Mã Zip Lào Cai Là Gì? Danh Bạ Mã Bưu Điện Lào Cai Cập Nhật Mới Và Đầy Đủ Nhất
Mã Zip Lào Cai là gì? Khi gửi thư từ, bưu phẩm hoặc các lô hàng đến Lào Cai, việc sử dụng đúng mã bưu điện (Postal Code, Zip Code) sẽ giúp đảm bảo việc vận chuyển diễn ra nhanh chóng và chính xác. Vậy mã bưu điện Lào Cai là gì? Hãy cùng Xuất nhập khẩu Lê Ánh tìm hiểu chi tiết về mã bưu điện của tỉnh này, bao gồm danh sách các mã cụ thể cho từng khu vực qua bài viết dưới đây.
- 1. Mã Zip Lào Cai là gì?
- 2. Mã bưu điện Lào Cai cập nhật mới và đầy đủ nhất
- 2.1 Mã Zip các đơn vị hành chính cấp tỉnh Lào Cai
- 2.2 Mã bưu chính thành phố Lào Cai
- 2.3 Mã Postal code huyện Bảo Thắng
- 2.4 Mã Zip code huyện Bắc Hà
- 2.5 Mã Zip huyện Si Ma Cai
- 2.6 Mã Zip huyện Mường Khương
- 2.7 Mã Zip huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai
- 2.8 Mã bưu chính huyện Sa Pa
- 2.9 Mã Postal Code huyện Văn Bàn
- 2.10 Mã Zip huyện Bảo Yên
1. Mã Zip Lào Cai là gì?
Mã Zip Lào Cai là 31000, là một chuỗi gồm 5 chữ số được sử dụng để định vị địa điểm cụ thể tại tỉnh Lào Cai trong hệ thống bưu chính. Mã này giúp phân loại, xác định khu vực và hỗ trợ việc chuyển phát thư từ, bưu phẩm, và các gói hàng nhanh chóng và chính xác hơn.
Mỗi khu vực, phường, xã hoặc đơn vị hành chính tại Lào Cai sẽ có một mã Zip khác nhau để đảm bảo quá trình vận chuyển diễn ra thuận lợi và chính xác.
Cấu trúc mã Zip code Lào Cai: 31000
- Chữ số đầu xác định mã vùng
- 2 chữ số đầu tiên (31) xác định mã tỉnh Lào Cai
- 4 chữ số đầu tiên xác định mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
- 5 chữ số xác định đối tượng cụ thể được gán mã.
Lào Cai là một tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam, giáp biên giới với Trung Quốc. Nổi tiếng với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ và khí hậu mát mẻ, Lào Cai là điểm đến hấp dẫn với các địa danh như Sapa, đỉnh Fansipan và cửa khẩu quốc tế Hà Khẩu, đóng vai trò quan trọng trong giao thương giữa Việt Nam và Trung Quốc. Việc xác định mã bưu chính Lào Cai chính xác sẽ giúp cho việc vận chuyển thư từ, hàng hóa của bạn tới gửi nhận một cách nhanh chóng, thuận tiện nhất.
Làm logistics, xuất nhập khẩu nhất định bạn phải nắm được Postal Code Lào Cai, mã Zip code Lào Cai để phục vụ công việc.
>> Bài viết xem nhiều: Nên học xuất nhập khẩu ở đâu
2. Mã bưu điện Lào Cai cập nhật mới và đầy đủ nhất
2.1 Mã Zip các đơn vị hành chính cấp tỉnh Lào Cai
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(38) |
TỈNH LÀO CAI |
31 |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Lào Cai |
31000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
31001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
31002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
31003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
31004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
31005 |
7 |
Đảng ủy Khối cơ quan |
31009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
31010 |
9 |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp |
31011 |
10 |
Báo Lào Cai |
31016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
31021 |
12 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
31030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
31035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
31036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
31040 |
16 |
Sở Công Thương |
31041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
31042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
31043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
31044 |
20 |
Sở Tài chính |
31045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
31046 |
22 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
31047 |
23 |
Công an tỉnh |
31049 |
24 |
Sở Nội vụ |
31051 |
25 |
Sở Tư pháp |
31052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
31053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
31054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
31055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
31056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
31057 |
31 |
Sở Xây dựng |
31058 |
32 |
Sở Y tế |
31060 |
33 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
31061 |
34 |
Ban Dân tộc |
31062 |
35 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh |
31063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
31064 |
37 |
Trường Chính trị tỉnh |
31065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
31066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
31067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
31070 |
41 |
Cục Thuế |
31078 |
42 |
Cục Hải quan |
31079 |
43 |
Cục Thống kê |
31080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
31081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
31085 |
46 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
31086 |
47 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
31087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
31088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
31089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
31090 |
51 |
Tỉnh Đoàn |
31091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
31092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
31093 |
2.2 Mã bưu chính thành phố Lào Cai
(38.1) |
THÀNH PHỐ LÀO CAI |
311 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm thành phó Lào Cai |
31100 |
2 |
Thành ủy |
31101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
31102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
31103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
31104 |
6 |
P. Kim Tân |
31106 |
7 |
X. Vạn Hòa |
31107 |
8 |
P. Phố Mới |
31108 |
9 |
P. Lào Cai |
31109 |
10 |
P. Duyên Hải |
31110 |
11 |
P. Cốc Lếu |
31111 |
12 |
X. Đồng Tuyển |
31112 |
13 |
P. Bắc Cường |
31113 |
14 |
X. Tả Phời |
31114 |
15 |
X. Hợp Thành |
31115 |
16 |
X. Cam Đường |
31116 |
17 |
P. Thống Nhất |
31117 |
18 |
P. Xuân Tăng |
31118 |
19 |
P. Bình Minh |
31119 |
20 |
P. Pom Hán |
31120 |
21 |
P. Bắc Lệnh |
31121 |
22 |
P. Nam Cường |
31122 |
23 |
BCP. Lào Cai |
31150 |
24 |
BCP. Cam Đường |
31151 |
25 |
BC. KHL Lào Cai |
31152 |
26 |
BC. Kim Tân |
31153 |
27 |
BC. Hoàng Liên |
31154 |
28 |
BC. Cửa Khẩu |
31155 |
29 |
BC. Duyên Hải |
31156 |
30 |
BC. Cốc Lếu |
31157 |
31 |
BC. Bình Minh |
31158 |
32 |
BC. Pom Hán |
31159 |
33 |
BC. Trần Hưng Đạo |
31160 |
34 |
BC. HCC Lào Cai |
31198 |
35 |
BC. Hệ 1 Lào Cai |
31199 |
2.3 Mã Postal code huyện Bảo Thắng
(38.2) |
HUYỆN BẢO THẮNG |
312 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Bảo Thắng |
31200 |
2 |
Huyện ủy |
31201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
31202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
31203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
31204 |
6 |
TT. Phố Lu |
31206 |
7 |
X. Xuân Quang |
31207 |
8 |
X. Phong Niên |
31208 |
9 |
TT. Nông Trường Phong Hải |
31209 |
10 |
X. Bản Cầm |
31210 |
11 |
X. Bản Phiệt |
31211 |
12 |
X. Thái Niên |
31212 |
13 |
X. Gia Phú |
31213 |
14 |
X. Sơn Hải |
31214 |
15 |
X. Xuân Giao |
31215 |
16 |
TT. Tằng Loỏng |
31216 |
17 |
X. Phú Nhuận |
31217 |
18 |
X. Sơn Hà |
31218 |
19 |
X. Phố Lu |
31219 |
20 |
X. Trì Quang |
31220 |
21 |
BCP. Bảo Thắng |
31250 |
22 |
BC. Xuân Quang |
31251 |
23 |
BC. Gia Phú |
31252 |
24 |
BC. Tằng Loỏng |
31253 |
2.4 Mã Zip code huyện Bắc Hà
(38.3) |
HUYỆN BẮC HÀ |
313 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Bắc Hà |
31300 |
2 |
Huyện ủy |
31301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
31302 |
4 |
Ủy ban Nhân dân |
31303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
31304 |
6 |
TT. Bắc Hà |
31306 |
7 |
X. Tà Chải |
31307 |
8 |
X. Thải Giàng Phố |
31308 |
9 |
X. Tả Củ Tỷ |
31309 |
10 |
X. Bản Già |
31310 |
11 |
X. Lùng Cải |
31311 |
12 |
X. Lùng Phình |
31312 |
13 |
X. Lầu Thí Ngài |
31313 |
14 |
X. Tả Van Chư |
31314 |
15 |
X. Hoàng Thu Phố |
31315 |
16 |
X. Bản Phố |
31316 |
17 |
X. Na Hối |
31317 |
18 |
X. Cốc Ly |
31318 |
19 |
X. Nậm Mòn |
31319 |
20 |
X. Nậm Đét |
31320 |
21 |
X. Bảo Nhai |
31321 |
22 |
X. Cốc Lầu |
31322 |
23 |
X. Nậm Lúc |
31323 |
24 |
X. Bản Cái |
31324 |
25 |
X. Nậm Khánh |
31325 |
26 |
X. Bản Liền |
31326 |
27 |
BCP. Bắc Hà |
31350 |
28 |
BC. Bảo Nhai |
31351 |
2.5 Mã Zip huyện Si Ma Cai
(38.4) |
HUYỆN SI MA CAI |
314 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Si Ma Cai |
31400 |
2 |
Huyện ủy |
31401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
31402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
31403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
31404 |
6 |
X. Si Ma Cai |
31406 |
7 |
X. Nàn Sán |
31407 |
8 |
X. Bản Mế |
31408 |
9 |
X. Thào Chư Phin |
31409 |
10 |
X. Sín Chóng |
31410 |
11 |
X. Mản Thẩn |
31411 |
12 |
X. Cán Hồ |
31412 |
13 |
X. Nàn Xín |
31413 |
14 |
X. Quan Thần Sán |
31414 |
15 |
X. Cán Cấu |
31415 |
16 |
X. Lử Thẩn |
31416 |
17 |
X. Lùng Sui |
31417 |
18 |
X. Sán Chải |
31418 |
19 |
BCP. Si Ma Cai |
31450 |
2.6 Mã Zip huyện Mường Khương
(38.5) |
HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG |
315 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Mường Khương |
31500 |
2 |
Huyện ủy |
31501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
31502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
31503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
31504 |
6 |
TT. Mường Khương |
31506 |
7 |
X. Tung Chung Phố |
31507 |
8 |
X. Tả Ngải Chồ |
31508 |
9 |
X. Pha Long |
31509 |
10 |
X. Nậm Chảy |
31510 |
11 |
X. Thanh Bình |
31511 |
12 |
X. Lùng Vai |
31512 |
13 |
X. Bản Lâu |
31513 |
14 |
X. Bản Sen |
31514 |
15 |
X. La Pan Tẩn |
31515 |
16 |
X. Tả Thàng |
31516 |
17 |
X. Cao Sơn |
31517 |
18 |
X. Lùng Khấu Nhìn |
31518 |
19 |
X. Nấm Lư |
31519 |
20 |
X. Din Chín |
31520 |
21 |
X. Tả Gia Khâu |
31521 |
22 |
BCP. Mường Khương |
31550 |
23 |
BC. Bản Lầu |
31551 |
2.7 Mã Zip huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai
(38.6) |
HUYỆN BÁT XÁT |
316 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Bát Xát |
31600 |
2 |
Huyện ủy |
31601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
31602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
31603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
31604 |
6 |
TT. Bát Xát |
31606 |
7 |
X. Bản Qua |
31607 |
8 |
X. Bản vược |
31608 |
9 |
X. Cốc Mỳ |
31609 |
10 |
X. Trịnh Tường |
31610 |
11 |
X. Nậm Chạc |
31611 |
12 |
X. A Mú Sung |
31612 |
13 |
X. A Lù |
31613 |
14 |
X. Ngải Thầu |
31614 |
15 |
X.YTý |
31615 |
16 |
X. Dến Sáng |
31616 |
17 |
X. Sàng Ma Sáo |
31617 |
18 |
X. Dền Thàng |
31618 |
19 |
X. Mường Hum |
31619 |
20 |
X. Trung Lèng Hổ |
31620 |
21 |
X. Nậm Pung |
31621 |
22 |
X. Bản Xèo |
31622 |
23 |
X. Mường Vi |
31623 |
24 |
X. Pa Cheo |
31624 |
25 |
X. Quang Kim |
31625 |
26 |
X. Phin Ngan |
31626 |
27 |
X. Tòng Sành |
31627 |
28 |
X. Cốc San |
31628 |
29 |
BCP. Bát Xát |
31650 |
2.8 Mã bưu chính huyện Sa Pa
(38.7) |
HUYỆN SA PA |
317 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Sa Pa |
31700 |
2 |
Huyện ủy |
31701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
31702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
31703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
31704 |
6 |
TT. Sa Pa |
31706 |
7 |
X. Sa Pả |
31707 |
8 |
X. Trung Chải |
31708 |
9 |
X. Tả Phin |
31709 |
10 |
X. Bản Khoang |
31710 |
11 |
X. Tả Giàng Phình |
31711 |
12 |
X. San Sả Hồ |
31712 |
13 |
X. Lao Chải |
31713 |
14 |
X. Tả Van |
31714 |
15 |
X. Bản Hồ |
31715 |
16 |
X. Nậm Sài |
31716 |
17 |
X. Nậm Cang |
31717 |
18 |
X. Suối Thầu |
31718 |
19 |
X. Thanh Phú |
31719 |
20 |
X. Bản Phùng |
31720 |
21 |
X. Thanh Kim |
31721 |
22 |
X. Sử Pán |
31722 |
23 |
X. Hầu Thào |
31723 |
24 |
BCP. Sa Pa |
31750 |
25 |
BC. KHL Sa Pa |
31751 |
26 |
BC. Câu Mây |
31752 |
27 |
BC. Hàm Rồng |
31753 |
2.9 Mã Postal Code huyện Văn Bàn
(38.8) |
HUYỆN VĂN BÀN |
318 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Văn Bàn |
31800 |
2 |
Huyện ủy |
31801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
31802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
31803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
31804 |
6 |
TT. Khánh Yên |
31806 |
7 |
X. Khánh Yên Thượng |
31807 |
8 |
X. Sơn Thủy |
31808 |
9 |
X. Tân Thượng |
31809 |
10 |
X. Võ Lao |
31810 |
11 |
X. Văn Sơn |
31811 |
12 |
X. Nậm Mả |
31812 |
13 |
X. Nậm Rạng |
31813 |
14 |
X. Dần Thàng |
31814 |
15 |
X. Nậm Chầy |
31815 |
16 |
X. Nậm Xé |
31816 |
17 |
X. Minh Lương |
31817 |
18 |
X. Hòa Mạc |
31818 |
19 |
X. Làng Giàng |
31819 |
20 |
X. Dương Quỳ |
31820 |
21 |
X. Thẩm Dương |
31821 |
22 |
X. Nậm Xây |
31822 |
23 |
X. Khánh Yên Trung |
31823 |
24 |
X. Khánh Yên Hạ |
31824 |
25 |
X. Liêm Phú |
31825 |
26 |
X. Nậm Tha |
31826 |
27 |
X. Chiềng Ken |
31827 |
28 |
X. Tân An |
31828 |
29 |
BCP. Văn Bàn |
31850 |
30 |
BC. Võ Lao |
31851 |
31 |
BC. Tân An |
31852 |
2.10 Mã Zip huyện Bảo Yên
(38.9) |
HUYỆN BẢO YÊN |
319 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Bảo Yên |
31900 |
2 |
Huyện ủy |
31901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
31902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
31903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
31904 |
6 |
TT. Phố Ràng |
31906 |
7 |
X. Xuân Thượng |
31907 |
8 |
X. Xuân Hòa |
31908 |
9 |
X. Vĩnh Yên |
31909 |
10 |
X. Nghĩa Đô |
31910 |
11 |
X. Tân Tiến |
31911 |
12 |
X. Điện Quan |
31912 |
13 |
X. Thượng Hà |
31913 |
14 |
X. Tân Dương |
31914 |
15 |
X. Minh Tân |
31915 |
16 |
X. Kim Sơn |
31916 |
17 |
X. Cam Cọn |
31917 |
18 |
X. Bảo Hà |
31918 |
19 |
X. Yên Sơn |
31919 |
20 |
X. Lương Sơn |
31920 |
21 |
X. Long Khánh |
31921 |
22 |
X.Long Phúc |
31922 |
23 |
X. Việt Tiến |
31923 |
24 |
BCP. Bảo Yên |
31950 |
Việc nắm rõ mã Zip Lào Cai giúp đảm bảo quá trình chuyển phát thư từ, bưu phẩm và hàng hóa đến tỉnh này diễn ra chính xác và nhanh chóng. Danh sách mã bưu điện Lào Cai chi tiết theo từng khu vực sẽ giúp người dùng dễ dàng tra cứu và sử dụng đúng mã khi cần. Hy vọng bài viết trên Xuất nhập khẩu Lê Ánh đã cung cấp thông tin đầy đủ và hữu ích về mã Zip Lào Cai, hỗ trợ bạn thuận lợi hơn trong các hoạt động logistics, hoạt động gửi - nhận bưu phẩm.
Xem thêm:
- Zip Code Là Gì? Tra Cứu Mã Bưu Chính Việt Nam
- Mã Bưu Điên Hà Nội
- Mã ZIP Thành Phố Hồ Chí Minh
- Mã ZIP Đà Nẵng
- Mã Bưu Điện Cần Thơ
- Mã ZIP Hải Phòng
- Mã Zip Hải Dương
- Mã Bưu Chính Lâm Đồng
Xuất nhập khẩu Lê Ánh – Địa chỉ đào tạo xuất nhập khẩu thực tế số 1 Việt Nam. Chúng tôi đã tổ chức thành công các khóa học xuất nhập khẩu tại TPHCM & Hà Nội, khóa học logistics cơ bản - chuyên sâu, khóa học thanh toán quốc tế, khóa học khai báo hải quan chuyên sâu, Khóa học purchasing, khóa học sale xuất khẩu chuyên sâu hay khóa học báo cáo quyết toán hải quan... và hỗ trợ việc làm cho hàng nghìn học viên, mang đến cơ hội làm việc trong ngành logistics và xuất nhập khẩu đến với đông đảo học viên trên cả nước.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết về các khóa học xuất nhập khẩu online/ offline: 0904.84.8855
Ngoài các khóa học xuất nhập khẩu - logistics chất lượng thì trung tâm Lê Ánh còn cung cấp các khóa học kế toán online - offline, khóa học hành chính nhân sự chuyên nghiệp chất lượng tốt nhất hiện nay.
Thực hiện bởi: XUẤT NHẬP KHẨU LÊ ÁNH - TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ SỐ 1 VIỆT NAM