Mã ZIP Ninh Thuận, Cập Nhật Mới Nhất 2024
Mã ZIP Ninh Thuận là gì? Mã Zip là chuỗi số cần thiết cho việc xác định địa chỉ trong các hoạt động gửi bưu phẩm, hàng hóa và các giao dịch trực tuyến. Việc nắm rõ mã ZIP Ninh Thuận cập nhật nhất giúp quá trình vận chuyển và nhận hàng diễn ra nhanh chóng, chính xác hơn. Xuất nhập khẩu Lê Ánh sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về mã bưu chính tại Ninh Thuận, giúp bạn dễ dàng tra cứu và sử dụng đúng mã cho từng khu vực trong tỉnh.
1. Mã Zip Ninh Thuận là gì?
Mã Zip/ Zip code/ Postal Code hay mã bưu chính Ninh Thuận là 59000.
Cũng giống như mã bưu chính Việt Nam mã Zip tỉnh Ninh Thuận có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
- Hai ký tự đầu tiên (59) xác định tỉnh thành Ninh Thuận.
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương ở trong tỉnh Ninh Thuận.
- Năm ký tự xác định chính xác đối tượng cụ thể được gán Mã bưu chính quốc gia.
Ninh Thuận là một tỉnh thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ Việt Nam, nổi bật với cảnh quan độc đáo từ bãi biển xanh trong đến sa mạc cát rộng lớn. Nơi đây được mệnh danh là “vùng đất nắng gió,” với khí hậu khô nóng đặc trưng và số giờ nắng cao nhất cả nước. Ninh Thuận còn nổi tiếng với nền văn hóa Chăm Pa lâu đời, thu hút khách du lịch đến khám phá các làng nghề truyền thống, tháp Chăm cổ kính, và các lễ hội văn hóa độc đáo. Vì vậy, hoạt động logistics, vận chuyển thư từ, bưu phẩm ở Ninh Thuận cũng diễn ra sôi động và phát triển, việc cập nhật mã Zip Ninh Thuận đầy đủ và chính xác sẽ giúp bạn thực hiện gửi hàng hóa bưu phẩm thuận tiện hơn.
2. Mã Zip Ninh Thuận cập nhật mới nhất 2024.
Sau đây Xuất nhập khẩu Lê Ánh sẽ cập nhật đầy đủ mã Zip code Ninh Thuận với 1 Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm và 6 huyện cùng 65 đơn vị hành chính cấp xã chi tiết.
2.1 Mã bưu chính các đơn vị hành chính cấp tỉnh Ninh Thuận
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(43) |
TỈNH NINH THUẬN |
59 |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Ninh Thuận |
59000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
59001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
59002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
59003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
59004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
59005 |
7 |
Đảng ủy Khối cơ quan |
59009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
59010 |
9 |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp |
59011 |
10 |
Báo Ninh Thuận |
59016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
59021 |
12 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
59030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
59035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
59036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
59040 |
16 |
Sở Công Thương |
59041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
59042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
59043 |
19 |
Sở Tài chính |
59045 |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
59046 |
21 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
59047 |
22 |
Công an tỉnh |
59049 |
23 |
Sở Nội vụ |
59051 |
24 |
Sở Tư pháp |
59052 |
25 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
59053 |
26 |
Sở Giao thông vận tải |
59054 |
27 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
59055 |
28 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
59056 |
29 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
59057 |
30 |
Sở Xây dựng |
59058 |
31 |
Sở Y tế |
59060 |
32 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
59061 |
33 |
Ban Dân tộc |
59062 |
34 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh |
59063 |
35 |
Thanh tra tỉnh |
59064 |
36 |
Trường Chính trị tỉnh |
59065 |
37 |
Cơ quan đại diện của Thông tẩn xã Việt Nam |
59066 |
38 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
59067 |
39 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
59070 |
40 |
Cục Thuế |
59078 |
41 |
Cục Hải quan |
59079 |
42 |
Cục Thống kê |
59080 |
43 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
59081 |
44 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
59085 |
45 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
59086 |
46 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghê thuật |
59087 |
47 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
59088 |
48 |
Hội Nông dân tỉnh |
59089 |
49 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
59090 |
50 |
Tỉnh đoàn |
59091 |
51 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
59092 |
52 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
59093 |
2.2 Mã bưu chính thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
(43.1) |
THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM |
591 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Phan Rang Tháp Chàm |
59100 |
2 |
Thành ủy |
59101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
59102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
59103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
59104 |
6 |
P. Mỹ Hương |
59106 |
7 |
P. Kinh Dinh |
59107 |
8 |
P. Thanh Sơn |
59108 |
9 |
P. Phủ Hà |
59109 |
10 |
P. Đạo Long |
59110 |
11 |
P. Tấn Tài |
59111 |
12 |
P. Mỹ Hải |
59112 |
13 |
P. Mỹ Bình |
59113 |
14 |
P. Văn Hải |
59114 |
15 |
P. Đài Sơn |
59115 |
16 |
P. Phước Mỹ |
59116 |
17 |
P. Bảo An |
59117 |
18 |
P. Mỹ Đông |
59118 |
19 |
P. Đông Hải |
59119 |
20 |
X. Thành Hải |
59120 |
21 |
P. Đô Vinh |
59121 |
22 |
BCP. Ninh Thuận |
59150 |
23 |
BC. Hùng Vương |
59151 |
24 |
BC. 16 tháng 4 |
59152 |
25 |
BC. Tháp Chàm |
59153 |
26 |
BC. HCC-KHL |
59198 |
27 |
BC. Hệ 1 Ninh Thuận |
59199 |
2.3 Mã Zip code huyện Ninh Hải
(43.2) |
HUYỆN NINH HẢI |
592 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Ninh Hải |
59200 |
2 |
Huyện ủy |
59201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
59202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
59203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
59204 |
6 |
TT. Khánh Hải |
59206 |
7 |
X. Tri Hải |
59207 |
8 |
X. Phương Hải |
59208 |
9 |
X. Tân Hải |
59209 |
10 |
X. Xuân Hải |
59210 |
11 |
X. Hộ Hải |
59211 |
12 |
X. Nhơn Hải |
59212 |
13 |
X. Thanh Hải |
59213 |
14 |
X. Vĩnh Hải |
59214 |
15 |
BCP. Ninh Hải |
59250 |
16 |
BC. Hộ Hải |
59251 |
17 |
BC. Nhơn Hải |
59252 |
18 |
BĐVHX Xuân Hải 2 |
59253 |
2.4 Mã bưu chính huyện Thuận Bắc
(43.3) |
HUYỆN THUẬN BẮC |
593 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Thuận Bắc |
59300 |
2 |
Huyện ủy |
59301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
59302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
59303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
59304 |
6 |
X. Lợi Hải |
59306 |
7 |
X. Công Hải |
59307 |
8 |
X. Phước Chiến |
59308 |
9 |
X. Phước Kháng |
59309 |
10 |
X. Bắc Phong |
59310 |
11 |
X. Bắc Sơn |
59311 |
12 |
BCP. Thuận Bắc |
59350 |
2.5 Mã Zip huyện Bác Ái
(43.4) |
HUYỆN BÁC ÁI |
594 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Bác Ái |
59400 |
2 |
Huyện ủy |
59401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
59402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
59403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
59404 |
6 |
X. Phước Đại |
59406 |
7 |
X. Phước Tiến |
59407 |
8 |
X. Phước Bình |
59408 |
9 |
X. Phước Hòa |
59409 |
10 |
X. Phước Tân |
59410 |
11 |
X. Phước Thắng |
59411 |
12 |
X. Phước Chính |
59412 |
13 |
X. Phước Trung |
59413 |
14 |
X. Phước Thành |
59414 |
15 |
BCP. Bác Ái |
59450 |
2.6 Mã Zip huyện Ninh Sơn
(43.5) |
HUYỆN NINH SƠN |
595 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Ninh Sơn |
59500 |
2 |
Huyện ủy |
59501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
59502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
59503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
59504 |
6 |
TT. Tân Sơn |
59506 |
7 |
X. Lương Sơn |
59507 |
8 |
X. Lâm Sơn |
59508 |
9 |
X. Quảng Sơn |
59509 |
10 |
X. Hòa Sơn |
59510 |
11 |
X. Mỹ Sơn |
59511 |
12 |
X. Nhơn Sơn |
59512 |
13 |
X. Ma Nới |
59513 |
14 |
BCP. Ninh Sơn |
59550 |
15 |
BC. Quảng Sơn |
59551 |
16 |
BC. Nhơn Sơn |
59552 |
2.7 Mã Zip Code huyện Ninh Phước
(43.6) |
HUYỆN NINH PHƯỚC |
596 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Ninh Phước |
59600 |
2 |
Huyện ủy |
59601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
59602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
59603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
59604 |
6 |
TT. Phước Dân |
59606 |
7 |
X. An Hải |
59607 |
8 |
X. Phước Thuận |
59608 |
9 |
X. Phước Hậu |
59609 |
10 |
X. Phước Sơn |
59610 |
11 |
X. Phước Vinh |
59611 |
12 |
X. Phước Thái |
59612 |
13 |
X. Phước Hữu |
59613 |
14 |
X. Phước Hải |
59614 |
15 |
BCP. Ninh Phước |
59650 |
16 |
BĐVHX An Hải 2 |
59651 |
17 |
BĐVHX An Hải 3 |
59652 |
18 |
BĐVHX Phước Hải 2 |
59653 |
2.8 Mã bưu chính huyện Thuận Nam
(43.7) |
HUYỆN THUẬN NAM |
597 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Thuận Nam |
59700 |
2 |
Huyện ủy |
59701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
59702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
59703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
59704 |
6 |
X. Phước Nam |
59706 |
7 |
X. Phước Hà |
59707 |
8 |
X. Nhị Hà |
59708 |
9 |
X. Phước Ninh |
59709 |
10 |
X. Phước Minh |
59710 |
11 |
X. Cà Ná |
59711 |
12 |
X. Phước Diêm |
59712 |
13 |
X. Phước Dinh |
59713 |
14 |
BCP. Thuận Nam |
59750 |
15 |
BC.Cà Ná |
59751 |
16 |
BC. Phước Diêm |
59752 |
17 |
BĐVHX Phước Dinh 2 |
59753 |
Mã bưu chính Ninh Thuận giúp cho việc xác định vị trí của hàng hoá cũng như là điểm đến cuối cùng có thư từ, bưu phẩm nhanh chóng, thuận tiện và chính xác hơn. Hy vọng với những thông tin cập nhật mới nhất về mã Zip Ninh Thuận mà Xuất nhập khẩu vừa cung cấp ở trên sẽ giúp bạn tra cứu mã một cách chính xác nhất, giúp ích cho công việc của bạn.
Xem thêm:
- Mã Bưu Chính Là Gì? Tra Cứu Mã Bưu Chính Việt Nam
- Mã ZIP Hà Nội Là Gì? Tra Cứu Mã ZIP 30 Quận, Huyện, Thị Xã Tại Hà Nội
- Mã Bưu Chính TPHCM Là Gì? Bảng ZIP Code HCM Mới Nhất
- Mã Bưu Chính Đà Nẵng Là Gì? Bảng Tra Cứu Mã Zip Đà Nẵng
- Mã ZIP Cần Thơ Là Gì? Danh Sách Mã Bưu Chính Cần Thơ Mới Nhất
- Mã Bưu Chính Hải Phòng Là Gì? Tra Cứu Mã ZIP 15 Quận/Huyện/Thị Xã
- Mã ZIP Quảng Ninh: Danh Sách ZIP Code Chi Tiết 14 Huyện, Thị Xã
- Mã Bưu Chính Bắc Ninh Là Gì? Bảng Mã ZIP Bắc Ninh [Mới Nhất]
----------------
Xuất nhập khẩu Lê Ánh – Địa chỉ đào tạo xuất nhập khẩu thực tế số 1 Việt Nam. Chúng tôi đã tổ chức thành công các khóa học xuất nhập khẩu tại TPHCM & Hà Nội, khóa học logistics cơ bản - chuyên sâu, khóa học thanh toán quốc tế, khóa học khai báo hải quan điện tử chuyên sâu, Khóa học purchasing, khóa học sales xuất khẩu chuyên sâu hay khóa học báo cáo quyết toán hải quan... và hỗ trợ việc làm cho hàng nghìn học viên, mang đến cơ hội làm việc trong ngành logistics và xuất nhập khẩu đến với đông đảo học viên trên cả nước.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết về các khóa học xuất nhập khẩu online/ offline: 0904.84.8855
Ngoài các khóa học xuất nhập khẩu - logistics chất lượng thì trung tâm Lê Ánh còn cung cấp các khóa học kế toán tổng hợp online - offline, khóa học hành chính nhân sự chuyên nghiệp chất lượng tốt nhất hiện nay.
Thực hiện bởi: XUẤT NHẬP KHẨU LÊ ÁNH - TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ SỐ 1 VIỆT NAM