Mã Zip Vĩnh Long Là Gì? Cập Nhật Mã Bưu Chính Vĩnh Long Mới Nhất
Mã Zip Vĩnh Long giúp cho việc xác định vị trí dễ dàng, chuyển phát bưu phẩm, hàng hóa nhanh chóng, thuận tiện hơn. Để tìm hiểu chi tiết về mã Zip Vĩnh Long hay mã bưu chính Vĩnh Long, cập nhật bảng mã mới nhất, chính xác nhất mời bạn cùng Xuất nhập khẩu Lê Ánh tìm hiểu qua bài viết sau đây.
- 1. Mã Zip Vĩnh Long là gì?
- 2. Mã bưu chính Vĩnh Long cập nhật mới nhất.
- 2.1 Mã bưu chính các đơn vị hành chính cấp tỉnh Vĩnh Long
- 2.2 Mã Zip thành phố Vĩnh Long chi tiết
- 2.3 Mã Zip code huyện Long Hồ
- 2.4 Mã bưu chính huyện Tam Bình
- 2.5 Mã bưu chính huyện Bình Tân
- 2.6 Mã Zip thị xã Bình Minh
- 2.7 Mã Zip huyện Trà Ôn
- 2.8 Mã bưu chính huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
- 2.9 Mã Zip huyện Mang Thít
1. Mã Zip Vĩnh Long là gì?
Mã Zip Vĩnh Long hay mã bưu chính Vĩnh Long, mã postal code là một dãy số được thiết lập theo quy định của Liên minh Bưu chính Quốc tế, giúp định vị và chuyển phát thư từ, bưu phẩm hoặc hỗ trợ khai báo thông tin trên các nền tảng trực tuyến.
Vĩnh Long là một tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam, nổi tiếng với những vườn cây ăn trái và hệ thống sông ngòi chằng chịt. Nơi đây có khí hậu ôn hòa, đất đai màu mỡ, thích hợp cho nông nghiệp, đặc biệt là trồng cây ăn trái như xoài, nhãn, chôm chôm. Vĩnh Long cũng nổi bật với các làng nghề truyền thống như gốm sứ và là điểm đến hấp dẫn nhờ văn hóa sông nước và di sản miền Tây đặc trưng.
Việc tìm hiểu mã zip Vĩnh Long mới nhất sẽ giúp bạn gửi hàng hóa, bưu phẩm, phục vụ hoạt động logistics nhanh chóng, chính xác nhất.
2. Mã bưu chính Vĩnh Long cập nhật mới nhất.
Mã bưu chính Vĩnh Long theo quy định hiện hành mới nhất là 85000.
Mã bưu chính quốc gia đã được cập nhật gồm 5 chữ số thay vì 6 chữ số như trước kia, theo quy định của Bộ TT&TT năm 2018 với cấu trúc:
+ 2 chữ số đầu tiên quy định mã tỉnh Vĩnh Long (85)
+ 4 số đầu xác định Mã quận, huyện và các đơn vị hành chính tương đương của tỉnh Vĩnh Long.
+ 5 số xác định đối tượng cụ thể được gắn mã
Cập nhật mã Zip/ Postal Code Vĩnh Long tại đây:
2.1 Mã bưu chính các đơn vị hành chính cấp tỉnh Vĩnh Long
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(61) |
TỈNH VĨNH LONG |
85 |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Vĩnh Long |
85000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
85001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
85002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
85003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
85004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
85005 |
7 |
Đảng ủy Khối cơ quan |
85009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
85010 |
9 |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp |
85011 |
10 |
Báo Vĩnh Long |
85016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
85021 |
12 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
85030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
85035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
85036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
85040 |
16 |
Sở Công Thương |
85041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
85042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
85043 |
19 |
Sở Tài chính |
85045 |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
85046 |
21 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
85047 |
22 |
Công an tỉnh |
85049 |
23 |
Sở Nội vụ |
85051 |
24 |
Sở Tư pháp |
85052 |
25 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
85053 |
26 |
Sở Giao thông vận tải |
85054 |
27 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
85055 |
28 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
85056 |
29 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
85057 |
30 |
Sở Xây dựng |
85058 |
31 |
Sở Y tế |
85060 |
32 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
85061 |
33 |
Ban Dân tộc |
85062 |
34 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh |
85063 |
35 |
Thanh tra tỉnh |
85064 |
36 |
Trường Chính trị tỉnh |
85065 |
37 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
85066 |
38 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
85067 |
39 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
85070 |
40 |
Cục Thuế |
85078 |
41 |
Cục Hải quan |
85079 |
42 |
Cục Thống kê |
85080 |
43 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
85081 |
44 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
85085 |
45 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
85086 |
46 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
85087 |
47 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
85088 |
48 |
Hội Nông dân tỉnh |
85089 |
49 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
85090 |
50 |
Tỉnh Đoàn |
85091 |
51 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
85092 |
52 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
85093 |
2.2 Mã Zip thành phố Vĩnh Long chi tiết
(61.1) |
THÀNH PHỐ VĨNH LONG |
851 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Vĩnh Long |
85100 |
2 |
Thành ủy |
85101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
85102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
85103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
85104 |
6 |
P. 1 |
85106 |
7 |
P. 5 |
85107 |
8 |
P. 4 |
85108 |
9 |
P. 3 |
85109 |
10 |
P. 2 |
85110 |
11 |
P. 9 |
85111 |
12 |
P. 8 |
85112 |
13 |
X. Trường An |
85113 |
14 |
X. Tân Ngãi |
85114 |
15 |
X. Tân Hòa |
85115 |
16 |
X. Tân Hội |
85116 |
17 |
BCP. Vĩnh Long |
85150 |
18 |
BC. KHL Vĩnh Long |
85151 |
19 |
BC. Nguyễn Huệ |
85152 |
20 |
BC. Phước Thọ |
85153 |
21 |
BC. Tân Ngãi |
85154 |
22 |
BC. Mỹ Phú |
85155 |
23 |
BC. Hệ 1 Vĩnh Long |
85199 |
2.3 Mã Zip code huyện Long Hồ
(61.2) |
HUYỆN LONG HỒ |
852 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Long Hồ |
85200 |
2 |
Huyện ủy |
85201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
85202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
85203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
85204 |
6 |
TT. Long Hồ |
85206 |
7 |
X. Thanh Đức |
85207 |
8 |
X. Bình Hòa Phước |
85208 |
9 |
X. Đồng Phú |
85209 |
10 |
X. Hòa Ninh |
85210 |
11 |
X. An Bình |
85211 |
12 |
X. Long Phước |
85212 |
13 |
X. Phước Hậu |
85213 |
14 |
X. Tân Hạnh |
85214 |
15 |
X. Thạnh Quới |
85215 |
16 |
X. Phú Quới |
85216 |
17 |
X. Hòa Phú |
85217 |
18 |
X. Lộc Hòa |
85218 |
19 |
X. Phú Đức |
85219 |
20 |
X.Long An |
85220 |
21 |
BCP. Long Hồ |
85250 |
22 |
BC. KCN Hòa Phú |
85251 |
2.4 Mã bưu chính huyện Tam Bình
(61.3) |
HUYỆN TAM BÌNH |
853 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Tam Bình |
85300 |
2 |
Huyện ủy |
85301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
85302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
85303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
85304 |
6 |
TT. Tam Bình |
85306 |
7 |
X. Tường Lộc |
85307 |
8 |
X. Hòa Hiệp |
85308 |
9 |
X. Hòa Thạnh |
85309 |
10 |
X. Hòa Lộc |
85310 |
11 |
X. Hậu Lộc |
85311 |
12 |
X. Tân Lộc |
85312 |
13 |
X. Phú Lộc |
85313 |
14 |
X. Song Phú |
85314 |
15 |
X. Phú Thịnh |
85315 |
16 |
X. Tân Phú |
85316 |
17 |
X.Long Phú |
85317 |
18 |
X. Mỹ Lộc |
85318 |
19 |
X. Mỹ Thạnh Trung |
85319 |
20 |
X. Loan Mỹ |
85320 |
21 |
X. Ngãi Tứ |
85321 |
22 |
X. Bình Ninh |
85322 |
23 |
BCP. Tam Bình |
85350 |
24 |
BC. Ba Càng |
85351 |
25 |
BC. Mỹ Lộc |
85352 |
2.5 Mã bưu chính huyện Bình Tân
(61.4) |
HUYỆN BÌNH TÂN |
854 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Bình Tân |
85400 |
2 |
Huyện ủy |
85401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
85402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
85403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
85404 |
6 |
X. Tân Quới |
85406 |
7 |
X. Thành Lợi |
85407 |
8 |
X. Mỹ Thuận |
85408 |
9 |
X. Nguyễn Văn Thảnh |
85409 |
10 |
X. Thành Trung |
85410 |
11 |
X. Thành Đông |
85411 |
12 |
X. Tân Thành |
85412 |
13 |
X. Tân Hưng |
85413 |
14 |
X. Tân Lược |
85414 |
15 |
X. Tân An Thạnh |
85415 |
16 |
X. Tân Bình |
85416 |
17 |
BCP. Bình Tân |
85450 |
2.6 Mã Zip thị xã Bình Minh
(61.5) |
THỊ XÃ BÌNH MINH |
855 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm thị xã Bình Minh |
85500 |
2 |
Thị ủy |
85501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
85502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
85503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
85504 |
6 |
P. Cái Vồn |
85506 |
7 |
P. Đông Thuận |
85507 |
8 |
X. Thuận An |
85508 |
9 |
P. Thành Phước |
85509 |
10 |
X. Mỹ Hòa |
85510 |
11 |
X. Đông Bình |
85511 |
12 |
X. Đông Thạnh |
85512 |
13 |
X. Đông Thành |
85513 |
14 |
BCP. Bình Minh |
85550 |
2.7 Mã Zip huyện Trà Ôn
(61.6) |
HUYỆN TRÀ ÔN |
856 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Trà Ôn |
85600 |
2 |
Huyện ủy |
85601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
85602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
85603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
85604 |
6 |
TT. Trà Ôn |
85606 |
7 |
X. Thiện Mỹ |
85607 |
8 |
X. Tích Thiện |
85608 |
9 |
X. Vĩnh Xuân |
85609 |
10 |
X. Tân Mỹ |
85610 |
11 |
X. Trà Côn |
85611 |
12 |
X. Thuận Thới |
85612 |
13 |
X. Hựu Thành |
85613 |
14 |
X. Thới Hòa |
85614 |
15 |
X. Hòa Bình |
85615 |
16 |
X. Xuân Hiệp |
85616 |
17 |
X. Nhơn Bình |
85617 |
18 |
X. Lục Sỹ Thành |
85618 |
19 |
X. Phú Thành |
85619 |
20 |
BCP. Trà Ôn |
85650 |
21 |
BC. Hựu Thành |
85651 |
2.8 Mã bưu chính huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
(61.7) |
HUYỆN VŨNG LIÊM |
857 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Vũng Liêm |
85700 |
2 |
Huyện ủy |
85701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
85702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
85703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
85704 |
6 |
TT. Vũng Liêm |
85706 |
7 |
X. Trung Thành Tây |
85707 |
8 |
X. Quới An |
85708 |
9 |
X. Tân Quới Trung |
85709 |
10 |
X. Trung Chánh |
85710 |
11 |
X. Tân An Luông |
85711 |
12 |
X. Trung Hiệp |
85712 |
13 |
X. Trung Thành Đông |
85713 |
14 |
X. Trung Thành |
85714 |
15 |
X. Trung Hiếu |
85715 |
16 |
X. Hiếu Phụng |
85716 |
17 |
X. Hiếu Thuận |
85717 |
18 |
X. Trung An |
85718 |
19 |
X. Trung Ngãi |
85719 |
20 |
X. Trung Nghĩa |
85720 |
21 |
X. Thanh Bình |
85721 |
22 |
X. Quới Thiện |
85722 |
23 |
X. Hiếu Nhơn |
85723 |
24 |
X. Hiếu Thành |
85724 |
25 |
X. Hiếu Nghĩa |
85725 |
26 |
BCP. Vũng Liêm |
85750 |
27 |
BC. Tân An Luông |
85751 |
28 |
BC. Hiếu Phụng |
85752 |
2.9 Mã Zip huyện Mang Thít
(61.8) |
HUYỆN MANG THÍT |
858 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Mang Thít |
85800 |
2 |
Huyện ủy |
85801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
85802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
85803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
85804 |
6 |
TT. Cái Nhum |
85806 |
7 |
X. Chánh An |
85807 |
8 |
X. An Phước |
85808 |
9 |
X. Mỹ Phước |
85809 |
10 |
X. Mỹ An |
85810 |
11 |
X. Long Mỹ |
85811 |
12 |
X. Hòa Tịnh |
85812 |
13 |
X. Nhơn Phú |
85813 |
14 |
X. Chánh Hội |
85814 |
15 |
X. Bình Phước |
85815 |
16 |
X. Tân An Hội |
85816 |
17 |
X. Tân Long |
85817 |
18 |
X. Tân Long Hội |
85818 |
19 |
BCP. Mang Thít |
85850 |
Trên đây Xuất nhập khẩu Lê Ánh đã thông tin chi tiết về mã Zip Cao Bằng và tổng hợp danh sách mã Zip/ mã bưu chính của tỉnh Cao Bằng cập nhật mới nhất. Hy vọng bài viết về Mã ZIP Cao Bằng sẽ mang đến thông tin hữu ích cho hoạt động vận chuyển, gửi thư từ, bưu phẩm, hàng hóa trong tỉnh Cao Bằng.
Xem thêm:
- Zip Code Là Gì? Tra Cứu Mã Bưu Chính Việt Nam
- Mã Bưu Điên Hà Nội
- Mã ZIP Thành Phố Hồ Chí Minh
- Mã ZIP Đà Nẵng
- Mã Bưu Điện Cần Thơ
- Mã ZIP Hải Phòng
- Mã Zip Hải Dương
- Mã Bưu Chính Lâm Đồng
Xuất nhập khẩu Lê Ánh – Địa chỉ đào tạo xuất nhập khẩu thực tế số 1 Việt Nam. Chúng tôi đã tổ chức thành công các khóa học xuất nhập khẩu tại TPHCM & Hà Nội, khóa học logistics cơ bản - chuyên sâu, khóa học thanh toán quốc tế, khóa học khai báo hải quan chuyên sâu, Khóa học purchasing, khóa học sale xuất khẩu chuyên sâu hay khóa học báo cáo quyết toán hải quan... và hỗ trợ việc làm cho hàng nghìn học viên, mang đến cơ hội làm việc trong ngành logistics và xuất nhập khẩu đến với đông đảo học viên trên cả nước.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết về các khóa học xuất nhập khẩu online/ offline: 0904.84.8855
Ngoài các khóa học xuất nhập khẩu - logistics chất lượng thì trung tâm Lê Ánh còn cung cấp các khóa học kế toán tổng hợp online - offline, khóa học hành chính nhân sự chuyên nghiệp chất lượng tốt nhất hiện nay.
Thực hiện bởi: XUẤT NHẬP KHẨU LÊ ÁNH - TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ SỐ 1 VIỆT NAM