Thuật Ngữ Tiếng Anh Trong Thanh Toán Quốc Tế

Tiếng Anh trong Thanh toán Quốc tế là những thuật ngữ được sử dụng nhiều khi giao dịch thanh toán quốc tế nên bất kỳ ai làm nghề này cũng cần nắm rõ. Dưới đây là toàn bộ thuật ngữ Tiếng Anh chuyên dùng trong thanh toán quốc tế và các thuật ngữ xuất nhập khẩu có liên quan đến hoạt động thanh toán quốc tế, mong rằng sẽ giúp bạn tra cứu được thuật ngữ cần thiết phục vụ công việc.

>>>> Xem chi tiết: Thanh Toán Quốc Tế Là Gì? Các Nghiệp Vụ Thanh Toán Quốc Tế

1. Thanh Toán Quốc Tế Là Gì?

Thanh toán quốc tế (International Payments) là hoạt động thanh toán giữa các bên tham gia hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế hoặc hợp đồng dịch vụ có yếu tố nước ngoài. Khi tiến hành xuất nhập khẩu, người nhập khẩu phải thực hiện thanh toán cho phía nhà cung cấp nước ngoài (nhà xuất khẩu).

Thanh toán quốc tế là nghiệp vụ vô cùng quan trọng đối với doanh nghiệp xuất nhập khẩu, vì vậy khi ký hợp đồng mua bán quốc tế, các doanh nghiệp rất cẩn trọng khi thỏa thuận về điều khoản thanh toán. Nắm rõ được nghiệp vụ thanh toán quốc tế giúp doanh nghiệp chủ động hơn khi mua bán, quản lý rủi ro xuất nhập khẩu tốt hơn.

Vì vậy, đã là cán bộ thanh toán quốc tế hay ở doanh nghiệp xuất nhập khẩu hay ở Ngân hàng đều cần nắm chắc các phương thức thanh toán quốc tế & những thuật ngữ chuyên dùng trong thanh toán quốc tế để xử lý tốt các tình huống phát sinh.

tiếng anh trong thanh toán quốc tế
Thuật ngữ Tiếng Anh dùng trong Thanh toán Quốc tế

2. Thuật Ngữ Tiếng Anh trong Thanh Toán Quốc Tế

Dưới dây là các thuật ngữ tiếng Anh dùng trong Thanh toán Quốc tế, thuật ngữ được tổng hợp đa dạng, từ thuật ngữ thường dùng đến các thuật ngữ chuyên biệt, chỉ sử dụng trong những trường hợp nhất đinh.

Tất cả các thuật ngữ thanh toán quốc tế đều được hướng dẫn trong khóa học thanh toán quốc tế chuyên sâu, khóa học được hướng dẫn bởi chuyên gia trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, thanh toán quốc tế/ tài trợ thương mại.

Thuật ngữ

Tên viết tắt

Sử dụng trong

Tiếng Việt

Accepting Bank

 

TTQT

Ngân hàng chấp nhận

Acceptor

 

TTQT

Người chấp nhận

Advance payment

 

TTQT

Thanh toán trước giao hàng

Advising Bank

 

TTQT

Ngân hàng thông báo L/C

Airway Bill

AWB

VTQT

Vận đơn hàng không

Amendment of Documentary Credit

   

Sửa đổi thư tín dụng

Applicant for L/C

   

Người yêu cầu mở L/C

Application for Collection

   

Đơn yêu cầu nhờ thu

Application for Documentary Credit

   

Đơn yêu cầu phát hành L/C

Arbitration

   

Trọng tài

As soon as possible

asap

 

Càng sớm càng tốt

At sight

   

Ngay khi nhìn thấy (trong thanh toán)

At sight bill

   

Hối phiếu trả tiền ngay

Auction

   

Đấu giá

Aval

   

Bảo lãnh hối phiếu

Avaliseur

   

Người bảo lãnh

B/L date

   

Ngày vận đơn

Back-to-Back L/C

   

L/C giáp lưng

Bank Identifier Code = SWIFT code

   

Mã định dạng ngân hàng

BIC code

BIC

 

Mã định dạng ngân hàng

Beneficiary

   

Người thụ hưởng

Bill of Exchange = Draft

BE

 

Hối phiếu

Bill of Freight

   

Vận đơn đường sắt

Bill of Lading

B/L

 

Vận đơn đường biển

Bill of lading to charter party

   

Vận đơn theo hợp đồng thuê tàu chuyến

Blank Endorsement

   

Ký hậu để trống

Booking Note (Booking confirmation)

   

Giấy lưu cước

Bonded warehouse

   

Kho ngoại quan

Broker

   

Người môi giới

Bunker Adjustment Factor

BAF

 

Phụ phí nhiên liệu

Cargo Outturn Report

COR

 

Biên bản hàng đổ vỡ hư hỏng

Cargo

   

Hàng hóa (dùng trong vận tải và bảo hiểm)

Cargo plan

   

Sơ đồ hàng hóa

Carriage

   

Vận tải/ Cước phí vận tải

Carriage and Insurance paid

CIP

Incoterms

Cước phí và bảo hiểm trả tới

Carriage paid to

CPT

Incoterms

Cước phí trả tới

Carrier

   

Người chuyên chở/ Người vận tải

Cash against Documents

CAD

 

Phương thức giao chứng từ nhận tiền ngay

Cash on Delivery

COD

 

Phương thức giao hàng nhận tiền ngay

Certificate of Inspection

   

Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng hàng hóa

Certificate of Origin

C/O

 

Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa

Certificate of Quality

C/Q

 

Giấy chứng nhận chất lượng

Certificate of short landed cargo

CSC

 

Giấy chứng nhận hàng thiếu

Certified Cheque

   

Séc bảo chi

Certified Invoice

   

Hóa đơn xác nhận

Claim

   

Khiếu nại

Clean Bill

   

Hối phiếu trơn

Clean Collection

   

Nhờ thu trơn

Cleaning Fee

   

Phụ phí vệ sinh container

Collecting Bank

   

Ngân hàng thu hộ

Collection

   

Phương thức nhờ thu

Collection of Payment

   

Phương thức nhờ thu

Collection Order

   

Lệnh nhờ thu

Combined Transport

   

Vận tải liên hợp

Combined Transport Operator

CTO

 

Người kinh doanh vận tải đa phương thức

Commodity

 

Hợp đồng

Hàng hóa

Confirmation

   

Xác nhận

Confirmed L/C

   

Thư tín dụng có xác nhận

Confirming Bank

   

Ngân hàng xác nhận

Consignee

   

Người nhận hàng

Consigner/ Shipper

   

Người giao hàng/ người bán

Consular Invoice

   

Hóa đơn lãnh sự

Container

   

Công cụ vận tải hàng

Container port

   

Cảng container

Container Freight Station

   

Kho hàng lẻ tại cảng biển

Container Freight Service

CFS

 

Phí gom/ chia hàng lẻ

Container Imbalance Charge

CIC

 

Phí mất cân đối vỏ container

Container yard

CY

 

Bãi container tại cảng biển

Contract

   

Hợp đồng

Constructive total loss

 

Bảo hiểm

Tổn thất toàn bộ ước tính

Cost and Freight

CFR

Incoterms

Tiền hàng và cước phí

Cost, Insurance and Freight

CIF

Incoterms

Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí

Counter purchasing

   

Hình thức mua đối ứng

Credit

   

Tín dụng (Thư tín dụng)

Cumulative revolving L/C

   

L/C tuần hoàn tích lũy

Customs

   

Hải quan

Customs declaration

   

Khai báo hải quan

Customs declaration form

   

Tờ khai hải quan

Customs Formalities

   

Thủ tục hải quan

Customs Invoice

   

Hóa đơn hải quan

Change of Destination

COD

 

Phụ phí thay đổi nơi đến

Charterer

   

Người thêu tàu chuyến

Cheque/ Check

   

Séc

Declaration

   

Tờ khai

Declared Value for Carriage

   

Giá trị khai báo vận chuyển

Deferred L/C

 

TTQT

L/C cam kết trả chậm

Delivered at Place

DAP

Incoterms

Giao tại nơi đến

Delivered at Terminal

DAT

Incoterms

Giao tại bến

Delivered Duty Paid

DDP

Incoterms

Giao hàng đã nộp thuế

Delivery

   

Giao hàng

Delivery Document

   

Chứng từ giao hàng

Delivery Order

D/O

 

Lệnh giao hàng

Demand

   

Nhu cầu

Demurrage money

   

Tiền phạt bốc dỡ hàng chậm

Deposit

   

Tiền đặt cọc

Dispatch money

   

Tiền thưởng bốc dỡ hàng nhanh

Destination Delivery Charge

DDC

VTQT

Phụ phí giao hàng tại cảng đến

Detailed Invoice

   

Hóa đơn chi tiết

Direct B/L

 

VTQT

Vận đơn đi thẳng

Discrepancy fee

   

Phí khác biệt (bộ chứng từ xuất trình khác

biệt với nội dung L/C)

Discharge

 

TTQT

Giải trái (đã trả xong nợ)

Document of title

 

TTQT

Chứng từ sở hữu hàng hóa

Documentary bill

 

TTQT

Hối phiếu kèm chứng từ

Documentary Collection

 

TTQT

Nhờ thu kèm chứng từ

Documents Against Acceptance

D/A

TTQT

Chấp nhận thanh toán trao chứng từ

Documents Against Payment

D/P

TTQT

Thanh toán trao chứng từ

Drafts

B/E

TTQT

Hối phiếu

Drawee

 

TTQT

Người bị ký phát/ Người trả tiền

Drawer

 

TTQT

Người ký phát

Endorse

   

Ký hậu

Endorser/ Assignor

 

TTQT

Người chuyển nhượng

Estimated time of departure

 

ETD

Ngày tàu khởi hành dự kiến

Estimated time of arrival

 

ETA

Ngày tàu đến dự kiến

Ex Work

EXW

Incoterms

Giao hàng tại xưởng

Expired date

   

Ngày hết hạn

Fédération Internationale Asociation de Transitaires et Assimiles

FIATA

VTQT

Liên đoàn quốc tế các nhà giao nhận hàng hóa

FIATA B/L

FBL

VTQT

Vận đơn của FIATA

Final invoice

   

Hóa đơn chính thức

Force Majeure

 

Hợp đồng ngoại thương

Trường hợp bất khả kháng

Forwarder

   

Người giao nhận

Forwarder's Cargo Receipt

FCR

VTQT

Vận đơn của người giao nhận

Free Alongside Ship

FAS

Incoterms

Giao dọc mạn tàu

Free Carrier

FCA

Incoterms

Giao cho người chuyên chở

Free on Board

FOB

Incoterms

Giao lên tàu

Freight

   

Cước vận tải

Freight forwarder

 

VTQT

Người giao nhận hàng hóa

Freight prepaid

 

VTQT

Cước phí trả trước(phí vận chuyển và phụ phí)

Freight to collect

 

VTQT

Cước phí trả sau (phí vận chuyển và phụ phí)

Full container Load

FCL/FCL

VTQT

Phương pháp gửi hàng chẵn bằng container

General average

 

Bảo hiểm

Tổn thất chung

Good Storage Practice

GPS

 

Thực hành tốt bảo quản

Goods

   

Hàng hóa

Handling fee

 

VTQT

Phí làm hàng

Harmonized System Codes

HS Code

Khai báo hải quan

Mã HS

Holder bill/ Bearer bill

   

Hối phiếu vô danh

Honors

 

TTQT

Thanh toán/ Cam kết thanh toán

House Airway Bill

HAWB

VTQT

Vận đơn nhà

Inquiry

   

Hỏi hàng

Installment Payment

 

TTQT

Thanh toán định kỳ

Insurance certificate

 

Bảo hiểm

Giấy chứng nhận bảo hiểm

Insurance policy

 

Bảo hiểm

Bảo hiểm đơn

Insurance premium

 

Bảo hiểm

Phí bảo hiểm

Insured amount

 

Bảo hiểm

Số tiền bảo hiểm

Insured value

 

Bảo hiểm

Giá trị bảo hiểm

Insured/ Assured

 

Bảo hiểm

Người được bảo hiểm

Insurer/ Underwriter/ Insurance

Company

 

Bảo hiểm

Người bảo hiểm

Inter-Modal Transport

 

VTQT

Vận tải hỗn hợp

International Auction

   

Đấu giá quốc tế

International Commercial Terms

Incoterms

 

Điều kiện thương mại quốc tế

International Chamber of Commercial

ICC

 

Phòng thương mại quốc tế

International Standard Banking Practice for the Examination of Documentary Credits


ISBP

 

Tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế dùng dể kiểm tra chứng từ trong phương thức tín dụng chứng từ

International Tender

   

Đấu thầu quốc tế

Invoice

   

Hóa đơn

Irrevocable

   

Không thể hủy ngang

Irrevocable Confirmed L/C

 

TTQT

L/C không hủy ngang có xác nhận

Irrevocable L/C

 

TTQT

Thư tín dụng không hủy ngang

Irrevocable Negotiable L/C

 

TTQT

L/C không hủy ngang được chiết khấu

Irrevocable Straight L/C

 

TTQT

L/C không hủy ngang có giá trị trực tiếp

Irrevocable Unconfirmed L/C

 

TTQT

L/C không hủy ngang không xác nhận

Issuing Bank

 

TTQT

Ngân hàng phát hành

Less than container Load

LCL/LCL

VTQT

Phương pháp gửi hàng lẻ bằng container

Letter of Credit

L/C

TTQT

Thư tín dụng

Limited tender

   

Đấu thầu hạn chế

Line charter

   

Thuê tàu chợ

Liner booking note

 

VTQT

Giấy lưu cước tàu chợ

Loan

   

Nợ (khoản vay)

Long ton

LT

 

Tấn dài (1016,46kg) theo hệ Anh

Mail Transfer

M/T

TTQT

Chuyển tiền bằng thư

Manifest

   

Danh mục hàng hóa/ Bản lược khai hàng

Marine Vessel, Ocean Vessel

M/V, O/V

VTQT

Tàu (biển) chở hàng

Marking

 

VTQT

Ký mã hiệu hàng hóa

Master Airway Bill

MAWB

VTQT

Vận đơn chủ

Material safety data sheet

MSDS

 

Bảng chỉ dẫn an toàn hóa chất

Mates receipt

 

VTQT

Biên lai thuyền phó

Merchandise

   

Hàng hóa được mua và bán

Metric ton

MT

 

Tấn mét (1000kg)

Minimum Order Quantity

MOQ

 

Số lượng đặt hàng tối thiểu

Multimodal Transport

 

VTQT

Vận tải đa phương thức

Multimodal Transport Operator

MTO

VTQT

Người kinh doanh vận tải đa phương thức

Negotiable

   

Có thể chuyển nhượng được

Negotiable L/C

 

TTQT

L/C chiết khấu

Negotiating Bank

 

TTQT

Ngân hàng thương lượng

Negotiation

 

TTQT

Chiết khấu

Nominal Bill

 

TTQT

Hối phiếu đích danh

Nominal Cheque

 

TTQT

Séc đích danh

Nominated Bank

 

TTQT

Ngân hàng được chỉ định

Non-negotiable

   

Không thể chuyển nhượng được

Notice of abandonment

NOA

Bảo hiểm

Tuyên bố từ bỏ hàng

Notify party

 

Vận đơn

Bên được thông báo

Open account

 

TTQT

Phương thức ghi sổ

Open policy

 

Bảo hiểm

Hợp đồng bảo hiểm bao

Packing

   

Đóng gói

in export customary packing

   

Đóng gói phù hợp với việc xuất khẩu

in seaworthy cartons packing

   

Đóng gói thùng carton phù hợp với vận tải biển

Packing List

PL

 

Phiếu đóng gói hàng

Partial loss

 

Bảo hiểm

Tổn thất bộ phận

Partial shipment allowed

   

Hàng hóa có thể giao từng phần

Partial shipment not allowed

   

Hàng hóa phải giao một lần

Particular average

 

Bảo hiểm

Tổn thất riêng

Paying Bank

 

TTQT

Ngân hàng thanh toán

Penalty

   

Hình phạt

Place of presentation

 

TTQT

Địa điểm xuất trình

Port of discharge

 

VTQT

Cảng dỡ hàng

Port of loading

 

VTQT

Cảng xếp hàng

Presentation

 

TTQT

Xuất trình (đòi tiền và chuyển giao chứng từ)

Presenter

 

TTQT

Người xuất trình

Premium (insurance)

   

Phí bảo hiểm

Presenting Bank

 

TTQT

Ngân hàng xuất trình

Pro Forma Invoice

P/I

 

Hóa đơn chiếu lệ

Promissory note

 

TTQT

Kỳ phiếu/ hối phiếu nhận nợ

Protest

   

Kháng nghị

Protest for Non-payment

   

Kháng nghị không trả tiền

Provisional invoice

   

Hóa đơn tạm thời

Purchase Order

P/O

 

Đơn đặt hàng

Phytosanitary Certificate

   

Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật

Quay

   

Cầu tàu

Quality

   

Chất lượng

Quantity

 

Hợp đồng

Số lượng

Quota

   

Hạn ngạch nhập khẩu

Quotation

   

Báo giá

Railroad Bill of Lading

 

VTQT

Vận đơn đường sắt

Received for Shipment

   

Hàng nhận để chở

Reciprocal L/C

   

L/C đối ứng

Red clause L/C

 

TTQT

Thư tín dụng điều khoản đỏ

Reimbursement

   

Bồi hoàn

Reimbursing Bank

 

TTQT

Ngân hàng hoàn trả

Remittance

 

TTQT

Phương thức chuyển tiền

Remitter

 

TTQT

Người chuyển tiền

Remitting Bank

 

TTQT

Ngân hàng chuyển chứng từ

Report on Receipt of cargos

ROROC

VTQT

Biên bản kết toán nhận hàng

Represent

   

Đại diện

Restrictive Endorsement

 

TTQT

Ký hậu hạn chế

Revocable L/C

 

TTQT

Thư tín dụng hủy ngang

Revolving L/C

 

TTQT

Thư tín dụng tuần hoàn

Risk insured against

 

Bảo hiểm

Rủi ro được bảo hiểm

Sales contract

S/C

Hợp đồng

Hợp đồng mua hàng

Sanitary Certificate

   

Giấy chứng nhận vệ sinh

Statement of facts

 

VTQT

Bản kê sự kiện

Seaway Bill

 

VTQT

Giấy gửi hàng đường biển

Short ton

ST

 

Tấn ngắn (907,18kg) theo hệ Mỹ

Ship

   

Giao hàng, gửi hàng, vận tải

Shipment

   

Việc giao hàng, Chuyến hàng

Shipping agent

   

Đại lý tàu biển

Ship owner

 

VTQT

Chủ tàu

Shipment by first available steamer

 

VTQT

Giao hàng lên chuyến tàu đầu tiên

Shipment date

 

VTQT

Ngày giao hàng

Shipped on Board

 

VTQT

Hàng đã được bốc lên tàu

Shipper

   

Người gửi hàng

Shipping Marks

   

Ký mã hiệu hàng hóa

Shipping note

 

VTQT

Phiếu gửi hàng

Sight L/C

 

TTQT

L/C trả ngay

Society for Worldwide Interbank and Financial Telecommunication

SWIFT

 

Hiệp hội viễn thông liên ngân hàng và tài chính quốc tế

Specification

   

Bảng kê chi tiết

Standby L/C

 

TTQT

L/C dự phòng

Stock

   

Hàng trong kho, cất hàng vào kho

Stowage plan

 

VTQT

Sơ đồ xếp hàng

SWIFT code

#NAME?

 

Mã định dạng ngân hàng

Subject matter insured

   

Đối tượng bảo hiểm

Subject to export license

   

Giao hàng khi có giấy phép xuất khẩu

Subject to shipping space available

   

Giao hàng khi có khoang tàu

Subject to the opening of L/C

   

Giao hàng sau khi nhận được L/C

Supplement to The UCP for Electronic Presentation

e.UCP

 

Bản phụ trương của UCP 600 về việc xuất trình chứng từ điện tử

Supply

   

Cung cấp

Tariff

   

Thuế quan

Telegraphic Transfer

T/T

TTQT

Chuyển tiền bằng điện


Telegraphic Transfer Reimbursement


TTR


TTQT

Chuyển tiền bằng điện có bồi hoàn (sử dụng trong thanh toán bằng L/C, ngân hàng chiết khấu được phép đòi hoàn trả bằng điện)

Terminal handling Charges

THC

 

Phí xếp dỡ tại bến bãi

Time - sheet

 

VTQT

Bảng tính thưởng phạt bốc dỡ

To Order Endorsement

 

TTQT

Ký hậu theo lệnh

Total loss

 

Bảo hiểm

Tổn thất toàn bộ

The Uniform Custom and Practice for Documentary Credits

UCP

 

Quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ

Through B/L

 

VTQT

Vận đơn chở suốt

Trade balance

   

Cán cân thương mại

Transferable L/C

 

TTQT

Thư tín dụng chuyển nhượng

Transferring Bank

 

TTQT

Ngân hàng chuyển nhượng

Transshipment allowed

 

Hợp đồng

hàng hóa được chuyển tải

Uniform Rules for Bank-to-Bank

Reimbursements Under Documentary Credit


URR

 

Quy tắc thống nhất về hoàn trả tiền giữa các ngân hàng theo tín dụng chứng từ

Uniform Rules for Collection

URC

TTQT

Quy tắc thống nhất về nhờ thu

Usance bill/ Time bill

 

TTQT

Hối phiếu có kỳ hạn

Voyage charter

   

Tàu chuyến

Vendor

   

Nhà cung cấp

 

Vessel

   

Tàu (biển)

Veterinary Certificate

   

Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật

Vietnam Chamber of Commerce and Industry

VCCI

 

Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam

Vietnam International Arbitration

Centre

VIAC

 

Trung tâm trọng tài quốc tế Việt Nam

Voluntary Export Restraints

VERs

 

Hạn chế xuất khẩu tự nguyện

Voyage charter

   

Thuê tàu chuyến

Voyage charter party

C/P

VTQT

Hợp đồng thuê tàu chuyến

Warehouse

   

Nhà kho

Warranty

 

Bảo hiểm

Bảo hành

Without Recourse Endorsement

 

TTQT

Ký hậu miễn truy đòi

 

Xuất nhập khẩu Lê Ánh – Địa chỉ đào tạo xuất nhập khẩu thực tế số 1 Việt Nam. Chúng tôi đã tổ chức thành công các khóa học xuất nhập khẩu tại TPHCM & Hà Nộikhóa học logistics cơ bản - chuyên sâu, khóa học khai báo hải quan chuyên sâu, khóa học mua hàng quốc tếkhóa học sale xuất khẩu chuyên sâu,... và hỗ trợ việc làm cho hàng nghìn học viên, mang đến cơ hội làm việc trong ngành logistics và xuất nhập khẩu đến với đông đảo học viên trên cả nước

Hotline: 0904.84.8855

Xuất nhập khẩu Lê Ánh đã tổ chức thành công các khóa học nghiệp vụ xuất nhập khẩu - Logistics thực tế cho người mới bắt đầu và các khóa học chuyên sâu khác gồm:

Khóa học Thanh toán quốc tế chuyên sâu

Khóa học Khai báo hải quan chuyên sâu

Khóa Học Báo Cáo Quyết Toán Hải Quan Chuyên Sâu

Khóa học Purchasing Mua hàng thực chiến

Khóa Học Sale Xuất Khẩu Chuyên Sâu - Nghệ Thuật Bán Hàng Quốc Tế

Khóa học Sales Logistics Chuyên sâu

Thực hiện bởi: XUẤT NHẬP KHẨU LÊ ÁNH - TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ SỐ 1 VIỆT NAM

0.0
(0 lượt đánh giá) Viết đánh giá
  • 5
    0%
  • 4
    0%
  • 3
    0%
  • 2
    0%
  • 1
    0%
Popup Image
Bình luận

Gửi

Bài viết liên quan

ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC

Đăng ký khóa học ngay hôm nay để nhận được nhiều phần quà hấp dẫn

Hotline: 0904.84.8855

ho-c-phi-trung-ta-m-le-a-nh.jpeg
Đăng ký