhờ kết nối dữ liệu với mã bưu chính của Tiền Giang.
Những tiện ích này không chỉ giúp quá trình vận chuyển hàng hóa trở nên thuận lợi hơn mà còn nâng cao hiệu quả công việc của các tổ chức.
>> Xem thêm: Học xuất nhập khẩu ở đâu tốt
3. Mã Zip Tiền Giang cập nhật mới nhất
3.1 Mã bưu chính đơn vị hành chính cấp tỉnh Tiền Giang
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(58) |
TỈNH TIỀN GIANG |
84 |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Tiền Giang |
84000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
84001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
84002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
84003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
84004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
84005 |
7 |
Đảng ủy Khối cơ quan |
84009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
84010 |
9 |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp |
84011 |
10 |
Báo Ẩp Bắc |
84016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
84021 |
12 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
84030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
84035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
84036 |
15 |
Kiểm toán nhà nước tại khu vực IX |
84037 |
16 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
84040 |
17 |
Sở Công Thương |
84041 |
18 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
84042 |
19 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
84043 |
20 |
Sở Ngoại vụ |
84044 |
21 |
Sở Tài chính |
84045 |
22 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
84046 |
23 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
84047 |
24 |
Công an tỉnh |
84049 |
25 |
Sở Nội vụ |
84051 |
26 |
Sở Tư pháp |
84052 |
27 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
84053 |
28 |
Sở Giao thông vận tải |
84054 |
29 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
84055 |
30 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
84056 |
31 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
84057 |
32 |
Sở Xây dựng |
84058 |
33 |
Sở Y tế |
84060 |
34 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
84061 |
35 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh |
84063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
84064 |
37 |
Trường Chính trị tỉnh |
84065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
84066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
84067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
84070 |
41 |
Cục Thuế |
84078 |
42 |
Chi cục Hải quan |
84079 |
43 |
Cục Thống kê |
84080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
84081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
84085 |
46 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
84086 |
47 |
Hội Văn học nghệ thuật |
84087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
84088 |
49 |
HỘI Nông dân tỉnh |
84089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
84090 |
51 |
Tỉnh Đoàn |
84091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
84092 |
53 |
HỘI Cựu chiến binh tỉnh |
84093 |
3.2 Mã Zip thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
(58.1) |
THÀNH PHỐ MỸ THO |
841 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Mỹ Tho |
84100 |
2 |
Thành ủy |
84101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
84102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
84103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
84104 |
6 |
P.7 |
84106 |
7 |
P.3 |
84107 |
8 |
P.2 |
84108 |
9 |
P.8 |
84109 |
10 |
P.9 |
84110 |
11 |
X. Tân Mỹ Chánh |
84111 |
12 |
X. Mỹ Phong |
84112 |
13 |
X. Đạo Thạnh |
84113 |
14 |
P.4 |
84114 |
15 |
P.5 |
84115 |
16 |
P. 10 |
84116 |
17 |
X. Phước Thạnh |
84117 |
18 |
X. Trung An |
84118 |
19 |
P.6 |
84119 |
20 |
P. 1 |
84120 |
21 |
P. Tân Long |
84121 |
22 |
X. Thới Sơn |
84122 |
23 |
BCP.Mỹ Tho |
84150 |
24 |
BC. Kinh Doanh Tiếp Thị |
84151 |
25 |
BC. Mỹ Tho 2 |
84152 |
26 |
BC. Tân Mỹ Chánh |
84153 |
27 |
BC. Yersin |
84154 |
28 |
BC. Trung Lương |
84155 |
29 |
BC. Bình Đức |
84156 |
30 |
BC. Hệ 1 Tiền Giang |
84199 |
3.3 Mã Zip huyện Tân Phú Đông
(58.2) |
HUYỆN TÂN PHÚ ĐÔNG |
842 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Tân Phú Đông |
84200 |
2 |
Huyện ủy |
84201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
84202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
84203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
84204 |
6 |
X. Phú Thạnh |
84206 |
7 |
X. Phú Đông |
84207 |
8 |
X. Phú Tân |
84208 |
9 |
X. Tân Phú |
84209 |
10 |
X. Tân Thới |
84210 |
11 |
X. Tân Thạnh |
84211 |
12 |
BCP. Tân Phú Đông |
84250 |
13 |
BC. Phú Thạnh |
84251 |
14 |
BC. Phú Đông |
84252 |
15 |
BC. Tân Phú |
84253 |
3.4 Mã Zip Code thị xã Gò Công
(58.3) |
THỊ XÃ GÒ CÔNG |
8430-8434 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm thị xã Gò Công |
84300 |
2 |
Thị ủy |
84301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
84302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
84303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
84304 |
6 |
P.2 |
84306 |
7 |
P.3 |
84307 |
8 |
X. Long Thuận |
84308 |
9 |
X. Long Hưng |
84309 |
10 |
X. Tân Trung |
84310 |
11 |
X. Bình Đông |
84311 |
12 |
X. Bình Xuân |
84312 |
13 |
X. Long Chánh |
84313 |
14 |
P.4 |
84314 |
15 |
P.1 |
84315 |
16 |
P.5 |
84316 |
17 |
X. Long Hòa |
84317 |
18 |
BCP. Gò Công |
84325 |
3.5 Mã postal code huyện Gò Công Đông năm 2024
(58.4) |
HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG |
8435-8439 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Gò Công Đông |
84350 |
2 |
Huyện ủy |
84351 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
84352 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
84353 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
84354 |
6 |
TT. Tân Hòa |
84356 |
7 |
X. Tăng Hòa |
84357 |
8 |
X. Tân Thành |
84358 |
9 |
X. Tân Điền |
84359 |
10 |
TT. Vàm Láng |
84360 |
11 |
X. Kiểng Phước |
84361 |
12 |
X. Gia Thuận |
84362 |
13 |
X. Tân Phước |
84363 |
14 |
X. Tân Tây |
84364 |
15 |
X. Tân Đông |
84365 |
16 |
X. Bình Ân |
84366 |
17 |
X. Bình Nghị |
84367 |
18 |
X. Phước Trung |
84368 |
19 |
BCP. Gò Công Đông |
84375 |
20 |
BC. Tân Thành |
84376 |
21 |
BC. Tân Tây |
84377 |
22 |
BC. Vàm Láng |
84378 |
3.6 Mã Zip huyện Gò Công Tây
(58.5) |
HUYỆN GÒ CÔNG TÂY |
844 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Gò Công Tây |
84400 |
2 |
Huyện ủy |
84401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
84402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
84403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
84404 |
6 |
TT. Vĩnh Bình |
84406 |
7 |
X. Thạnh Trị |
84407 |
8 |
X. Yên Luông |
84408 |
9 |
X. Thành Công |
84409 |
10 |
X. Bình Phú |
84410 |
11 |
X. Đồng Sơn |
84411 |
12 |
X. Bình Nhì |
84412 |
13 |
X. Đồng Thạnh |
84413 |
14 |
X. Thạnh Nhựt |
84414 |
15 |
X. Vĩnh Hựu |
84415 |
16 |
X. Long Vĩnh |
84416 |
17 |
X. Long Bình |
84417 |
18 |
X. Bình Tân |
84418 |
19 |
BCP. Gò Công Tây |
84450 |
20 |
BC. Đồng Sơn |
84451 |
21 |
BC. Long Bình |
84452 |
3.7 Mã bưu chính huyện Chợ Gạo
(58.6) |
HUYỆN CHỢ GẠO |
845 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Chợ Gạo |
84500 |
2 |
Huyện ủy |
84501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
84502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
84503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
84504 |
6 |
TT. Chợ Gạo |
84506 |
7 |
X. Bình Phan |
84507 |
8 |
X. Bình Phục Nhứt |
84508 |
9 |
X. Quơn Long |
84509 |
10 |
X. Tân Thuận Bình |
84510 |
11 |
X. Long Bình Điến |
84511 |
12 |
X. Xuân Đông |
84512 |
13 |
X. Hòa Định |
84513 |
14 |
X. An Thạnh Thủy |
84514 |
15 |
X. Bình Ninh |
84515 |
16 |
X. Đăng Hưng Phước |
84516 |
17 |
X. Thanh Bình |
84517 |
18 |
X. Tân Bình Thạnh |
84518 |
19 |
X. Trung Hòa |
84519 |
20 |
X. Mỹ Tịnh An |
84520 |
21 |
X. Hòa Tịnh |
84521 |
22 |
X. Phú Kiết |
84522 |
23 |
X. Lương Hòa Lạc |
84523 |
24 |
X. Song Bình |
84524 |
25 |
BCP. Chợ Gạo |
84550 |
26 |
BC. Bến Tranh |
84551 |
27 |
BC. Thủ Khoa Huân |
84552 |
3.8 Mã Zip huyện Châu Thành
(58.7) |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
846 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Châu Thành |
84600 |
2 |
Huyện ủy |
84601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
84602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
84603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
84604 |
6 |
TT. Tân Hiệp |
84606 |
7 |
X. Tân Lý Tây |
84607 |
8 |
X. Tân Hương |
84608 |
9 |
X. Tân Hội Đông |
84609 |
10 |
X. Tân Lý Đông |
84610 |
11 |
X.Long An |
84611 |
12 |
X. Thân Cửu Nghĩa |
84612 |
13 |
X. Tam Hiệp |
84613 |
14 |
X. Long Định |
84614 |
15 |
X. Nhị Bình |
84615 |
16 |
X. Điềm Hy |
84616 |
17 |
X. Dưỡng Điềm |
84617 |
18 |
X. Hữu Đạo |
84618 |
19 |
X. Bình Trưng |
84619 |
20 |
X. Đông Hòa |
84620 |
21 |
X. Long Hưng |
84621 |
22 |
X. Thạnh Phú |
84622 |
23 |
X. Bình Đức |
84623 |
24 |
X. Song Thuận |
84624 |
25 |
X. Vĩnh Kim |
84625 |
26 |
X. Bàn Long |
84626 |
27 |
X. Kim Sơn |
84627 |
28 |
X. Phú Phong |
84628 |
29 |
BCP. Châu Thành |
84650 |
30 |
BC. Dưỡng Điềm |
84651 |
31 |
BC. KCN Tân Hương |
84652 |
32 |
BC. Long Định |
84653 |
33 |
BC. Vĩnh Kim |
84654 |
3.9 Mã Zip huyện Tân Phước
(58.8) |
HUYỆN TÂN PHƯỚC |
847 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Tân Phước |
84700 |
2 |
Huyện ủy |
84701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
84702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
84703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
84704 |
6 |
TT. Mỹ Phước |
84706 |
7 |
X. Phước Lập |
84707 |
8 |
X. Tân Lập 1 |
84708 |
9 |
X. Tân Lập 2 |
84709 |
10 |
X. Tân Hòa Thành |
84710 |
11 |
X. Phú Mỹ |
84711 |
12 |
X. Hưng Thạnh |
84712 |
13 |
X. Tân Hòa Đông |
84713 |
14 |
X. Thạnh Mỹ |
84714 |
15 |
X. Thạnh Tân |
84715 |
16 |
X. Thạnh Hòa |
84716 |
17 |
X. Tân Hòa Tây |
84717 |
18 |
X. Mỹ Phước |
84718 |
19 |
BCP. Tân Phước |
84750 |
20 |
BC. Phú Mỹ |
84751 |
3.10 Mã bưu chính huyện Cai Lậy
(58.9) |
HUYỆN CAI LẬY |
8480-8484 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Cai Lậy |
84800 |
2 |
Huyện ủy |
84801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
84802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
84803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
84804 |
6 |
X. Bình Phú |
84806 |
7 |
X. Mỹ Thành Bắc |
84807 |
8 |
X. Phú Cường |
84808 |
9 |
X. Mỹ Thành Nam |
84809 |
10 |
X. Phú Nhuận |
84810 |
11 |
X. Thạnh Lộc |
84811 |
12 |
X. Cẩm Sơn |
84812 |
13 |
X. Phú An |
84813 |
14 |
X. Mỹ Long |
84814 |
15 |
X. Long Tiên |
84815 |
16 |
X. Hiệp Đức |
84816 |
17 |
X. Long Trung |
84817 |
18 |
X. Hội Xuân |
84818 |
19 |
X. Tân Phong |
84819 |
20 |
X. Tam Bình |
84820 |
21 |
X. Ngũ Hiệp |
84821 |
22 |
BCP. Cai Lậy |
84830 |
23 |
BC. Nhị Quý |
84831 |
24 |
BC. Mỹ Phước Tây |
84832 |
25 |
BC. Bình Phú |
84833 |
26 |
BC. Ba Dừa |
84834 |
3.11 Mã Zip thị xã Cai Lậy
(58.10) |
THỊ XÃ CAI LẬY |
8485-8489 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm thị xã Cai Lậy |
84850 |
2 |
Thị ủy |
84851 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
84852 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
84853 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
84854 |
6 |
P. 1 |
84856 |
7 |
P. 4 |
84857 |
8 |
P. 3 |
84858 |
9 |
P. Nhị Mỹ |
84859 |
10 |
X. Tân Hội |
84860 |
11 |
X. Tân Phú |
84861 |
12 |
X. Mỹ Hạnh Đông |
84862 |
13 |
X. Mỹ Hạnh Trung |
84863 |
14 |
X. Mỹ Phước Tây |
84864 |
15 |
X. Tân Bình |
84865 |
16 |
P. 2 |
84866 |
17 |
X. Thanh Hòa |
84867 |
18 |
X. Long Khánh |
84868 |
19 |
P. 5 |
84869 |
20 |
X. Phú Quý |
84870 |
21 |
X. Nhị Quý |
84871 |
22 |
BCP. Cai Lậy |
84880 |
23 |
BC. Nhị Quỷ |
84881 |
24 |
BC. Mỹ Phước Tây |
84882 |
25 |
BĐVHX Tân Phú 1 |
84883 |
3.12 Mã bưu chính huyện Cái Bè
(58.11) |
HUYỆN CÁI BÈ |
849 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Cái Bè |
84900 |
2 |
Huyện ủy |
84901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
84902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
84903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
84904 |
6 |
TT. Cái Bè |
84906 |
7 |
X. Đông Hòa Hiệp |
84907 |
8 |
X. An cư |
84908 |
9 |
X. Hậu Thành |
84909 |
10 |
X. Hậu Mỹ Phú |
84910 |
11 |
X. Mỹ Hội |
84911 |
12 |
X. Hậu Mỹ Trinh |
84912 |
13 |
X. Hậu Mỹ Bắc A |
84913 |
14 |
X. Hậu Mỹ Bắc B |
84914 |
15 |
X. Mỹ Trung |
84915 |
16 |
X. Mỹ Lợi B |
84916 |
17 |
X. Mỹ Tân |
84917 |
18 |
X. Thiện Trung |
84918 |
19 |
X. Thiện Trí |
84919 |
20 |
X. Mỹ Đức Đông |
84920 |
21 |
X. Mỹ Đức Tây |
84921 |
22 |
X. Mỹ Lợi A |
84922 |
23 |
X. An Thái Đông |
84923 |
24 |
X. An Thái Trung |
84924 |
25 |
X. Tân Hưng |
84925 |
26 |
X. Tân Thanh |
84926 |
27 |
X. An Hữu |
84927 |
28 |
X. Hòa Hưng |
84928 |
29 |
X. Mỹ Lương |
84929 |
30 |
X. Hòa Khánh |
84930 |
31 |
BCP Cái Bè |
84950 |
32 |
BC. An Hữu |
84951 |
33 |
BC. Hòa Khánh |
84952 |
34 |
BC. Mỹ Đức Tây |
84953 |
35 |
BC. Thiên Hộ |
84954 |
Mã bưu chính Tiền Giang đóng vai trò quan trọng trong việc xác định địa chỉ, hỗ trợ quá trình vận chuyển hàng hóa, thư từ một cách nhanh chóng và chính xác. Việc hiểu rõ và sử dụng đúng mã ZIP Tiền Giang không chỉ giúp tối ưu hóa quá trình gửi nhận bưu phẩm mà còn hỗ trợ các hoạt động kinh doanh, thương mại, và thủ tục hành chính. Hy vọng bảng mã bưu chính Tiền Giang đầy đủ trong bài viết của Xuất nhập khẩu Lê Ánh sẽ giúp bạn dễ dàng tra cứu và áp dụng khi cần thiết.
Xem thêm:
- Zip Code Là Gì? Tra Cứu Mã Bưu Chính Việt Nam
- Mã Bưu Điên Hà Nội
- Mã ZIP Thành Phố Hồ Chí Minh
- Mã ZIP Đà Nẵng
- Mã Bưu Điện Cần Thơ
- Mã ZIP Hải Phòng
- Mã Zip Hải Dương
- Mã Bưu Chính Lâm Đồng
Xuất nhập khẩu Lê Ánh – Địa chỉ đào tạo xuất nhập khẩu thực tế số 1 Việt Nam. Chúng tôi đã tổ chức thành công các khóa học xuất nhập khẩu tại TPHCM & Hà Nội, khóa học logistics cơ bản - chuyên sâu, khóa học thanh toán quốc tế, khóa học khai báo hải quan chuyên sâu, Khóa học purchasing, khóa học sale xuất khẩu chuyên sâu hay khóa học báo cáo quyết toán hải quan... và hỗ trợ việc làm cho hàng nghìn học viên, mang đến cơ hội làm việc trong ngành logistics và xuất nhập khẩu đến với đông đảo học viên trên cả nước.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết về các khóa học xuất nhập khẩu online/ offline: 0904.84.8855
Ngoài các khóa học xuất nhập khẩu - logistics chất lượng thì trung tâm Lê Ánh còn cung cấp các khóa học kế toán, khóa học hành chính nhân sự chuyên nghiệp chất lượng tốt nhất hiện nay.
Thực hiện bởi: XUẤT NHẬP KHẨU LÊ ÁNH - TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ SỐ 1 VIỆT NAM