Mã Bưu Chính (Zip Code) Cao Bằng Cập Nhật Mới Nhất
Mã bưu chính Cao Bằng là gì? Những ai hay gửi thư từ, bưu phẩm chắc hẳn sẽ rất quan tâm tới mã bưu chính hay mã Zip Code Cao Bằng cập nhật mới nhất, để hoạt động vận chuyển logistics, gửi hàng hóa tới Cao Bằng được nhanh chóng. Bài viết sau Xuất nhập khẩu Lê Ánh sẽ gửi thông tin chi tiết về bảng mã bưu chính Cao Bằng cập nhật mới nhất.
- 1. Mã bưu chính Cao Bằng là gì?
- 2. Mã Zip Cao Bằng
- 2.1 Mã Zip các đơn vị hành chính cấp tỉnh Cao Bằng
- 2.2 Mã Zip thành phố Cao Bằng
- 2.3 Mã Zip code huyện Hòa An
- 2.4 Mã bưu chính huyện Hà Quảng
- 2.5 Mã Zip huyện Trà Lĩnh
- 2.6 Mã Zip huyện Thông Nông
- 2.7 Mã bưu chính huyện Bảo Lạc
- 2.8 Mã Zip huyện Bảo Lâm
- 2.9 Mã Zip huyện Nguyên Bình
- 2.10 Mã bưu chính huyện Thạch An
- 2.11 Mã Zip huyện Phục Hòa
- 2.12 Mã Zip huyện Hạ Lang
- 2.13 Mã bưu chính huyện Trùng Khánh
- 2.14 Mã Zip huyện Quảng Uyên
1. Mã bưu chính Cao Bằng là gì?
Mã bưu chính của tỉnh Cao Bằng là 21000. Đây là mã được sử dụng để định vị và hỗ trợ các dịch vụ bưu chính tại tỉnh này, giúp cho việc gửi và nhận thư từ, bưu phẩm trở nên thuận tiện và chính xác hơn.
Trong lĩnh vực logistics, mã bưu chính đóng vai trò quan trọng giúp xác định địa điểm giao hàng, tối ưu hóa lộ trình vận chuyển và giảm thiểu sai sót trong quá trình giao nhận. Đặc biệt, đối với các doanh nghiệp xuất nhập khẩu, mã bưu chính hay mã Zip/ mã Zip code, postal code Cao Bằng giúp xác định vị trí chính xác tại Cao Bằng khi thực hiện các giao dịch quốc tế, tạo điều kiện thuận lợi cho việc khai báo hải quan và xử lý các thủ tục vận chuyển.
Ngoài ra, mã bưu chính còn hỗ trợ các dịch vụ thương mại điện tử, đảm bảo hàng hóa đến đúng địa chỉ người nhận, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí cho các doanh nghiệp logistics khi xử lý đơn hàng tại tỉnh Cao Bằng.
Cao Bằng là một tỉnh nằm ở vùng Đông Bắc Việt Nam, giáp Trung Quốc, nổi tiếng với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ và lịch sử phong phú. Nơi đây có thác Bản Giốc, một trong những thác nước đẹp nhất Đông Nam Á, và di tích Pác Bó, gắn liền với hoạt động cách mạng của Chủ tịch Hồ Chí Minh. Tỉnh có khí hậu mát mẻ quanh năm và văn hóa đặc sắc của các dân tộc thiểu số như Tày, Nùng, Dao.
2. Mã Zip Cao Bằng
Cấu trúc của mã Zip Cao Bằng mới nhất gồm 5 chữ số 21000, được xác định như sau:
+ 2 ký tự đầu (21) là mã xác định tỉnh Cao Bằng.
+ 3 hoặc 4 ký tự đầu tiên: xác định quận, huyện và đơn vị hành chính thuộc tỉnh Cao Bằng.
+ 5 ký tự: Đối tượng gán mã bưu chính từng khu vực cụ thể tỉnh Cao Bằng.
Với bưu cục chính đặt tại phố Hoàng Văn Thụ, Phường Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng. Tỉnh Cao Bằng có 8 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 7 huyện. Từ năm 2018, Bộ Thông tin và Truyền thông đã cập nhật mã bưu chính quốc gia thành 5 chữ số, thay vì 6 chữ số như trước đây, nhằm tạo sự nhất quán và tiện lợi hơn trong quản lý và sử dụng.
Cùng cập nhật thông tin chi tiết mã Zip Cao Bằng.
2.1 Mã Zip các đơn vị hành chính cấp tỉnh Cao Bằng
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(14) |
TỈNH CAO BẰNG |
21 |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Cao Bằng |
21000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
21001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
21002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
21003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
21004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
21005 |
7 |
Đảng ủy Khối cơ quan |
21009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
21010 |
9 |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp |
21011 |
10 |
Báo Cao Bằng |
21016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
21021 |
12 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
21030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
21035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
21036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
21040 |
16 |
Sở Công Thương |
21041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
21042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
21043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
21044 |
20 |
Sở Tài chính |
21045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
21046 |
22 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
21047 |
23 |
Công an tỉnh |
21049 |
24 |
Sở Nội vụ |
21051 |
25 |
Sở Tư pháp |
21052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
21053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
21054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
21055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
21056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
21057 |
31 |
Sở Xây dựng |
21058 |
32 |
Sở Y tế |
21060 |
33 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
21061 |
34 |
Ban Dân tộc |
21062 |
35 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh |
21063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
21064 |
37 |
Trường Chính trị Hoàng Đình Giong |
21065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
21066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
21067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
21070 |
41 |
Cục Thuế |
21078 |
42 |
Cục Hải quan |
21079 |
43 |
Cục Thống kê |
21080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
21081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
21085 |
46 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
21086 |
47 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
21087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
21088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
21089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
21090 |
51 |
Tỉnh Đoàn |
21091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
21092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
21093 |
2.2 Mã Zip thành phố Cao Bằng
(14.1) |
THÀNH PHÓ CAO BẰNG |
2110-2114 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Cao Bằng |
21100 |
2 |
Thành ủy |
21101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
21102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
21103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
21104 |
6 |
P. Hợp Giang |
21106 |
7 |
P. Sông Bằng |
21107 |
8 |
P. Ngọc Xuân |
21108 |
9 |
P. Đề Thám |
21109 |
10 |
P. Sông Hiến |
21110 |
11 |
P. Hòa Chung |
21111 |
12 |
P. Tân Giang |
21112 |
13 |
P. Duyệt Chung |
21113 |
14 |
X. Vĩnh Quang |
21114 |
15 |
X. Hưng Đạo |
21115 |
16 |
X. Chu Trinh |
21116 |
17 |
BCP. Cao Bằng |
21125 |
18 |
BC. Tam Trung |
21126 |
19 |
BC. Đề Thám |
21127 |
20 |
BC. Nà Cáp |
21128 |
21 |
BC. Tân Giang |
21129 |
22 |
BC. Cao Bình |
21130 |
23 |
BC. Hệ 1 Cao Bằng |
21149 |
2.3 Mã Zip code huyện Hòa An
(14.2) |
HUYỆN HÒA AN |
2115-2119 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Hòa An |
21150 |
2 |
Huyện ủy |
21151 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
21152 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
21153 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
21154 |
6 |
TT. Nước Hai |
21156 |
7 |
X. Nam Tuấn |
21157 |
8 |
X. Dân Chủ |
21158 |
9 |
X. Đức Long |
21159 |
10 |
X. Trương Lương |
21160 |
11 |
X. Công Trừng |
21161 |
12 |
X. Bình Long |
21162 |
13 |
X. Hồng Việt |
21163 |
14 |
X. Hoàng Tung |
21164 |
15 |
X. Bình Dương |
21165 |
16 |
X. Bạch Đằng |
21166 |
17 |
X. Lê Chung |
21167 |
18 |
X. Bế Triều |
21168 |
19 |
X. Đại Tiến |
21169 |
20 |
X. Đức Xuân |
21170 |
21 |
X. Ngũ Lão |
21171 |
22 |
X. Nguyễn Huệ |
21172 |
23 |
X. Trưng vương |
21173 |
24 |
X. Quang Trung |
21174 |
25 |
X. Hà Trì |
21175 |
26 |
X. Hồng Nam |
21176 |
27 |
BCP. Hòa An |
21185 |
28 |
BC. Nà Rị |
21186 |
2.4 Mã bưu chính huyện Hà Quảng
(14.3) |
HUYỆN HÀ QUẢNG |
2120-2124 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Hà Quảng |
21200 |
2 |
Huyện ủy |
21201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
21202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
21203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
21204 |
6 |
TT. Xuân Hòa |
21206 |
7 |
X. Vần Dính |
21207 |
8 |
X. Thượng Thôn |
21208 |
9 |
X. Nội Thôn |
21209 |
10 |
X. Cải Viên |
21210 |
11 |
X. Vân An |
21211 |
12 |
X. Lũng Nặm |
21212 |
13 |
X. Kéo Yên |
21213 |
14 |
X. Trường Hà |
21214 |
15 |
X. Nà Sác |
21215 |
16 |
X. Sóc Hà |
21216 |
17 |
X. Quý Quân |
21217 |
18 |
X. Đào Ngạn |
21218 |
19 |
X. Phù Ngọc |
21219 |
20 |
X. Hạ Thôn |
21220 |
21 |
X. Mã Ba |
21221 |
22 |
X. Sĩ Hai |
21222 |
23 |
X. Hổng Sĩ |
21223 |
24 |
X. Tổng Cọt |
21224 |
25 |
BCP. Hà Quảng |
21230 |
26 |
BC. Sóc Giang |
21231 |
27 |
BC. Nà Giàng |
21232 |
2.5 Mã Zip huyện Trà Lĩnh
(14.4) |
HUYỆN TRÀ LĨNH |
2125-2129 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Trà Lĩnh |
21250 |
2 |
Huyện ủy |
21251 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
21252 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
21253 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
21254 |
6 |
TT. Hùng Quốc |
21256 |
7 |
X. Xuân Nội |
21257 |
8 |
X. Quang Trung |
21258 |
9 |
X. Tri Phương |
21259 |
10 |
X. Quang Hán |
21260 |
11 |
X. Cô Mười |
21261 |
12 |
X. Quang Vinh |
21262 |
13 |
X. Lưu Ngọc |
21263 |
14 |
X. Cao Chương |
21264 |
15 |
X. Quốc Toản |
21265 |
16 |
BCP. Trà Lĩnh |
21275 |
2.6 Mã Zip huyện Thông Nông
(14.5) |
HUYỆN THÔNG NÔNG |
2130-2134 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Thông Nông |
21300 |
2 |
Huyện ủy |
21301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
21302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
21303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
21304 |
6 |
TT. Thông Nông |
21306 |
7 |
X. Đa Thông |
21307 |
8 |
X. Lương Thông |
21308 |
9 |
X. Vị Quang |
21309 |
10 |
X. Cần Yên |
21310 |
11 |
X. Cần Nông |
21311 |
12 |
X. Ngọc Động |
21312 |
13 |
X. Yên Sơn |
21313 |
14 |
X. Thanh Long |
21314 |
15 |
X. Bình Lãng |
21315 |
16 |
X. Lương Can |
21316 |
17 |
BCP. Thông Nông |
21330 |
2.7 Mã bưu chính huyện Bảo Lạc
(14.6) |
HUYỆN BẢO LẠC |
2135-2139 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Bảo Lạc |
21350 |
2 |
Huyện ủy |
21351 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
21352 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
21353 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
21354 |
6 |
TT. Bảo Lạc |
21356 |
7 |
X. Cô Ba |
21357 |
8 |
X. Thượng Hà |
21358 |
9 |
X. Cốc Pàng |
21359 |
10 |
X. Bảo Toàn |
21360 |
11 |
X. Hồng Trị |
21361 |
12 |
X. Kim Cúc |
21362 |
13 |
X. Hưng Đạo |
21363 |
14 |
X. Hưng Thịnh |
21364 |
15 |
X. Sơn Lộ |
21365 |
16 |
X. Sơn Lập |
21366 |
17 |
X. Đình Phùng |
21367 |
18 |
X. Huy Giáp |
21368 |
19 |
X. Hồng An |
21369 |
20 |
X. Xuân Trường |
21370 |
21 |
X. Phan Thanh |
21371 |
22 |
X. Khánh Xuân |
21372 |
23 |
BCP. Bảo Lạc |
21380 |
2.8 Mã Zip huyện Bảo Lâm
(14.7) |
HUYỆN BẢO LÂM |
214 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Bảo Lâm |
21400 |
2 |
Huyện ủy |
21401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
21402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
21403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
21404 |
6 |
TT. Pác Mi Ầu |
21406 |
7 |
X. Mông Ân |
21407 |
8 |
X. Vĩnh Phong |
21408 |
9 |
X. Vĩnh Quang |
21409 |
10 |
X. Lý Bôn |
21410 |
11 |
X. Đức Hạnh |
21411 |
12 |
X. Nam Cao |
21412 |
13 |
X. Tân Việt |
21413 |
14 |
X. Nam Quang |
21414 |
15 |
X. Thạch Lâm |
21415 |
16 |
X. Quảng Lâm |
21416 |
17 |
X. Thái Học |
21417 |
18 |
X. Yên Thổ |
21418 |
19 |
X. Thái Sơn |
21419 |
20 |
BCP. Bảo Lâm |
21450 |
2.9 Mã Zip huyện Nguyên Bình
(14.8) |
HUYỆN NGUYÊN BÌNH |
215 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Nguyên Bình |
21500 |
2 |
Huyện ủy |
21501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
21502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
21503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
21504 |
6 |
TT. Nguyên Bình |
21506 |
7 |
X. Minh Thanh |
21507 |
8 |
X. Thái Học |
21508 |
9 |
X. Thể Dục |
21509 |
10 |
X. Triệu Nguyên |
21510 |
11 |
X. Yên Lạc |
21511 |
12 |
X. Ca Thành |
21512 |
13 |
X. Vũ Nông |
21513 |
14 |
TT. Tĩnh Túc |
21514 |
15 |
X. Mai Long |
21515 |
16 |
X. Phan Thanh |
21516 |
17 |
X. Thành Công |
21517 |
18 |
X. Quang Thành |
21518 |
19 |
X. Hưng Đạo |
21519 |
20 |
X. Tam Kim |
21520 |
21 |
X. Hoa Thám |
21521 |
22 |
X. Thịnh Vượng |
21522 |
23 |
X. Lang Môn |
21523 |
24 |
X. Minh Tâm |
21524 |
25 |
X. Bắc Hợp |
21525 |
26 |
BCP. Nguyên Bình |
21550 |
27 |
BC. Tĩnh Túc |
21551 |
28 |
BĐVHX Nà Bao |
21552 |
2.10 Mã bưu chính huyện Thạch An
(14.9) |
HUYỆN THẠCH AN |
2160-2164 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Thạch An |
21600 |
2 |
Huyện ủy |
21601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
21602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
21603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
21604 |
6 |
TT. Đông Khê |
21606 |
7 |
X. Danh Sỹ |
21607 |
8 |
X. Đức Long |
21608 |
9 |
X. Thụy Hùng |
21609 |
10 |
X. Thị Ngân |
21610 |
11 |
X. Vân Trình |
21611 |
12 |
X. Thái Cường |
21612 |
13 |
X. Kim Đông |
21613 |
14 |
X. Canh Tân |
21614 |
15 |
X. Minh Khai |
21615 |
16 |
X. Quang Trọng |
21616 |
17 |
X. Đức Thông |
21617 |
18 |
X. Trọng Con |
21618 |
19 |
X. Lê Lai |
21619 |
20 |
X. Đức Xuân |
21620 |
21 |
X. Lê Lợi |
21621 |
22 |
BCP. Thạch An |
21630 |
2.11 Mã Zip huyện Phục Hòa
(14.10) |
HUYỆN PHỤC HÒA |
2165-2169 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Phục Hòa |
21650 |
2 |
Huyện ủy |
21651 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
21652 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
21653 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
21654 |
6 |
TT. Hòa Thuận |
21656 |
7 |
X. Đại Sơn |
21657 |
8 |
X. Cách Linh |
21658 |
9 |
X. Triệu Ấu |
21659 |
10 |
X. Hổng Đại |
21660 |
11 |
X. Lương Thiện |
21661 |
12 |
X. Tiên Thành |
21662 |
13 |
X. Mỹ Hưng |
21663 |
14 |
TT. Tà Lùng |
21664 |
15 |
BCP. Phục Hòa |
21675 |
16 |
BC. Tà Lùng |
21676 |
2.12 Mã Zip huyện Hạ Lang
(14.11) |
HUYỆN HẠ LANG |
217 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Hạ Lang |
21700 |
2 |
Huyện ủy |
21701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
21702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
21703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
21704 |
6 |
TT. Thanh Nhật |
21706 |
7 |
X. Quang Long |
21707 |
8 |
X. Đồng Loan |
21708 |
9 |
X. Lý Quốc |
21709 |
10 |
X. Minh Long |
21710 |
11 |
X. Thắng Lợi |
21711 |
12 |
X. Đức Quang |
21712 |
13 |
X. Kim Loan |
21713 |
14 |
X. An Lạc |
21714 |
15 |
X. Vinh Quý |
21715 |
16 |
X. Cô Ngân |
21716 |
17 |
X. Thị Hoa |
21717 |
18 |
X. Thái Đức |
21718 |
19 |
X. Việt Chu |
21719 |
20 |
BCP. Hạ Lang |
21750 |
2.13 Mã bưu chính huyện Trùng Khánh
(14.12) |
HUYỆN TRÙNG KHÁNH |
218 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Trùng Khánh |
21800 |
2 |
Huyện ủy |
21801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
21802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
21803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
21804 |
6 |
TT. Trùng Khánh |
21806 |
7 |
X. Khâm Thành |
21807 |
8 |
X. Đình Phong |
21808 |
9 |
X. Ngọc Khê |
21809 |
10 |
X. Ngọc Côn |
21810 |
11 |
X. Phong Nậm |
21811 |
12 |
X. Ngọc Chung |
21812 |
13 |
X. Lăng Yên |
21813 |
14 |
X. Lăng Hiếu |
21814 |
15 |
X. Cảnh Tiên |
21815 |
16 |
X. Đức Hổng |
21816 |
17 |
X. Trung Phúc |
21817 |
18 |
X. Thông Hòe |
21818 |
19 |
X. Đoài Côn |
21819 |
20 |
X. Thân Giáp |
21820 |
21 |
X. Cao Thăng |
21821 |
22 |
X. Đình Minh |
21822 |
23 |
X. Phong Châu |
21823 |
24 |
X. Chí Viễn |
21824 |
25 |
X. Đàm Thủy |
21825 |
26 |
BCP. Trùng Khánh |
21850 |
27 |
BĐVHX Trung Phúc |
21851 |
2.14 Mã Zip huyện Quảng Uyên
(14.13) |
HUYỆN QUẢNG UYÊN |
219 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Quảng Uyên |
21900 |
2 |
Huyện ủy |
21901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
21902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
21903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
21904 |
6 |
TT. Quảng Uyên |
21906 |
7 |
X. Độc Lập |
21907 |
8 |
X. Bình Lăng |
21908 |
9 |
X. Quảng Hưng |
21909 |
10 |
X. Phi Hải |
21910 |
11 |
X. Quốc Phong |
21911 |
12 |
X. Quốc Dân |
21912 |
13 |
X. Đoài Khôn |
21913 |
14 |
X. Phúc Sen |
21914 |
15 |
X. Tự Do |
21915 |
16 |
X. Ngọc Động |
21916 |
17 |
X. Hoàng Hải |
21917 |
18 |
X. Hạnh Phúc |
21918 |
19 |
X. Hổng Quang |
21919 |
20 |
X. Hổng Định |
21920 |
21 |
X. Chí Thảo |
21921 |
22 |
X. Cai Bộ |
21922 |
23 |
BCP. Quảng Uyên |
21950 |
Mã bưu chính 21000 của tỉnh Cao Bằng không chỉ hỗ trợ đắc lực trong việc xác định địa chỉ bưu chính một cách nhanh chóng và chính xác mà còn đóng vai trò quan trọng trong lĩnh vực logistics và thương mại điện tử. Mã bưu chính này giúp các doanh nghiệp vận chuyển tối ưu hóa lộ trình giao hàng, giảm thiểu rủi ro sai sót, và đảm bảo hàng hóa đến đúng địa điểm. Hy vọng bài viết trên Xuất nhập khẩu Lê Ánh đã mang đến cho bạn những thông tin hữu ích về mã bưu chính Cao Bằng và vai trò của nó trong hệ thống logistics.
Xem thêm:
- Mã Bưu Chính Là Gì? Tra Cứu Mã Bưu Chính Việt Nam
- Mã ZIP Hà Nội Là Gì? Tra Cứu Mã ZIP 30 Quận, Huyện, Thị Xã Tại Hà Nội
- Mã Bưu Chính TPHCM Là Gì? Bảng ZIP Code HCM Mới Nhất
- Mã Bưu Chính Đà Nẵng Là Gì? Bảng Tra Cứu Mã Zip Đà Nẵng
- Mã ZIP Cần Thơ Là Gì? Danh Sách Mã Bưu Chính Cần Thơ Mới Nhất
- Mã Bưu Chính Hải Phòng Là Gì? Tra Cứu Mã ZIP 15 Quận/Huyện/Thị Xã
- Mã ZIP Quảng Ninh: Danh Sách ZIP Code Chi Tiết 14 Huyện, Thị Xã
- Mã Bưu Chính Bắc Ninh Là Gì? Bảng Mã ZIP Bắc Ninh [Mới Nhất]
----------------
Xuất nhập khẩu Lê Ánh – Địa chỉ đào tạo xuất nhập khẩu thực tế số 1 Việt Nam. Chúng tôi đã tổ chức thành công các khóa học xuất nhập khẩu tại TPHCM & Hà Nội, khóa học logistics cơ bản - chuyên sâu, khóa học thanh toán quốc tế, khóa học khai báo hải quan điện tử chuyên sâu, Khóa học purchasing, khóa học sales xuất khẩu chuyên sâu hay khóa học báo cáo quyết toán hải quan... và hỗ trợ việc làm cho hàng nghìn học viên, mang đến cơ hội làm việc trong ngành logistics và xuất nhập khẩu đến với đông đảo học viên trên cả nước.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết về các khóa học xuất nhập khẩu online/ offline: 0904.84.8855
Ngoài các khóa học xuất nhập khẩu - logistics chất lượng thì trung tâm Lê Ánh còn cung cấp các khóa học kế toán tổng hợp online - offline, khóa học hành chính nhân sự chuyên nghiệp chất lượng tốt nhất hiện nay.
Thực hiện bởi: XUẤT NHẬP KHẨU LÊ ÁNH - TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ SỐ 1 VIỆT NAM