Thuật Ngữ Tiếng Anh Trong Thanh Toán Quốc Tế
Tiếng Anh trong Thanh toán Quốc tế là những thuật ngữ được sử dụng nhiều khi giao dịch thanh toán quốc tế nên bất kỳ ai làm nghề này cũng cần nắm rõ. Dưới đây là toàn bộ thuật ngữ Tiếng Anh chuyên dùng trong thanh toán quốc tế và các thuật ngữ xuất nhập khẩu có liên quan đến hoạt động thanh toán quốc tế, mong rằng sẽ giúp bạn tra cứu được thuật ngữ cần thiết phục vụ công việc.
>>>> Xem chi tiết: Thanh Toán Quốc Tế Là Gì? Các Nghiệp Vụ Thanh Toán Quốc Tế
1. Thanh Toán Quốc Tế Là Gì?
Thanh toán quốc tế (International Payments) là hoạt động thanh toán giữa các bên tham gia hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế hoặc hợp đồng dịch vụ có yếu tố nước ngoài. Khi tiến hành xuất nhập khẩu, người nhập khẩu phải thực hiện thanh toán cho phía nhà cung cấp nước ngoài (nhà xuất khẩu).
Thanh toán quốc tế là nghiệp vụ vô cùng quan trọng đối với doanh nghiệp xuất nhập khẩu, vì vậy khi ký hợp đồng mua bán quốc tế, các doanh nghiệp rất cẩn trọng khi thỏa thuận về điều khoản thanh toán. Nắm rõ được nghiệp vụ thanh toán quốc tế giúp doanh nghiệp chủ động hơn khi mua bán, quản lý rủi ro xuất nhập khẩu tốt hơn.
Vì vậy, đã là cán bộ thanh toán quốc tế hay ở doanh nghiệp xuất nhập khẩu hay ở Ngân hàng đều cần nắm chắc các phương thức thanh toán quốc tế & những thuật ngữ chuyên dùng trong thanh toán quốc tế để xử lý tốt các tình huống phát sinh.
2. Thuật Ngữ Tiếng Anh trong Thanh Toán Quốc Tế
Dưới dây là các thuật ngữ tiếng Anh dùng trong Thanh toán Quốc tế, thuật ngữ được tổng hợp đa dạng, từ thuật ngữ thường dùng đến các thuật ngữ chuyên biệt, chỉ sử dụng trong những trường hợp nhất đinh.
Tất cả các thuật ngữ thanh toán quốc tế đều được hướng dẫn trong khóa học thanh toán quốc tế chuyên sâu, khóa học được hướng dẫn bởi chuyên gia trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, thanh toán quốc tế/ tài trợ thương mại.
Thuật ngữ |
Tên viết tắt |
Sử dụng trong |
Tiếng Việt |
Accepting Bank |
TTQT |
Ngân hàng chấp nhận |
|
Acceptor |
TTQT |
Người chấp nhận |
|
Advance payment |
TTQT |
Thanh toán trước giao hàng |
|
Advising Bank |
TTQT |
Ngân hàng thông báo L/C |
|
Airway Bill |
AWB |
VTQT |
Vận đơn hàng không |
Amendment of Documentary Credit |
Sửa đổi thư tín dụng |
||
Applicant for L/C |
Người yêu cầu mở L/C |
||
Application for Collection |
Đơn yêu cầu nhờ thu |
||
Application for Documentary Credit |
Đơn yêu cầu phát hành L/C |
||
Arbitration |
Trọng tài |
||
As soon as possible |
asap |
Càng sớm càng tốt |
|
At sight |
Ngay khi nhìn thấy (trong thanh toán) |
||
At sight bill |
Hối phiếu trả tiền ngay |
||
Auction |
Đấu giá |
||
Aval |
Bảo lãnh hối phiếu |
||
Avaliseur |
Người bảo lãnh |
||
B/L date |
Ngày vận đơn |
||
Back-to-Back L/C |
L/C giáp lưng |
||
Bank Identifier Code = SWIFT code |
Mã định dạng ngân hàng |
||
BIC code |
BIC |
Mã định dạng ngân hàng |
|
Beneficiary |
Người thụ hưởng |
||
Bill of Exchange = Draft |
BE |
Hối phiếu |
|
Bill of Freight |
Vận đơn đường sắt |
||
Bill of Lading |
B/L |
Vận đơn đường biển |
|
Bill of lading to charter party |
Vận đơn theo hợp đồng thuê tàu chuyến |
||
Blank Endorsement |
Ký hậu để trống |
||
Booking Note (Booking confirmation) |
Giấy lưu cước |
||
Bonded warehouse |
Kho ngoại quan |
Broker |
Người môi giới |
||
Bunker Adjustment Factor |
BAF |
Phụ phí nhiên liệu |
|
Cargo Outturn Report |
COR |
Biên bản hàng đổ vỡ hư hỏng |
|
Cargo |
Hàng hóa (dùng trong vận tải và bảo hiểm) |
||
Cargo plan |
Sơ đồ hàng hóa |
||
Carriage |
Vận tải/ Cước phí vận tải |
||
Carriage and Insurance paid |
CIP |
Incoterms |
Cước phí và bảo hiểm trả tới |
Carriage paid to |
CPT |
Incoterms |
Cước phí trả tới |
Carrier |
Người chuyên chở/ Người vận tải |
||
Cash against Documents |
CAD |
Phương thức giao chứng từ nhận tiền ngay |
|
Cash on Delivery |
COD |
Phương thức giao hàng nhận tiền ngay |
|
Certificate of Inspection |
Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng hàng hóa |
||
Certificate of Origin |
C/O |
Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa |
|
Certificate of Quality |
C/Q |
Giấy chứng nhận chất lượng |
|
Certificate of short landed cargo |
CSC |
Giấy chứng nhận hàng thiếu |
|
Certified Cheque |
Séc bảo chi |
||
Certified Invoice |
Hóa đơn xác nhận |
||
Claim |
Khiếu nại |
||
Clean Bill |
Hối phiếu trơn |
||
Clean Collection |
Nhờ thu trơn |
Cleaning Fee |
Phụ phí vệ sinh container |
||
Collecting Bank |
Ngân hàng thu hộ |
||
Collection |
Phương thức nhờ thu |
||
Collection of Payment |
Phương thức nhờ thu |
||
Collection Order |
Lệnh nhờ thu |
||
Combined Transport |
Vận tải liên hợp |
||
Combined Transport Operator |
CTO |
Người kinh doanh vận tải đa phương thức |
|
Commodity |
Hợp đồng |
Hàng hóa |
|
Confirmation |
Xác nhận |
||
Confirmed L/C |
Thư tín dụng có xác nhận |
||
Confirming Bank |
Ngân hàng xác nhận |
||
Consignee |
Người nhận hàng |
||
Consigner/ Shipper |
Người giao hàng/ người bán |
||
Consular Invoice |
Hóa đơn lãnh sự |
||
Container |
Công cụ vận tải hàng |
||
Container port |
Cảng container |
||
Container Freight Station |
Kho hàng lẻ tại cảng biển |
||
Container Freight Service |
CFS |
Phí gom/ chia hàng lẻ |
|
Container Imbalance Charge |
CIC |
Phí mất cân đối vỏ container |
|
Container yard |
CY |
Bãi container tại cảng biển |
|
Contract |
Hợp đồng |
||
Constructive total loss |
Bảo hiểm |
Tổn thất toàn bộ ước tính |
|
Cost and Freight |
CFR |
Incoterms |
Tiền hàng và cước phí |
Cost, Insurance and Freight |
CIF |
Incoterms |
Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí |
Counter purchasing |
Hình thức mua đối ứng |
||
Credit |
Tín dụng (Thư tín dụng) |
||
Cumulative revolving L/C |
L/C tuần hoàn tích lũy |
||
Customs |
Hải quan |
||
Customs declaration |
Khai báo hải quan |
||
Customs declaration form |
Tờ khai hải quan |
||
Customs Formalities |
Thủ tục hải quan |
||
Customs Invoice |
Hóa đơn hải quan |
||
Change of Destination |
COD |
Phụ phí thay đổi nơi đến |
|
Charterer |
Người thêu tàu chuyến |
||
Cheque/ Check |
Séc |
||
Declaration |
Tờ khai |
||
Declared Value for Carriage |
Giá trị khai báo vận chuyển |
||
Deferred L/C |
TTQT |
L/C cam kết trả chậm |
|
Delivered at Place |
DAP |
Incoterms |
Giao tại nơi đến |
Delivered at Terminal |
DAT |
Incoterms |
Giao tại bến |
Delivered Duty Paid |
DDP |
Incoterms |
Giao hàng đã nộp thuế |
Delivery |
Giao hàng |
||
Delivery Document |
Chứng từ giao hàng |
||
Delivery Order |
D/O |
Lệnh giao hàng |
|
Demand |
Nhu cầu |
||
Demurrage money |
Tiền phạt bốc dỡ hàng chậm |
||
Deposit |
Tiền đặt cọc |
||
Dispatch money |
Tiền thưởng bốc dỡ hàng nhanh |
||
Destination Delivery Charge |
DDC |
VTQT |
Phụ phí giao hàng tại cảng đến |
Detailed Invoice |
Hóa đơn chi tiết |
||
Direct B/L |
VTQT |
Vận đơn đi thẳng |
|
Discrepancy fee |
Phí khác biệt (bộ chứng từ xuất trình khác biệt với nội dung L/C) |
||
Discharge |
TTQT |
Giải trái (đã trả xong nợ) |
|
Document of title |
TTQT |
Chứng từ sở hữu hàng hóa |
|
Documentary bill |
TTQT |
Hối phiếu kèm chứng từ |
|
Documentary Collection |
TTQT |
Nhờ thu kèm chứng từ |
|
Documents Against Acceptance |
D/A |
TTQT |
Chấp nhận thanh toán trao chứng từ |
Documents Against Payment |
D/P |
TTQT |
Thanh toán trao chứng từ |
Drafts |
B/E |
TTQT |
Hối phiếu |
Drawee |
TTQT |
Người bị ký phát/ Người trả tiền |
|
Drawer |
TTQT |
Người ký phát |
|
Endorse |
Ký hậu |
||
Endorser/ Assignor |
TTQT |
Người chuyển nhượng |
|
Estimated time of departure |
ETD |
Ngày tàu khởi hành dự kiến |
|
Estimated time of arrival |
ETA |
Ngày tàu đến dự kiến |
|
Ex Work |
EXW |
Incoterms |
Giao hàng tại xưởng |
Expired date |
Ngày hết hạn |
||
Fédération Internationale Asociation de Transitaires et Assimiles |
FIATA |
VTQT |
Liên đoàn quốc tế các nhà giao nhận hàng hóa |
FIATA B/L |
FBL |
VTQT |
Vận đơn của FIATA |
Final invoice |
Hóa đơn chính thức |
||
Force Majeure |
Hợp đồng ngoại thương |
Trường hợp bất khả kháng |
|
Forwarder |
Người giao nhận |
||
Forwarder's Cargo Receipt |
FCR |
VTQT |
Vận đơn của người giao nhận |
Free Alongside Ship |
FAS |
Incoterms |
Giao dọc mạn tàu |
Free Carrier |
FCA |
Incoterms |
Giao cho người chuyên chở |
Free on Board |
FOB |
Incoterms |
Giao lên tàu |
Freight |
Cước vận tải |
||
Freight forwarder |
VTQT |
Người giao nhận hàng hóa |
|
Freight prepaid |
VTQT |
Cước phí trả trước(phí vận chuyển và phụ phí) |
|
Freight to collect |
VTQT |
Cước phí trả sau (phí vận chuyển và phụ phí) |
|
Full container Load |
FCL/FCL |
VTQT |
Phương pháp gửi hàng chẵn bằng container |
General average |
Bảo hiểm |
Tổn thất chung |
|
Good Storage Practice |
GPS |
Thực hành tốt bảo quản |
|
Goods |
Hàng hóa |
||
Handling fee |
VTQT |
Phí làm hàng |
|
Harmonized System Codes |
HS Code |
Khai báo hải quan |
Mã HS |
Holder bill/ Bearer bill |
Hối phiếu vô danh |
||
Honors |
TTQT |
Thanh toán/ Cam kết thanh toán |
|
House Airway Bill |
HAWB |
VTQT |
Vận đơn nhà |
Inquiry |
Hỏi hàng |
||
Installment Payment |
TTQT |
Thanh toán định kỳ |
|
Insurance certificate |
Bảo hiểm |
Giấy chứng nhận bảo hiểm |
|
Insurance policy |
Bảo hiểm |
Bảo hiểm đơn |
|
Insurance premium |
Bảo hiểm |
Phí bảo hiểm |
Insured amount |
Bảo hiểm |
Số tiền bảo hiểm |
|
Insured value |
Bảo hiểm |
Giá trị bảo hiểm |
|
Insured/ Assured |
Bảo hiểm |
Người được bảo hiểm |
|
Insurer/ Underwriter/ Insurance Company |
Bảo hiểm |
Người bảo hiểm |
|
Inter-Modal Transport |
VTQT |
Vận tải hỗn hợp |
|
International Auction |
Đấu giá quốc tế |
||
International Commercial Terms |
Incoterms |
Điều kiện thương mại quốc tế |
|
International Chamber of Commercial |
ICC |
Phòng thương mại quốc tế |
|
International Standard Banking Practice for the Examination of Documentary Credits |
ISBP |
Tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế dùng dể kiểm tra chứng từ trong phương thức tín dụng chứng từ |
|
International Tender |
Đấu thầu quốc tế |
||
Invoice |
Hóa đơn |
||
Irrevocable |
Không thể hủy ngang |
||
Irrevocable Confirmed L/C |
TTQT |
L/C không hủy ngang có xác nhận |
|
Irrevocable L/C |
TTQT |
Thư tín dụng không hủy ngang |
|
Irrevocable Negotiable L/C |
TTQT |
L/C không hủy ngang được chiết khấu |
|
Irrevocable Straight L/C |
TTQT |
L/C không hủy ngang có giá trị trực tiếp |
|
Irrevocable Unconfirmed L/C |
TTQT |
L/C không hủy ngang không xác nhận |
|
Issuing Bank |
TTQT |
Ngân hàng phát hành |
|
Less than container Load |
LCL/LCL |
VTQT |
Phương pháp gửi hàng lẻ bằng container |
Letter of Credit |
L/C |
TTQT |
Thư tín dụng |
Limited tender |
Đấu thầu hạn chế |
||
Line charter |
Thuê tàu chợ |
||
Liner booking note |
VTQT |
Giấy lưu cước tàu chợ |
|
Loan |
Nợ (khoản vay) |
||
Long ton |
LT |
Tấn dài (1016,46kg) theo hệ Anh |
|
Mail Transfer |
M/T |
TTQT |
Chuyển tiền bằng thư |
Manifest |
Danh mục hàng hóa/ Bản lược khai hàng |
||
Marine Vessel, Ocean Vessel |
M/V, O/V |
VTQT |
Tàu (biển) chở hàng |
Marking |
VTQT |
Ký mã hiệu hàng hóa |
|
Master Airway Bill |
MAWB |
VTQT |
Vận đơn chủ |
Material safety data sheet |
MSDS |
Bảng chỉ dẫn an toàn hóa chất |
|
Mates receipt |
VTQT |
Biên lai thuyền phó |
|
Merchandise |
Hàng hóa được mua và bán |
||
Metric ton |
MT |
Tấn mét (1000kg) |
|
Minimum Order Quantity |
MOQ |
Số lượng đặt hàng tối thiểu |
|
Multimodal Transport |
VTQT |
Vận tải đa phương thức |
|
Multimodal Transport Operator |
MTO |
VTQT |
Người kinh doanh vận tải đa phương thức |
Negotiable |
Có thể chuyển nhượng được |
||
Negotiable L/C |
TTQT |
L/C chiết khấu |
|
Negotiating Bank |
TTQT |
Ngân hàng thương lượng |
|
Negotiation |
TTQT |
Chiết khấu |
|
Nominal Bill |
TTQT |
Hối phiếu đích danh |
|
Nominal Cheque |
TTQT |
Séc đích danh |
|
Nominated Bank |
TTQT |
Ngân hàng được chỉ định |
|
Non-negotiable |
Không thể chuyển nhượng được |
||
Notice of abandonment |
NOA |
Bảo hiểm |
Tuyên bố từ bỏ hàng |
Notify party |
Vận đơn |
Bên được thông báo |
|
Open account |
TTQT |
Phương thức ghi sổ |
Open policy |
Bảo hiểm |
Hợp đồng bảo hiểm bao |
|
Packing |
Đóng gói |
||
in export customary packing |
Đóng gói phù hợp với việc xuất khẩu |
||
in seaworthy cartons packing |
Đóng gói thùng carton phù hợp với vận tải biển |
||
Packing List |
PL |
Phiếu đóng gói hàng |
|
Partial loss |
Bảo hiểm |
Tổn thất bộ phận |
|
Partial shipment allowed |
Hàng hóa có thể giao từng phần |
||
Partial shipment not allowed |
Hàng hóa phải giao một lần |
||
Particular average |
Bảo hiểm |
Tổn thất riêng |
|
Paying Bank |
TTQT |
Ngân hàng thanh toán |
|
Penalty |
Hình phạt |
||
Place of presentation |
TTQT |
Địa điểm xuất trình |
|
Port of discharge |
VTQT |
Cảng dỡ hàng |
|
Port of loading |
VTQT |
Cảng xếp hàng |
|
Presentation |
TTQT |
Xuất trình (đòi tiền và chuyển giao chứng từ) |
|
Presenter |
TTQT |
Người xuất trình |
|
Premium (insurance) |
Phí bảo hiểm |
||
Presenting Bank |
TTQT |
Ngân hàng xuất trình |
|
Pro Forma Invoice |
P/I |
Hóa đơn chiếu lệ |
|
Promissory note |
TTQT |
Kỳ phiếu/ hối phiếu nhận nợ |
|
Protest |
Kháng nghị |
||
Protest for Non-payment |
Kháng nghị không trả tiền |
||
Provisional invoice |
Hóa đơn tạm thời |
||
Purchase Order |
P/O |
Đơn đặt hàng |
|
Phytosanitary Certificate |
Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật |
||
Quay |
Cầu tàu |
||
Quality |
Chất lượng |
||
Quantity |
Hợp đồng |
Số lượng |
|
Quota |
Hạn ngạch nhập khẩu |
||
Quotation |
Báo giá |
||
Railroad Bill of Lading |
VTQT |
Vận đơn đường sắt |
|
Received for Shipment |
Hàng nhận để chở |
||
Reciprocal L/C |
L/C đối ứng |
||
Red clause L/C |
TTQT |
Thư tín dụng điều khoản đỏ |
|
Reimbursement |
Bồi hoàn |
||
Reimbursing Bank |
TTQT |
Ngân hàng hoàn trả |
|
Remittance |
TTQT |
Phương thức chuyển tiền |
|
Remitter |
TTQT |
Người chuyển tiền |
|
Remitting Bank |
TTQT |
Ngân hàng chuyển chứng từ |
|
Report on Receipt of cargos |
ROROC |
VTQT |
Biên bản kết toán nhận hàng |
Represent |
Đại diện |
||
Restrictive Endorsement |
TTQT |
Ký hậu hạn chế |
|
Revocable L/C |
TTQT |
Thư tín dụng hủy ngang |
|
Revolving L/C |
TTQT |
Thư tín dụng tuần hoàn |
|
Risk insured against |
Bảo hiểm |
Rủi ro được bảo hiểm |
|
Sales contract |
S/C |
Hợp đồng |
Hợp đồng mua hàng |
Sanitary Certificate |
Giấy chứng nhận vệ sinh |
||
Statement of facts |
VTQT |
Bản kê sự kiện |
Seaway Bill |
VTQT |
Giấy gửi hàng đường biển |
|
Short ton |
ST |
Tấn ngắn (907,18kg) theo hệ Mỹ |
|
Ship |
Giao hàng, gửi hàng, vận tải |
||
Shipment |
Việc giao hàng, Chuyến hàng |
||
Shipping agent |
Đại lý tàu biển |
||
Ship owner |
VTQT |
Chủ tàu |
|
Shipment by first available steamer |
VTQT |
Giao hàng lên chuyến tàu đầu tiên |
|
Shipment date |
VTQT |
Ngày giao hàng |
|
Shipped on Board |
VTQT |
Hàng đã được bốc lên tàu |
|
Shipper |
Người gửi hàng |
||
Shipping Marks |
Ký mã hiệu hàng hóa |
||
Shipping note |
VTQT |
Phiếu gửi hàng |
|
Sight L/C |
TTQT |
L/C trả ngay |
|
Society for Worldwide Interbank and Financial Telecommunication |
SWIFT |
Hiệp hội viễn thông liên ngân hàng và tài chính quốc tế |
|
Specification |
Bảng kê chi tiết |
||
Standby L/C |
TTQT |
L/C dự phòng |
|
Stock |
Hàng trong kho, cất hàng vào kho |
||
Stowage plan |
VTQT |
Sơ đồ xếp hàng |
|
SWIFT code |
#NAME? |
Mã định dạng ngân hàng |
|
Subject matter insured |
Đối tượng bảo hiểm |
||
Subject to export license |
Giao hàng khi có giấy phép xuất khẩu |
||
Subject to shipping space available |
Giao hàng khi có khoang tàu |
||
Subject to the opening of L/C |
Giao hàng sau khi nhận được L/C |
||
Supplement to The UCP for Electronic Presentation |
e.UCP |
Bản phụ trương của UCP 600 về việc xuất trình chứng từ điện tử |
|
Supply |
Cung cấp |
||
Tariff |
Thuế quan |
||
Telegraphic Transfer |
T/T |
TTQT |
Chuyển tiền bằng điện |
Telegraphic Transfer Reimbursement |
TTR |
TTQT |
Chuyển tiền bằng điện có bồi hoàn (sử dụng trong thanh toán bằng L/C, ngân hàng chiết khấu được phép đòi hoàn trả bằng điện) |
Terminal handling Charges |
THC |
Phí xếp dỡ tại bến bãi |
|
Time - sheet |
VTQT |
Bảng tính thưởng phạt bốc dỡ |
|
To Order Endorsement |
TTQT |
Ký hậu theo lệnh |
|
Total loss |
Bảo hiểm |
Tổn thất toàn bộ |
|
The Uniform Custom and Practice for Documentary Credits |
UCP |
Quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ |
|
Through B/L |
VTQT |
Vận đơn chở suốt |
|
Trade balance |
Cán cân thương mại |
||
Transferable L/C |
TTQT |
Thư tín dụng chuyển nhượng |
|
Transferring Bank |
TTQT |
Ngân hàng chuyển nhượng |
|
Transshipment allowed |
Hợp đồng |
hàng hóa được chuyển tải |
|
Uniform Rules for Bank-to-Bank Reimbursements Under Documentary Credit |
URR |
Quy tắc thống nhất về hoàn trả tiền giữa các ngân hàng theo tín dụng chứng từ |
|
Uniform Rules for Collection |
URC |
TTQT |
Quy tắc thống nhất về nhờ thu |
Usance bill/ Time bill |
TTQT |
Hối phiếu có kỳ hạn |
|
Voyage charter |
Tàu chuyến |
||
Vendor |
Nhà cung cấp |
Vessel |
Tàu (biển) |
||
Veterinary Certificate |
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật |
||
Vietnam Chamber of Commerce and Industry |
VCCI |
Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam |
|
Vietnam International Arbitration Centre |
VIAC |
Trung tâm trọng tài quốc tế Việt Nam |
|
Voluntary Export Restraints |
VERs |
Hạn chế xuất khẩu tự nguyện |
|
Voyage charter |
Thuê tàu chuyến |
||
Voyage charter party |
C/P |
VTQT |
Hợp đồng thuê tàu chuyến |
Warehouse |
Nhà kho |
||
Warranty |
Bảo hiểm |
Bảo hành |
|
Without Recourse Endorsement |
TTQT |
Ký hậu miễn truy đòi |
Xuất nhập khẩu Lê Ánh – Địa chỉ đào tạo xuất nhập khẩu thực tế số 1 Việt Nam. Chúng tôi đã tổ chức thành công các khóa học xuất nhập khẩu tại TPHCM & Hà Nội, khóa học logistics cơ bản - chuyên sâu, khóa học khai báo hải quan chuyên sâu, khóa học mua hàng quốc tế, khóa học sale xuất khẩu chuyên sâu,... và hỗ trợ việc làm cho hàng nghìn học viên, mang đến cơ hội làm việc trong ngành logistics và xuất nhập khẩu đến với đông đảo học viên trên cả nước
Hotline: 0904.84.8855
Xuất nhập khẩu Lê Ánh đã tổ chức thành công các khóa học nghiệp vụ xuất nhập khẩu - Logistics thực tế cho người mới bắt đầu và các khóa học chuyên sâu khác gồm:
Khóa học Thanh toán quốc tế chuyên sâu
Khóa học Khai báo hải quan chuyên sâu
Khóa Học Báo Cáo Quyết Toán Hải Quan Chuyên Sâu
Khóa học Purchasing Mua hàng thực chiến
Khóa Học Sale Xuất Khẩu Chuyên Sâu - Nghệ Thuật Bán Hàng Quốc Tế
Khóa học Sales Logistics Chuyên sâu
Thực hiện bởi: XUẤT NHẬP KHẨU LÊ ÁNH - TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ SỐ 1 VIỆT NAM