Mã Bưu Chính (Mã ZIP) Tuyên Quang [Cập Nhật Mới Nhất]
Mã bưu chính Tuyên Quang là gì? Mã bưu chính chi tiết cho các huyện, xã, thị trấn tại Tuyên Quang bao gồm những gì? Nếu bạn đang tìm hiểu vấn đề này và cần một câu trả lời cụ thể, hãy cùng Xuất nhập khẩu Lê Ánh tìm hiểu qua bài viết sau đây.
1. Mã bưu chính Tuyên Quang là gì?
Hiện tại, mã ZIP Tuyên Quang cập nhật mới nhất là 22000.
Mã bưu chính đóng vai trò quan trọng trong việc phân loại và xử lý bưu phẩm, giúp xác định chính xác điểm đến trong quá trình vận chuyển hàng hóa và thư từ. Nhờ mã bưu chính, mã Zip Tuyên Quang cụ thể từng khu vực đã giúp cho quá trình chuyển hàng hóa trong nội bộ tỉnh Tuyên Quang cũng như đến các khu vực lân cận được tối ưu hóa, rút ngắn thời gian giao nhận và đảm bảo độ chính xác cao hơn.
Ngoài ra mã Zip Tuyên Quang cũng rất hữu ích cho các hoạt động thương mại điện tử, giúp người gửi và người nhận dễ dàng quản lý đơn hàng và tra cứu lộ trình vận chuyển.
Cấu trúc mã ZIP Tuyên Quang 22000 được xác định như sau:
+ 2 ký tự đầu (22) là mã xác định tỉnh Tuyên Quang.
+ 3 hoặc 4 ký tự đầu tiên: xác định quận, huyện và đơn vị hành chính thuộc tỉnh Tuyên Quang.
+ 5 ký tự: Đối tượng gán mã bưu chính từng khu vực cụ thể tỉnh Tuyên Quang.
2. Mã bưu chính Tuyên Quang cập nhật mới nhất
2.1 Mã bưu chính đơn vị hành chính cấp tỉnh Tuyên Quang
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(60) |
TỈNH TUYÊN QUANG |
22 |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Tuyên Quang |
22000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
22001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
22002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
22003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
22004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
22005 |
7 |
Đảng ủy Khối cơ quan |
22009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
22010 |
9 |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp |
22011 |
10 |
Báo Tuyên Quang |
22016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
22021 |
12 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
22030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
22035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
22036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
22040 |
16 |
Sở Công Thương |
22041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
22042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
22043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
22044 |
20 |
Sở Tài chính |
22045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
22046 |
22 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
22047 |
23 |
Công an tỉnh |
22049 |
24 |
Sở Nội vụ |
22051 |
25 |
Sở Tư pháp |
22052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
22053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
22054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
22055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
22056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
22057 |
31 |
Sở Xây dựng |
22058 |
32 |
Sở Y tế |
22060 |
33 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
22061 |
34 |
Ban Dân tộc |
22062 |
35 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh |
22063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
22064 |
37 |
Trường Chính trị tỉnh |
22065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
22066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
22067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
22070 |
41 |
Cục Thuế |
22078 |
42 |
Cục Hải quan |
22079 |
43 |
Cục Thống kê |
22080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
22081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
22085 |
46 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
22086 |
47 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
22087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
22088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
22089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
22090 |
51 |
Tỉnh Đoàn |
22091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
22092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
22093 |
2.2 Mã Zip thành phố Tuyên Quang
(60.1) |
THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG |
221 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Tuyên Quang |
22100 |
2 |
Thành ủy |
22101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
22102 |
4 |
Ủy ban Nhân dân |
22103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
22104 |
6 |
X. An Tường |
22106 |
7 |
P. Nông Tiến |
22107 |
8 |
X. Tràng Đà |
22108 |
9 |
P. Tân Hà |
22109 |
10 |
P. Minh Xuân |
22110 |
11 |
P. Phan Thiết |
22111 |
12 |
P. Ỷ La |
22112 |
13 |
P. Tân Quang |
22113 |
14 |
P. Hưng Thành |
22114 |
15 |
X. Lưỡng Vượng |
22115 |
16 |
X. An Khang |
22116 |
17 |
X. Thái Long |
22117 |
18 |
X. Đội Cấn |
22118 |
19 |
BCP. Tuyên Quang |
22150 |
20 |
BC. KHL Tuyên Quang |
22151 |
21 |
BC. Nông Tiến |
22152 |
22 |
BC. Minh Xuân |
22153 |
23 |
BC. Ỷ La |
22154 |
24 |
BC. Cầu Chả |
22155 |
25 |
BC. Lưỡng Vượng |
22156 |
26 |
BC. Thái Long |
22157 |
27 |
BC. Hệ 1 Tuyên Quang |
22199 |
2.3 Mã bưu chính huyện Yên Sơn
(60.2) |
HUYỆN YÊN SƠN |
222 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Yên Sơn |
22200 |
2 |
Huyện ủy |
22201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
22202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
22203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
22204 |
6 |
X. Thắng Quân |
22206 |
7 |
X. Tân Long |
22207 |
8 |
X. Tân Tiến |
22208 |
9 |
X. Kiến Thiết |
22209 |
10 |
X. Trung Trực |
22210 |
11 |
X. Xuân Vân |
22211 |
12 |
X. Quý Quân |
22212 |
13 |
X. Lực Hành |
22213 |
14 |
X. Chiêu Yên |
22214 |
15 |
X. Phúc Ninh |
22215 |
16 |
X. Tứ Quận |
22216 |
17 |
X. Lang Quán |
22217 |
18 |
X. Chân Sơn |
22218 |
19 |
X. Mỹ Bằng |
22219 |
20 |
X. Phú Lâm |
22220 |
21 |
X. Nhữ Hán |
22221 |
22 |
X. Nhữ Khê |
22222 |
23 |
X. Đội Bình |
22223 |
24 |
TT. Tân Bình |
22224 |
25 |
X. Hoàng Khai |
22225 |
26 |
X. Kim Phú |
22226 |
27 |
X. Trung Môn |
22227 |
28 |
X. Phú Thịnh |
22228 |
29 |
X. Thái Bình |
22229 |
30 |
X. Tiến Bộ |
22230 |
31 |
X. Công Đa |
22231 |
32 |
X. Kim Quan |
22232 |
33 |
X. Đạo Viện |
22233 |
34 |
X. Trung Sơn |
22234 |
35 |
X. Hùng Lợi |
22235 |
36 |
X. Trung Minh |
22236 |
37 |
BCP. Yên Sơn |
22250 |
38 |
BC. Xuân Vân |
22251 |
39 |
BC. Tứ Quận |
22252 |
40 |
BC. Mỹ Lâm |
22253 |
41 |
BC. Trung Môn |
22254 |
2.4 Mã Zip Code huyện Chiêm Hóa
(60.3) |
HUYỆN CHIÊM HÓA |
223 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Chiêm Hóa |
22300 |
2 |
Huyện ủy |
22301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
22302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
22303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
22304 |
6 |
TT. Vĩnh Lộc |
22306 |
7 |
X. Ngọc Hội |
22307 |
8 |
X. Phú Bình |
22308 |
9 |
X. Bình Phú |
22309 |
10 |
X. Yên Lập |
22310 |
11 |
X. Hùng Mỹ |
22311 |
12 |
X. Phúc Sơn |
22312 |
13 |
X. Minh Quang |
22313 |
14 |
X. Trung Hà |
22314 |
15 |
X. Hà Lang |
22315 |
16 |
X. Tân Mỹ |
22316 |
17 |
X. Tân An |
22317 |
18 |
X. Xuân Quang |
22318 |
19 |
X. Phúc Thịnh |
22319 |
20 |
X. Tân Thịnh |
22320 |
21 |
X. Hòa Phú |
22321 |
22 |
X. Yên Nguyên |
22322 |
23 |
X. Hòa An |
22323 |
24 |
X. Nhân Lý |
22324 |
25 |
X. Bình Nhân |
22325 |
26 |
X. Vinh Quang |
22326 |
27 |
X. Trung Hòa |
22327 |
28 |
X. Kim Bình |
22328 |
29 |
X. Tri Phú |
22329 |
30 |
X. Linh Phú |
22330 |
31 |
X. Kiên Đài |
22331 |
32 |
BCP. Chiêm Hóa |
22350 |
33 |
BC. Đầm Hồng |
22351 |
2.5 Mã Zip huyện Na Hang
(60.4) |
HUYỆN NA HANG |
224 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Na Hang |
22400 |
2 |
Huyện ủy |
22401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
22402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
22403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
22404 |
6 |
TT. Na Hang |
22406 |
7 |
X. Sơn Phú |
22407 |
8 |
X. Đà Vị |
22408 |
9 |
X. Hổng Thái |
22409 |
10 |
X. Yên Hoa |
22410 |
11 |
X. Thượng Nông |
22411 |
12 |
X. Thượng Giáp |
22412 |
13 |
X. Sinh Long |
22413 |
14 |
X. Côn Lôn |
22414 |
15 |
X. Khau Tinh |
22415 |
16 |
X. Năng Khả |
22416 |
17 |
X. Thanh Tương |
22417 |
18 |
BCP. Na Hang |
22450 |
19 |
BC. Yên Hoa |
22451 |
2.6 Mã bưu chính huyện Lâm Bình
(60.5) |
HUYỆN LÂM BÌNH |
225 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Lâm Bình |
22500 |
2 |
Huyện ủy |
22501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
22502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
22503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
22504 |
6 |
X. Lăng Can |
22506 |
7 |
X. Thượng Lâm |
22507 |
8 |
X. Khuôn Hà |
22508 |
9 |
X. Phúc Yên |
22509 |
10 |
X. Xuân Lập |
22510 |
11 |
X. Bình An |
22511 |
12 |
X. Hồng Quang |
22512 |
13 |
X. Thổ Bình |
22513 |
14 |
BCP. Lâm Bình |
22550 |
15 |
BC. Lăng Can |
22551 |
16 |
BC. Thượng Lâm |
22552 |
2.7 Mã Zip huyện Hàm Yên
(60.6) |
HUYỆN HÀM YÊN |
226 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Hàm Yên |
22600 |
2 |
Huyện ủy |
22601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
22602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
22603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
22604 |
6 |
TT. Tân Yên |
22606 |
7 |
X. Tân Thành |
22607 |
8 |
X. Minh Hương |
22608 |
9 |
X. Phù Lưu |
22609 |
10 |
X. Minh Dân |
22610 |
11 |
X. Minh Khương |
22611 |
12 |
X. Yên Thuận |
22612 |
13 |
X. Bạch Xa |
22613 |
14 |
X. Yên Lâm |
22614 |
15 |
X. Yên Phú |
22615 |
16 |
X. Nhân Mục |
22616 |
17 |
X. Bằng Cốc |
22617 |
18 |
X. Thành Long |
22618 |
19 |
X. Hùng Đức |
22619 |
20 |
X. Đức Ninh |
22620 |
21 |
X. Thái Hòa |
22621 |
22 |
X. Thái Sơn |
22622 |
23 |
X. Bình Xa |
22623 |
24 |
BCP. Hàm Yên |
22650 |
25 |
BC. Ki Lô Mét 31 |
22651 |
2.8 Mã bưu chính huyện Sơn Dương
(60.7) |
HUYỆN SƠN DƯƠNG |
227 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Sơn Dương |
22700 |
2 |
Huyện ủy |
22701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
22702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
22703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
22704 |
6 |
TT. Sơn Dương |
22706 |
7 |
X. Hợp Thành |
22707 |
8 |
X. Lương Thiện |
22708 |
9 |
X. Tân Trào |
22709 |
10 |
X. Trung Yên |
22710 |
11 |
X. Minh Thanh |
22711 |
12 |
X. Bình Yên |
22712 |
13 |
X. Tú Thịnh |
22713 |
14 |
X. Thượng Ấm |
22714 |
15 |
X. Vĩnh Lợi |
22715 |
16 |
X. Cấp Tiến |
22716 |
17 |
X. Đông Thọ |
22717 |
18 |
X. Quyết Thắng |
22718 |
19 |
X. Vân Sơn |
22719 |
20 |
X. Hổng Lạc |
22720 |
21 |
X. Sầm Dương |
22721 |
22 |
X. Lâm Xuyên |
22722 |
23 |
X. Tam Đa |
22723 |
24 |
X. Hào Phú |
22724 |
25 |
X. Chi Thiết |
22725 |
26 |
X. Văn Phú |
22726 |
27 |
X. Đồng Quý |
22727 |
28 |
X. Phúc Ứng |
22728 |
29 |
X. Thanh Phát |
22729 |
30 |
X. Đông Lợi |
22730 |
31 |
X. Phú Lương |
22731 |
32 |
X. Đại Phú |
22732 |
33 |
X. Sơn Nam |
22733 |
34 |
X. Ninh Lai |
22734 |
35 |
X. Thiện Ké |
22735 |
36 |
X. Tuân Lộ |
22736 |
37 |
X. Hợp Hòa |
22737 |
38 |
X. Kháng Nhật |
22738 |
39 |
BCP. Sơn Dương |
22750 |
40 |
BC. Tân Trào |
22751 |
41 |
BC. Chợ Xoan |
22752 |
42 |
BC. Kim Xuyên |
22753 |
43 |
BC.Sơn Nam |
22754 |
Trên đây là bảng tổng hợp mã Zip Code, Postal Code, Mã bưu chính Tuyên Quang với dữ liệu Quốc gia cập nhật mới nhất. Bạn có thể tra cứu dễ dàng mã Zip khu vực cụ thể ở Tuyên Quang bằng cách nhấn tổ hợp phím "Ctrl + F" sau đấy gõ đơn vị muốn tìm mã.
Xem thêm:
- Mã Bưu Chính Là Gì? Tra Cứu Mã Bưu Chính Việt Nam
- Mã ZIP Hà Nội Là Gì? Tra Cứu Mã ZIP 30 Quận, Huyện, Thị Xã Tại Hà Nội
- Mã Bưu Chính TPHCM Là Gì? Bảng ZIP Code HCM Mới Nhất
- Mã Bưu Chính Đà Nẵng Là Gì? Bảng Tra Cứu Mã Zip Đà Nẵng
- Mã ZIP Cần Thơ Là Gì? Danh Sách Mã Bưu Chính Cần Thơ Mới Nhất
- Mã Bưu Chính Hải Phòng Là Gì? Tra Cứu Mã ZIP 15 Quận/Huyện/Thị Xã
- Mã ZIP Quảng Ninh: Danh Sách ZIP Code Chi Tiết 14 Huyện, Thị Xã
- Mã Bưu Chính Bắc Ninh Là Gì? Bảng Mã ZIP Bắc Ninh [Mới Nhất]
----------------
Xuất nhập khẩu Lê Ánh – Địa chỉ đào tạo xuất nhập khẩu thực tế số 1 Việt Nam. Chúng tôi đã tổ chức thành công các khóa học xuất nhập khẩu tại TPHCM & Hà Nội, khóa học logistics cơ bản - chuyên sâu, khóa học thanh toán quốc tế, khóa học khai báo hải quan điện tử chuyên sâu, Khóa học purchasing, khóa học sales xuất khẩu chuyên sâu hay khóa học báo cáo quyết toán hải quan... và hỗ trợ việc làm cho hàng nghìn học viên, mang đến cơ hội làm việc trong ngành logistics và xuất nhập khẩu đến với đông đảo học viên trên cả nước.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết về các khóa học xuất nhập khẩu online/ offline: 0904.84.8855
Ngoài các khóa học xuất nhập khẩu - logistics chất lượng thì trung tâm Lê Ánh còn cung cấp các khóa học kế toán online - offline, khóa học hành chính nhân sự chuyên nghiệp chất lượng tốt nhất hiện nay.
Thực hiện bởi: XUẤT NHẬP KHẨU LÊ ÁNH - TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ SỐ 1 VIỆT NAM