Mã Bưu Chính Điện Biên Là Gì? Danh Bạ Mã Zip Điện Biên Mới Nhất, Chi Tiết Nhất
Mã bưu chính Điện Biên (hay mã zip) là một chuỗi số dùng để xác định vị trí địa lý cụ thể của từng khu vực trong tỉnh. Bài viết này Xuất nhập khẩu Lê Ánh sẽ cung cấp danh bạ mã zip Điện Biên chi tiết và đầy đủ nhất giúp bạn tra cứu dễ dàng và chính xác hơn trong quá trình sử dụng dịch vụ bưu chính, gửi hàng hóa, bưu phẩm tới Điện Biên.
- 1. Mã bưu chính Điện Biên là gì?
- 2. Mã Zip Điện Biên cập nhật mới nhất 2024
- 2.1 Mã Zip các đơn vị hành chính cấp tỉnh tại Điện Biên
- 2.2 Mã bưu chính thành phố Điện Biên
- 2.3 Mã Zip Code huyện Điện Biên
- 2.4 Mã Postal Code huyện Biên Đông
- 2.5 Mã Zip huyện Mường Ảng
- 2.6 Mã bưu chính huyện Tuần Giáo
- 2.7 Mã bưu chính huyện Tủa Chùa
- 2.8 Mã Zip thị xã Mường Lay
- 2.9 Mã bưu chính huyện Mường Chà
- 2.10 Mã Zip Code huyện Nầm Pồ
- 2.11 Mã Zip huyện Mường Nhé
1. Mã bưu chính Điện Biên là gì?
Mã ZIP (hay mã bưu chính) là một chuỗi số được quy định bởi Liên minh Bưu chính Quốc tế, giúp xác định chính xác địa điểm để chuyển bưu phẩm, thư từ hoặc khai báo thông tin trực tuyến.
Đối với tỉnh Điện Biên, mã bưu chính Điện Biên cập nhật mới nhất năm 2024 là 32000, tọa lạc tại Đường Võ Nguyên Giáp, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ. Từ tháng 1/2018, mã ZIP đã được rút gọn còn 5 chữ số, thay vì 6 chữ số như trước đó, theo Bộ Thông tin và Truyền thông. Tỉnh Điện Biên có 10 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố, 1 thị xã, và 8 huyện, cùng 129 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 9 phường, 5 thị trấn và 115 xã.
Điện Biên là một tỉnh thuộc vùng Tây Bắc Việt Nam, nổi tiếng với di tích lịch sử chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954. Tỉnh có địa hình đồi núi trùng điệp, giáp biên giới với Lào và Trung Quốc, và được biết đến với văn hóa đa dạng của các dân tộc thiểu số như Thái, H'Mông, và Khơ Mú. Với khí hậu mát mẻ và cảnh quan thiên nhiên hoang sơ, Điện Biên là điểm đến hấp dẫn cho du khách muốn khám phá thiên nhiên và văn hóa bản địa độc đáo. Cùng với đó các hoạt động logistics vận chuyển bưu phẩm, thư tín đến và đi từ Điện Biên cũng ngày một phát triển. Mã Zip Điện Biên giúp cho các hoạt động logistics này trở nên thuận tiện hơn bao giờ hết.
2. Mã Zip Điện Biên cập nhật mới nhất 2024
2.1 Mã Zip các đơn vị hành chính cấp tỉnh tại Điện Biên
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(18) |
TỈNH ĐIỆN BIÊN |
32 |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Điện Biên |
32000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
32001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
32002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
32003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
32004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
32005 |
7 |
Đảng ủy Khối cơ quan |
32009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
32010 |
9 |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp |
32011 |
10 |
Báo Điện Biên |
32016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
32021 |
12 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
32030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
32035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
32036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
32040 |
16 |
Sở Công Thương |
32041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
32042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
32043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
32044 |
20 |
Sở Tài chính |
32045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
32046 |
22 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
32047 |
23 |
Công an tỉnh |
32049 |
24 |
Sở Nội vụ |
32051 |
25 |
Sở Tư pháp |
32052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
32053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
32054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
32055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
32056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
32057 |
31 |
Sở Xây dựng |
32058 |
32 |
Sở Y tế |
32060 |
33 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
32061 |
34 |
Ban Dân tộc |
32062 |
35 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh |
32063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
32064 |
37 |
Trường Chính trị tỉnh |
32065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
32066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
32067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
32070 |
41 |
Cục Thuế |
32078 |
42 |
Cục Hải quan |
32079 |
43 |
Cục Thống kê |
32080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
32081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
32085 |
46 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
32086 |
47 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
32087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
32088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
32089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
32090 |
51 |
Tỉnh Đoàn |
32091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
32092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
32093 |
2.2 Mã bưu chính thành phố Điện Biên
(18.1) |
THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ |
321 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Điện Biên Phủ |
32100 |
2 |
Thành ủy |
32101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
32102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
32103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
32104 |
6 |
P. Him Lam |
32106 |
7 |
X. Thanh Minh |
32107 |
8 |
P. Thanh Trường |
32108 |
9 |
P. Thanh Bình |
32109 |
10 |
P. Tân Thanh |
32110 |
11 |
P. Mường Thanh |
32111 |
12 |
P. Noong Bua |
32112 |
13 |
P. Nam Thanh |
32113 |
14 |
X. Tà Lèng |
32114 |
15 |
BCP Điện Biên Phủ |
32150 |
16 |
BC. KHL Điện Biên Phủ |
32151 |
17 |
BC. Him Lam |
32152 |
18 |
BC.Thanh Trường |
32153 |
19 |
BC. Thanh Bình |
32154 |
20 |
BC. Nam Thanh |
32155 |
21 |
BC. Hệ 1 Điện Biên |
32199 |
2.3 Mã Zip Code huyện Điện Biên
(18.2) |
HUYỆN ĐIỆN BIÊN |
322 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Điện Biên |
32200 |
2 |
Huyện ủy |
32201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
32202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
32203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
32204 |
6 |
X. Sam Mứn |
32206 |
7 |
X. Noọng Hẹt |
32207 |
8 |
X. Thanh An |
32208 |
9 |
X. Thanh Xương |
32209 |
10 |
X. Pá Khoang |
32210 |
11 |
X. Mường Phăng |
32211 |
12 |
X. Nà Nhạn |
32212 |
13 |
X. Nà Tấu |
32213 |
14 |
X. Mường Pồn |
32214 |
15 |
X. Hua Thanh |
32215 |
16 |
X. Thanh Nưa |
32216 |
17 |
X. Thanh Luông |
32217 |
18 |
X. Thanh Hưng |
32218 |
19 |
X. Thanh Chăn |
32219 |
20 |
X. Thanh Yên |
32220 |
21 |
X. Noong Luống |
32221 |
22 |
X. Pa Thơm |
32222 |
23 |
X. Pom Lót |
32223 |
24 |
X. Hẹ Muông |
32224 |
25 |
X. NaƯ |
32225 |
26 |
X. Núa Ngam |
32226 |
27 |
X. Na Tông |
32227 |
28 |
X. Mường Nhà |
32228 |
29 |
X. Phu Luông |
32229 |
30 |
X. Mường Lói |
32230 |
31 |
BCP Điện Biên |
32250 |
32 |
BC. Bản Phủ |
32251 |
2.4 Mã Postal Code huyện Biên Đông
(18.3) |
HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG |
323 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Điện Biên Đông |
32300 |
2 |
Huyện ủy |
32301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
32302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
32303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
32304 |
6 |
TT. Điện Biên Đông |
32306 |
7 |
X. Phì Nhừ |
32307 |
8 |
X. Chiềng Sơ |
32308 |
9 |
X. Xa Dung |
32309 |
10 |
X. Na Son |
32310 |
11 |
X. Pu Nhi |
32311 |
12 |
X. Nong u |
32312 |
13 |
X. Keo Lôm |
32313 |
14 |
X. Phình Giàng |
32314 |
15 |
X. Pú Hồng |
32315 |
16 |
X. Tìa Dinh |
32316 |
17 |
X. Háng Lìa |
32317 |
18 |
X. Luân Giói |
32318 |
19 |
X. Mường Luân |
32319 |
20 |
BCP. Điện Biên Đông |
32350 |
2.5 Mã Zip huyện Mường Ảng
(18.4) |
HUYỆN MƯỜNG ẢNG |
324 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Mường Ảng |
32400 |
2 |
Huyện ủy |
32401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
32402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
32403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
32404 |
6 |
TT. Mường Ảng |
32406 |
7 |
X Ảng Tở |
32407 |
8 |
X. Ngói Cáy |
32408 |
9 |
X. Mường Đăng |
32409 |
10 |
X. Ảng Nưa |
32410 |
11 |
X. Ảng Cang |
32411 |
12 |
X. Nặm Lịch |
32412 |
13 |
X. Mường Lạn |
32413 |
14 |
X. Xuân Lao |
32414 |
15 |
X. Búng Lao |
32415 |
16 |
BCP. Mường Ảng |
32450 |
2.6 Mã bưu chính huyện Tuần Giáo
(18.5) |
HUYỆN TUẦN GIÁO |
325 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Tuần Giáo |
32500 |
2 |
Huyện ủy |
32501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
32502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
32503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
32504 |
6 |
TT. Tuần Giáo |
32506 |
7 |
X. Quài Cang |
32507 |
8 |
X. Tỏa Tình |
32508 |
9 |
X. Ta Ma |
32509 |
10 |
X. Phình Sáng |
32510 |
11 |
X. Nà Tòng |
32511 |
12 |
X. Rạng Đông |
32512 |
13 |
X. Pú Nhung |
32513 |
14 |
X. Quài Nưa |
32514 |
15 |
X. Mùn Chung |
32515 |
16 |
X. Mường Mùn |
32516 |
17 |
X. Pú Xi |
32517 |
18 |
X. Mường Khong |
32518 |
19 |
X. Mường Thín |
32519 |
20 |
X. Nà Sáy |
32520 |
21 |
X. Chiềng Sinh |
32521 |
22 |
X. Chiềng Đông |
32522 |
23 |
X. Tênh Phông |
32523 |
24 |
X. Quài Tở |
32524 |
25 |
BCP. Tuần Giáo |
32550 |
2.7 Mã bưu chính huyện Tủa Chùa
(18.6) |
HUYỆN TỦA CHÙA |
326 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Tủa Chùa |
32600 |
2 |
Huyện ủy |
32601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
32602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
32603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
32604 |
6 |
TT. Tủa Chùa |
32606 |
7 |
X. Mường Báng |
32607 |
8 |
X. Xá Nhè |
32608 |
9 |
X. Mường Đun |
32609 |
10 |
X. Tủa Thàng |
32610 |
11 |
X. Huổi Só |
32611 |
12 |
X. Xín Chải |
32612 |
13 |
X. Tả Sìn Thàng |
32613 |
14 |
X. Lao Xả Phình |
32614 |
15 |
X. Trung Thu |
32615 |
16 |
X. Tả Phin |
32616 |
17 |
X. Sính Phình |
32617 |
18 |
BCP. Tủa Chùa |
32650 |
2.8 Mã Zip thị xã Mường Lay
(18.7) |
THỊ XÃ MƯỜNG LAY |
3270-3274 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm thị xã Mường Lay |
32700 |
2 |
Thị ủy |
32701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
32702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
32703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
32704 |
6 |
P. Na Lay |
32706 |
7 |
P. Sông Đà |
32707 |
8 |
X. Lay Nưa |
32708 |
10 |
BCP. Mường Lay |
32725 |
11 |
BC. Nậm Cản |
32726 |
2.9 Mã bưu chính huyện Mường Chà
(18.8) |
HUYỆN MƯỜNG CHÀ |
3275-3279 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Mường Chà |
32750 |
2 |
Huyện ủy |
32751 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
32752 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
32753 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
32754 |
6 |
TT. Mường Chà |
32756 |
7 |
X. Huổi Mí |
32757 |
8 |
X. Nậm Nèn |
32758 |
9 |
X. Pa Ham |
32759 |
10 |
X. Xá Tổng |
32760 |
11 |
X. Hừa Ngài |
32761 |
12 |
X. Huổi Làng |
32762 |
13 |
X. Mường Tùng |
32763 |
14 |
X Ma Thì Hồ |
32764 |
15 |
X. Sa Lông |
32765 |
16 |
X. Na Sang |
32766 |
17 |
X. Mường Mươn |
32767 |
18 |
BCP. Mường Chà |
32775 |
2.10 Mã Zip Code huyện Nầm Pồ
(18.9) |
HUYỆN NẬM PỒ |
328 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Nậm Pồ |
32800 |
2 |
Huyện ủy |
32801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
32802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
32803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
32804 |
6 |
X. Nà Hỳ |
32806 |
7 |
X. Si Pa Phin |
32807 |
8 |
X. Phin Hỗ |
32808 |
9 |
X. Chà Nưa |
32809 |
10 |
X. Chà Tở |
32810 |
11 |
X. Nậm Khăn |
32811 |
12 |
X.Pa Tần |
32812 |
13 |
X. Chà Cang |
32813 |
14 |
X. Nậm Tin |
32814 |
15 |
X. Na Cô Sa |
32815 |
16 |
X. Nà Khoa |
32816 |
17 |
X. Nậm Nhừ |
32817 |
18 |
X. Nậm Chua |
32818 |
19 |
X. Nà Bủng |
32819 |
20 |
X. Vàng Đán |
32820 |
21 |
BCP. Nậm Pồ |
32850 |
2.11 Mã Zip huyện Mường Nhé
(18.10) |
HUYỆN MƯỜNG NHÉ |
329 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Mường Nhé |
32900 |
2 |
Huyện ủy |
32901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
32902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
32903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
32904 |
6 |
X. Mường Nhé |
32906 |
7 |
X. Nậm Vì |
32907 |
8 |
X. Chung Chải |
32908 |
9 |
X. Leng Su Sìn |
32909 |
10 |
X. Sen Thượng |
32910 |
11 |
X. Sín Thầu |
32911 |
12 |
X. Nậm Kè |
32912 |
13 |
X. Quảng Lâm |
32913 |
14 |
X. Pá Mỳ |
32914 |
15 |
X. Huổi Lếnh |
32915 |
16 |
X. Mường Toong |
32916 |
17 |
BCP. Mường Nhé |
32950 |
Mã bưu chính Điện Biên đóng vai trò quan trọng trong việc định vị địa điểm gửi và nhận bưu phẩm, giúp các hoạt động giao nhận hàng hóa trở nên nhanh chóng và chính xác hơn. Với danh bạ mã ZIP được cập nhật chi tiết, việc tra cứu mã bưu chính cho từng khu vực tại Điện Biên sẽ trở nên dễ dàng hơn, hỗ trợ không chỉ cá nhân mà còn các doanh nghiệp trong quá trình vận chuyển. Hy vọng thông tin trong bài viết trên của Xuất nhập khẩu Lê Ánh sẽ giúp bạn nắm rõ và sử dụng mã bưu chính Điện Biên một cách hiệu quả, tiện lợi.
Xem thêm:
- Mã Bưu Chính Là Gì? Tra Cứu Mã Bưu Chính Việt Nam
- Mã ZIP Hà Nội Là Gì? Tra Cứu Mã ZIP 30 Quận, Huyện, Thị Xã Tại Hà Nội
- Mã Bưu Chính TPHCM Là Gì? Bảng ZIP Code HCM Mới Nhất
- Mã Bưu Chính Đà Nẵng Là Gì? Bảng Tra Cứu Mã Zip Đà Nẵng
- Mã ZIP Cần Thơ Là Gì? Danh Sách Mã Bưu Chính Cần Thơ Mới Nhất
- Mã Bưu Chính Hải Phòng Là Gì? Tra Cứu Mã ZIP 15 Quận/Huyện/Thị Xã
- Mã ZIP Quảng Ninh: Danh Sách ZIP Code Chi Tiết 14 Huyện, Thị Xã
- Mã Bưu Chính Bắc Ninh Là Gì? Bảng Mã ZIP Bắc Ninh [Mới Nhất]
----------------
Xuất nhập khẩu Lê Ánh – Địa chỉ đào tạo xuất nhập khẩu thực tế số 1 Việt Nam. Chúng tôi đã tổ chức thành công các khóa học xuất nhập khẩu tại TPHCM & Hà Nội, khóa học logistics cơ bản - chuyên sâu, khóa học thanh toán quốc tế, khóa học khai báo hải quan điện tử chuyên sâu, Khóa học purchasing, khóa học sales xuất khẩu chuyên sâu hay khóa học báo cáo quyết toán hải quan... và hỗ trợ việc làm cho hàng nghìn học viên, mang đến cơ hội làm việc trong ngành logistics và xuất nhập khẩu đến với đông đảo học viên trên cả nước.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết về các khóa học xuất nhập khẩu online/ offline: 0904.84.8855
Ngoài các khóa học xuất nhập khẩu - logistics chất lượng thì trung tâm Lê Ánh còn cung cấp các khóa học kế toán tổng hợp online - offline, khóa học hành chính nhân sự chuyên nghiệp chất lượng tốt nhất hiện nay.
Thực hiện bởi: XUẤT NHẬP KHẨU LÊ ÁNH - TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ SỐ 1 VIỆT NAM